- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 896/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 05 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10 /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÍT PHÁT SINH HỒ SƠ
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Tên thủ tục hành chính: Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
- Mã số TTHC: 1.011769.H42
* Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 600 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1. Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị được giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị): 01 bản chính; - Danh mục tài sản đề nghị được giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế; giá trị; tình trạng tài sản): 01 bản chính; - Biên bản kiểm tra hiện trạng quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh nghiệp: 01 bản chính; - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, quyết toán): 01 bản sao; - Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong thời gian quản lý: 01 bản sao; - Hồ sơ liên quan khác: 01 bản sao. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Phòng Hành chính, Kế hoạch - Tài chính | Trưởng phòng | Trưởng phòng phân công chuyên viên phòng xử lý | 04 giờ | Mẫu 03,04,05 |
Chuyên viên | - Xem xét hồ sơ. - Tham mưu văn bản lấy ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan kèm theo bản sao hồ sơ | 80 giờ | Mẫu 02, 04,05 | ||
Trưởng phòng | Xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Lãnh đạo Trung tâm | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 08 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến (ký số) chuyển Bộ phận Văn thư | 16 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, văn bản đến Sở Tài chính và cơ quan có liên quan | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 6 | Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan | Phòng Giá Công sản | Cho ý kiến tham gia về việc giao tài sản, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 120 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 7 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Phòng Hành chính, Kế hoạch – Tài chính | Chuyên viên | Sau khi nhận được ý kiến tham gia của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, chuyên viên phụ trách: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 88 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 8 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Lãnh đạo Trung tâm | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 08 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | - Xem xét, ký duyệt tờ trình (ký số), trình UBND tỉnh; - Chuyển cho bộ phận Văn thư. | 16 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 10 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 11 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 236 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Bước 12 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 04, 05,06 |
* Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 600 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng | 1. Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Sở Xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng, Hồ sơ gồm: - Văn bản đề nghị được giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị): 01 bản chính; - Danh mục tài sản đề nghị được giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế; giá trị; tình trạng tài sản): 01 bản chính; - Biên bản kiểm tra hiện trạng quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh nghiệp: 01 bản chính; - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, quyết toán): 01 bản sao; - Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong thời gian quản lý: 01 bản sao; - Hồ sơ liên quan khác: 01 bản sao. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 04 giờ | Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 | Sở Xây dựng, Phòng Kinh tế - vật liệu | Trưởng phòng | Trưởng phòng phân công chuyên viên phòng xử lý | 04 giờ | Mẫu 03,04,05 |
Chuyên viên | - Xem xét hồ sơ. - Tham mưu văn bản lấy ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan kèm theo bản sao hồ sơ | 80 giờ | Mẫu 02,04,05 | ||
Trưởng phòng | Xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 12 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 3 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến (ký số) chuyển Bộ phận Văn thư | 16 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở Xây dựng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, văn bản đến Sở Tài chính và cơ quan có liên quan | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 5 | Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan | Phòng Giá Công sản | Cho ý kiến tham gia về việc giao tài sản, gửi Sở Xây dựng | 120 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 6 | Sở Xây dựng, Phòng Kinh tế - vật liệu | Chuyên viên | Sau khi nhận được ý kiến tham gia của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, chuyên viên phụ trách: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 88 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 12 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 7 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | - Xem xét, ký duyệt tờ trình (ký số), trình UBND tỉnh; - Chuyển cho bộ phận Văn thư. | 16 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 8 | Văn phòng Sở Xây dựng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 9 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Xây dựng. | 236 giờ | Mẫu 02,04,05 |
Bước 10 | Văn phòng Sở Xây dựng | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 04,05,06 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ GIÁ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 1.007616.H42 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản | Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở ban ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.001352.H42 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở ban ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 1.007619.H42 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở ban ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 | 1.001254.H42 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở ban ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 | 1.000483.H42 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở ban ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- 1Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 4Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 10Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 896/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực