Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 12/2006/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG LINH KIỆN, PHỤ TÙNG SẢN PHẨM ĐIỆN, ĐIỆN LẠNH GIA DỤNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng sản phẩm điện, điện lạnh gia dụng quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003, đã được sửa đổi tại Quyết định số 90/2004/QĐ-BTC ngày 25/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới theo Danh mục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.

 


Nơi nhận:

- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính ;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố, liên tỉnh;
- Công báo;
- Lưu: VT, Vụ CST .

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN SẢN PHẨM ĐIỆN, ĐIỆN LẠNH GIA DỤNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ I)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-BTC ngày 03 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

 

 

2903

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hyđrocarbon

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hyđrocarbon mạch hở, no:

 

2903

11

 

- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):

 

2903

11

10

- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

5

2903

11

90

- - - Loại khác

5

2903

12

00

- - Điclometan (metylen clorua)

0

2903

13

00

- - Cloroform (triclorometan)

0

2903

14

00

- - Tetraclorua carbon

5

2903

15

00

- - 1,2 - Đicloetan (etylen điclorua)

5

2903

19

 

- - Loại khác:

 

2903

19

10

- - - 1,1,1 - tricloetan (metyl chloroform)

5

2903

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hyđrocarbon mạch hở, chưa no:

 

2903

21

 

- - Vinyl clorua:

 

2903

21

10

- - - Vinyl clorua monome (VCM)

0

2903

21

90

- - - Loại khác

5

2903

22

00

- - Tricloetylen

5

2903

23

00

- - Tetracloetylen

5

2903

29

00

- - Loại khác

5

2903

30

 

- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hyđrocarbon mạch hở:

 

2903

30

10

- - - Iođoform

5

2903

30

20

- - - Metyl bromua

0

2903

30

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa của hyđrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:

 

2903

41

00

- - Tricloflometan

5

2903

42

00

- - Điclođiflometan

5

2903

43

00

- - Triclotriflometan

5

2903

44

00

- - Điclotetrafloetan và clopenta floetan

5

2903

45

 

- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:

 

2903

45

10

- - - Chlorotrifluorometan

5

 

 

 

- - - Dẫn xuất của etan :

 

2903

45

21

- - - - Pentachlorofluoroetan

5

2903

45

22

- - - - Tetrachlorođifluoroetan

5

 

 

 

- - - Dẫn xuất của propan:

 

2903

45

31

- - - - Heptachlorofluropropan

5

2903

45

32

- - - - Hexachlorotrifluoropropan

5

2903

45

33

- - - - Pentachlorođifluoropropan

5

2903

45

34

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropan

5

2903

45

35

- - - - Trichloropentafluoropropan

5

2903

45

36

- - - - Đichlorohexafluoropropan

5

2903

45

37

- - - - Chloroheptafluoropropan

5

2903

45

90

- - - Loại khác

5

2903

46

00

- - Bromoclođiflometan, bromo triflometan và đibromtetrafloetan

5

2903

47

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

5

2903

49

 

- - Loại khác:

 

2903

49

10

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo

5

2903

49

20

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom

5

2903

49

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hyđrocarbon xyclanic, xyclenic hoặc xycloterpen:

 

2903

51

00

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexaclocyclohexan

5

2903

59

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hyđrocarbon thơm:

 

2903

61

00

- - Clorobenzen, o-điclorobenzen và p-điclorobenzen

5

2903

62

00

- - Hexaclobenzen và DDT (1,1,1)-triclo- 2,2 bis (p-clophenyl etan)

5

2903

69

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

8414

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gío có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414

10

 

- Bơm chân không:

 

8414

10

10

- - Hoạt động bằng điện

10

8414

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

10

8414

20

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

20

8414

30

 

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên:

 

8414

30

11

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

0

8414

30

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

30

91

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

0

8414

30

99

- - - Loại khác

0

8414

40

00

-  Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển

5

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

8414

51

10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

50

8414

51

20

- - - Quạt tường và quạt trần

50

8414

51

30

- - - Quạt sàn

50

8414

51

90

- - - Loại khác

50

8414

59

 

- - Loại khác:

 

8414

59

10

 - - - Công suất không quá 125 kW

20*

8414

59

90

 - - - Loại khác

10*

8414

60

00

-  Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

30

8414

80

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- -  Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

8414

80

11

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

5

8414

80

12

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

19

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

20

- - Quạt gió và các loại tương tự

5

8414

80

30

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

5

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

8414

80

41

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

5

8414

80

42

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô

10

8414

80

43

- - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

10

8414

80

49

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

8414

80

51

- - - Hoạt động bằng điện

10

8414

80

59

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

80

91

- - - Hoạt động bằng điện

10

8414

80

99

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8414

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8414

90

11

- - - Của bơm hoặc máy nén

0

8414

90

12

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

0

8414

90

12

- - - Của phân nhóm 8414.60

10

8414

90

14

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

0

8414

90

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8414

90

91

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

0

8414

90

92

- - - Của phân nhóm 8414.20

10

8414

90

93

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

0

8414

90

99

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

8415

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

8415

10

10

 - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

10

20

 - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

8415

10

30

 - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

10

40

 - - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

20

00

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

30

 

 

 

- Loại khác:

 

8415

81

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

8415

81

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

81

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

8415

81

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

81

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

81

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

81

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

8415

81

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

81

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

8415

81

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

81

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

8415

81

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

81

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

81

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

81

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

8415

81

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

81

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

82

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

82

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

82

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

8415

82

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

82

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

82

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

82

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

8415

82

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

82

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

8415

82

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

82

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

8415

82

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

82

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

82

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

50

8415

82

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

50

8415

82

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

82

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

83

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

83

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

83

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

83

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

83

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

83

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

83

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

83

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

83

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

8415

83

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

83

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

83

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

83

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

83

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

83

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

83

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

20

8415

83

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- -  Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

8415

90

11

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

3

8415

90

12

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

3

8415

90

19

- - - Loại khác

3

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26.38kW:

 

8415

90

21

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

3

8415

90

22

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

3

8415

90

29

- - - Loại khác

3

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52.75kW:

 

8415

90

31

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

3

8415

90

32

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

3

8415

90

39

- - - Loại khác

3

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW :

 

8415

90

91

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

3

8415

90

92

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

3

8415

90

99

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

 

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

8418

10

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:

 

8418

10

10

- - Loại dùng cho gia đình

50

8418

10

90

- - Loại khác

3

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

8418

21

00

- - Loại nén

50

8418

22

00

- - Loại hút, dùng điện

50

8418

29

00

- - Loại khác

50

8418

30

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

30

8418

30

20

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

20

8418

40

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

40

8418

40

90

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

20

8418

50

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

 

 

 

- - Dung tích không quá 200 lít:

 

8418

50

11

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

10

8418

50

19

- - - Loại khác

40

 

 

 

- - Dung tích trên 200 lít:

 

8418

50

21

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

8418

50

22

- - - Buồng lạnh

20

8418

50

29

- - - Loại khác

20

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

 

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8418

61

10

- - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh từ 20oC trở lên; Thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h

 

 

 

 

trở lên; Thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên; Thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

15

8418

61

90

- - - Loại khác

0

8418

69

 

- - Loại khác:

 

8418

69

10

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

15

8418

69

20

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW

15

8418

69

30

- - - Thiết bị khác để làm lạnh nước

15

8418

69

40

- - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình

15

8418

69

50

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

5

8418

69

90

- - - Loại khác

15

 

 

 

- Bộ phận:

 

8418

91

 

- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

 

8418

91

10

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30.00 hoặc 8418.40

3

8418

91

90

- - - Loại khác

3

8418

99

 

- - Loại khác:

 

8418

99

10

- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ

0

8418

99

20

- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn

3

8418

99

30

- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW, bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên

0

8418

99

40

- - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29

0

8418

99

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

8419

 

 

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi

 

 

 

 

nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm  bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

8419

11

 

- - Bình đun nước nóng ngay bằng ga:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

8419

11

11

- - - - Bằng đồng

10

8419

11

19

- - - - Loại khác

10

8419

11

90

- - - Loại khác

10

8419

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

8419

19

11

- - - - Bằng đồng

10

8419

19

19

- - - - Loại khác

10

8419

19

90

- - - Loại khác

10

8419

20

00

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

0

 

 

 

- Máy sấy:

 

8419

31

 

- - Dùng để sấy nông sản:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

31

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

8419

31

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8419

31

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

8419

31

29

- - - - Loại khác

0

8419

32

 

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

32

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

8419

32

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8419

32

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

0

8419

32

29

- - - - Loại khác

0

8419

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

39

11

 - - - - Máy xử lý vật liệu bằngquá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in  (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đó lắp rỏp (PCA) [ITA/2 (AS2)]

0

8419

39

19

- - - - Loại khác

0

8419

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8419

40

 

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

 

8419

40

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8419

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

8419

50

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8419

50

10

 - - Tháp làm lạnh

3

8419

50

20

- - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ

10

8419

50

30

- - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí

3

8419

50

40

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

3

8419

50

90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

3

8419

60

 

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

 

8419

60

10

- - Hoạt động bằng điện

0

8419

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

8419

81

 

- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

81

11

- - - - Để nấu ăn

30

8419

81

19

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8419

81

21

- - - - Để nấu ăn

30

8419

81

29

- - - - Loại khác

30

8419

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8419

89

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ

0

8419

89

12

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

0

8419

89

13

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

0

8419

89

14

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

0

8419

89

19

- - - - Loại khác

0

8419

89

20

- - - Hoạt động không bằng điện

0

8419

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8419

90

11

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]

0

8419

90

12

- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)

0

8419

90

13

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

0

8419

90

14

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

0

8419

90

15

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

0

8419

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8419

90

21

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

0

8419

90

22

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11

0

8419

90

23

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19

0

8419

90

24

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

0

8419

90

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

8450

11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450

11

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

40

8450

11

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

40

8450

12

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

8450

12

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

40

8450

12

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

40

8450

19

 

- - Loại khác:

 

8450

19

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

40

8450

19

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

40

8450

20

00

- Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt

40

8450

90

 

- Bộ phận :

 

8450

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

3

8450

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

3

8485

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

8501

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 

8501

10

 

 - Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

 

 

 

 

 - - Động cơ một chiều:

 

8501

10

11

- - - Động cơ bước (stepper motors)

30

8501

10

12

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

30

8501

10

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

 - - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC):

 

8501

10

91

- - - Động cơ' bước' (stepper motors)

30

8501

10

92

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

30

8501

10

99

- - - Loại khác

30

8501

20

 

- Động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W:

 

8501

20

10

- - Có công suất không quá 1kW

30

8501

20

20

- - Có công suất trên 1kW

30

 

 

 

 - Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC):

 

8501

31

 

 - - Có công suất không quá 750W:

 

8501

31

10

- - - Động cơ

30

8501

31

20

- - - Máy phát điện

30

8501

32

 

 - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW:

 

 

 

 

- - - Động cơ điện:

 

8501

32

11

- - - - Có công suất không quá 10 kW

10

8501

32

12

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

10

8501

32

19

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

5

 

 

 

 - - - Máy phát điện:

 

8501

32

21

- - - - Có công suất không quá 10 kW

10

8501

32

22

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

10

8501

32

29

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

5

8501

33

 

 - - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:

 

8501

33

10

- - - Động cơ điện

0

8501

33

20

- - - Máy phát điện

0

8501

34

 

 - - Có công suất trên 375 kW:

 

8501

34

10

- - - Động cơ điện

0

 

 

 

 - - - Máy phát điện:

 

8501

34

21

 - - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên

0

8501

34

29

- - - - Loại khác

0

8501

40

 

 - Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:

 

8501

40

10

- - Có công suất không quá 1 kW

30*

8501

40

20

- - Có công suất trên 1 kW

5

 

 

 

 - Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha:

 

8501

51

00

- - Có công suất không quá 750W

30*

8501

52

 

- - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

8501

52

10

- - - Có công suất không quá 1 kW

10*

8501

52

20

- - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW

10*

8501

52

30

- - - Có công suất trên 37,5 kW

0

8501

53

00

 - - Có công suất trên 75 kW

0

 

 

 

 - Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):

 

8501

61

 

 - - Có công suất không quá 75kVA:

 

8501

61

10

 - - - Có công suất không quá 12,5kVA

30

8501

61

20

 - - - Có công suất trên 12,5 kVA

30

8501

62

00

 - -  Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA

10

8501

63

00

 - - Có công suất trên 375kVA nhưng không quá 750kVA

0

8501

64

 

 - - Có công suất trên 750kVA:

 

8501

64

10

 - - - Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên

0

8501

64

90

 - - - Loại khác

0

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG PHỤ TÙNG, LINH KIỆN SẢN PHẨM ĐIỆN, ĐIỆN LẠNH GIA DỤNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ II)

STT

Mô tả hàng hoá

Thuộc mã hàng

Thuế suất %)

1

2

3

4

1

Động cơ điện xoay chiều dùng cho các mặt hàng thuộc các nhóm 8415; 8418 và 8450

8501.40.10; 8501.51.00; 8501.52.10

5

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12/2006/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng sản phẩm điện, điện lạnh gia dụng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 12/2006/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/03/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trương Chí Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 12 đến số 13
  • Ngày hiệu lực: 28/03/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 15/09/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản