- 1Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 2Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 393/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 07 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
CHUẨN HÓA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Tổng số thời gian đã cắt giảm trên tất cả các quy trình TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành là: 66 giờ (trong đó cắt giảm năm 2024 là 22 giờ)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÍT PHÁT SINH HỒ SƠ
- Mã số TTHC: 1.005419.H42
* Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Tài chính. Đối với việc sử dụng tài sản công (Trường hợp sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp) để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 67 ngày làm việc x 8 giờ = 536 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 530 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 06 giờ đạt: 1,1%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 530 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản | Trưởng phòng | - Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 06 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
- Phó trưởng phòng - Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, Sở | 128 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 05, 04 |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Tài chính. | 352 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
* Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Tài chính. Đối với việc sử dụng tài sản công (Trường hợp sử dụng tài sản công khác không phải là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp) để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 234 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 06 giờ đạt: 2,5%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 234 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 06 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
- Phó trưởng phòng - Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 128 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước4 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Tài chính. | 56 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
- Mã số TTHC: 1.005429.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 232 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 08 giờ, đạt 3,3%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính Phòng Giá - Công sản | Trưởng phòng | - Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 08 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
- Phó trưởng phòng - Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét | 176 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở ( ký số) | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Phó Giám đốc Sở xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư | 20 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Mua quyển hóa đơn
- Mã số TTHC: 1.005434.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 38 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 02 giờ đạt: 5 %. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 38 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính Phòng Giá - Công sản | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 06 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xuất quyển hóa đơn cho đơn vị | 28 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Mua hóa đơn lẻ
- Mã số TTHC: 1.005435.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 38 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 02 giờ đạt: 5%. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 38 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính Phòng Giá - Công sản | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 06 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xuất hóa đơn cho đơn vị | 28 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 2.002173.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài chính. Thẩm quyền quyết định thuộc UBND tỉnh theo quy định tại Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 154 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 06 giờ đạt: 3,8%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 154 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản | Trưởng phòng | - Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 07 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
- Phó trưởng phòng - Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, Sở | 80 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 07 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Tài chính. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 1.006218.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài chính. Thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 56 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm: không
Tổng số thời gian cắt giảm 0 giờ đạt: 0%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 56 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính Phòng Giá-Công sản | Trưởng phòng | - Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
- Phó trưởng phòng - Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, Sở | 20 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Tài chính. | 20 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 1.006219.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài chính. Thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 234 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 06 giờ đạt: 2,5 %. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 234 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản | Trưởng phòng | - Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 07 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
- Phó trưởng phòng: - Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, Sở | 128 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 07 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Tài chính. | 56 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 1.006220.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài chính. Thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 234 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 06 giờ, đạt 2,5%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 234 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản | Trưởng phòng | - Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 07 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
- Phó trưởng phòng: - Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, Sở | 128 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 07 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Tài chính. | 56 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 1.006221.H42
* Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ. Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh theo Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 472 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 08 giờ đạt: 1,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 472 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn phòng Sở. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Khoa học và Công nghệ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Văn phòng Sở | Chánh Văn phòng | Chánh Văn phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 12 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Văn phòng xem xét. | 184 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chánh Văn phòng | Chánh Văn phòng xem xét trình lãnh đạo sở (ký số) | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Giám đốc | Xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở Khoa học và công nghệ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ. | 224 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Văn phòng Sở Khoa học và công nghệ | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 1.006222.H42
* Trường hợp giải quyết TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ. Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh theo Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 232 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 08 giờ đạt: 3,3%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 232 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Văn phòng Sở. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Khoa học và Công nghệ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Khoa học và Công nghệ Văn phòng Sở | Chánh Văn phòng | Chánh Văn phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 12 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, | 120 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Chánh Văn phòng | Chánh Văn phòng xem xét trình lãnh đạo sở (ký số) | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Giám đốc | Xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước4 | Văn phòng Sở Khoa học và công nghệ | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ. | 56 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 1.011769.H42
* Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 596 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 04 giờ đạt: 0,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 596 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Phòng Hành chính, Kế hoạch - Tài chính | Trưởng phòng | Trưởng phòng phân công chuyên viên phòng xử lý | 04 giờ | Mẫu 03, 04, 05 |
Chuyên viên | - Xem xét hồ sơ. - Tham mưu văn bản lấy ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan kèm theo bản sao hồ sơ | 76 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Lãnh đạo Trung tâm | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến (ký số) chuyển Bộ phận Văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, văn bản đến Sở Tài chính và cơ quan có liên quan | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan | Phòng Giá Công sản | Cho ý kiến tham gia về việc giao tài sản, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 120 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Phòng Hành chính, Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | Sau khi nhận được ý kiến tham gia của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, chuyên viên phụ trách: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 88 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 8 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Lãnh đạo Trung tâm | Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | - Xem xét, ký duyệt tờ trình (ký số), trình UBND tỉnh; - Chuyển cho bộ phận Văn thư. | 16 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 10 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 11 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 236 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 12 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 13 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
* Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 596 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 04 giờ đạt: 0,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 596 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Sở Xây dựng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Xây dựng, Phòng Kinh tế - vật liệu | Trưởng phòng | Trưởng phòng phân công chuyên viên phòng xử lý | 04 giờ | Mẫu 03, 04, 05 |
Chuyên viên | - Xem xét hồ sơ. - Tham mưu văn bản lấy ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan kèm theo bản sao hồ sơ | 76 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến (ký số) chuyển Bộ phận Văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở Xây dựng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, văn bản đến Sở Tài chính và cơ quan có liên quan | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan | Phòng Giá Công sản | Cho ý kiến tham gia về việc giao tài sản, gửi Sở Xây dựng | 120 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Sở Xây dựng, Phòng Kinh tế - vật liệu | Chuyên viên | Sau khi nhận được ý kiến tham gia của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, chuyên viên phụ trách: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 88 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 12 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 7 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | - Xem xét, ký duyệt tờ trình (ký số), trình UBND tỉnh; - Chuyển cho bộ phận Văn thư. | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Văn phòng Sở Xây dựng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 9 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Xây dựng. | 236 giờ | Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 10 | Văn phòng Sở Xây dựng | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 2.002217.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 40 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm: không
Tổng số thời gian cắt giảm 0 giờ đạt: 0%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
| Phòng Giá-Công sản | - Phó trưởng phòng - Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lưu hồ sơ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm. | 28 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 1.006241.H42
* Giải quyết TTHC của Sở Tài chính. Thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định:15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 120 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm: không
Tổng số thời gian cắt giảm 0 giờ đạt: 0%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Giá Công sản. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Tài chính Phòng Giá- Công sản | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
- Phó trưởng phòng - Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét | 60 giờ | Mẫu 04 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký số) | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc | Giám đốc Sở xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số) chuyển cho bộ phận văn thư | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 48 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Tài chính. | 28 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Văn phòng Sở Tài chính | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
* Giải quyết TTHC của các Sở, ban, ngành của tỉnh liên thông với Văn phòng UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định:15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 120 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm: không
Tổng số thời gian cắt giảm 0 giờ đạt: 0%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 120 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của các Sở, ban, ngành | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về các Sở, ban, ngành (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở, ban, ngành) | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng chuyên môn của các Sở, ban, ngành | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến thẩm định của Sở Tài chính - Trình lãnh đạo phòng xem xét, | 60 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở, ban, ngành (ký số) | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Các Sở, ban, ngành | Thủ trưởng các Sở, ban, ngành | Xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước4 | Các Sở, ban, ngành | Bộ phận Văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư các Sở, ban, ngành. | 28 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Các Sở, ban, ngành | Văn thư | - Báo cáo Lãnh đạo Sở - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của các Sở, ban, ngành | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
III. LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
- Mã số TTHC: 2.002206.H42
- Tổng Thời gian thực hiện TTHC theo định: 14 giờ làm việc
* Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 14 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | 1.Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ nộp trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện nộp hồ sơ trực tuyến) 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: - Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (theo mẫu); - Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số ĐVQHNS (dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán) theo mẫu quy định, được xác nhận thông tin bởi cơ quan chủ quản hoặc bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị. | 03 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Ngân sách | Phó Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | Chuyên viên phụ trách xử lý, thẩm định hồ sơ. | 07 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
| - Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý: Trong Thời gian chậm nhất sau 08 giờ hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Tổng Thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá Thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. | ||||
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. | ||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | HỒ SƠ LƯU | ||||
Hồ sơ lưu trữ gồm: Thành phần ở Bước 1 và Kết quả thủ tục hành chính. Được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong Thời gian 05 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
* Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách nhà nước:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 14 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 2 | Phòng Ngân sách | Phó Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | Chuyên viên phụ trách xử lý, thẩm định hồ sơ. | 07 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ | Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
* Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 14 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: - Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư (theo mẫu); - Bản sao hợp lệ Quyết định hoặc Văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. | 03 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Đầu tư | Phó Trưởng phòng | - Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | - Chuyên viên phụ trách xử lý, thẩm định hồ sơ. | 07 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm hành chính công | Cán bộ | Trung tâm phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mền. |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
* Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 14 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: - Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án (theo mẫu); - Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau: + Quyết định đầu tư dự án; + Quyết định phê duyệt BC KTKT đối với các dự án chỉ lập BC KTKT; + Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có). | 03 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Đầu tư | Phó Trưởng phòng Chuyên viên | Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên xử lý
| 04 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên phụ trách xử lý, thẩm định hồ sơ. | 07 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 3 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ | Trung tâm phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
* Trường hợp 5: Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 14 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: - Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư; - Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau: + Quyết định đầu tư dự án; + Quyết định phê duyệt BC KTKT đối với các dự án chỉ lập BC KTKT; + Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có). | 03 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Đầu tư | Phó Trưởng phòng | - Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên | - Chuyên viên phụ trách xử lý, thẩm định hồ sơ. | 07 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ | Trung tâm phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
* Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 14 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Tài chính (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm: - Thông báo thay đổi thông tin mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (theo mẫu). | 03 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Đầu tư | Phó Trưởng phòng | - Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 02,03,04, 05 |
Chuyên viên | - Chuyên viên phụ trách xử lý, thẩm định hồ sơ. | 07 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Phòng Ngân sách | Phó Trưởng phòng | - Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Chuyên viên | - Chuyên viên phụ trách xử lý, thẩm định hồ sơ. | 07 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Cán bộ | Trung tâm phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm . |
| Mẫu 01, 04, 05, 06 |
Tổng số thời gian đã cắt giảm trên tất cả các quy trình TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố là: 18 giờ (trong đó cắt giảm năm 2024 là 12 giờ)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÍT PHÁT SINH HỒ SƠ
1. Tên thủ tục hành chính: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
- Mã số TTHC: 1.005429.H42
* Trường hợp giải quyết TTHC của UBND các huyện, thành phố theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 236 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 04 giờ, đạt 1,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 236 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Tài chính - kế hoạch UBND các huyện, thành phố | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 12 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 176 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem trình Chủ tịch UBND các huyện, thành phố (ký số). | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng UBND các huyện, thành phố | Văn thư | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. (ký số của cơ quan). Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Bộ phận một cửa Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Mua quyển hóa đơn
- Mã số TTHC: 1.005434.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 38 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 02 giờ đạt: 5%. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 38 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý | 06 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xuất quyển hóa đơn cho đơn vị | 28 giờ | Mẫu 02, 04, 05 | ||
Bước 3 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Bộ phận một cửa Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Mua hóa đơn lẻ
- Mã số TTHC: 1.005435.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 38 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không Thời gian cắt giảm lần 2: không Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 02 giờ đạt: 5%. Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 38 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Tài chính- Kế hoạch các huyện, thành phố | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý | 06 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xuất hóa đơn cho đơn vị | 28 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Bộ phận một cửa Thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 1.006218.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 54 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không Thời gian cắt giảm lần 2: không
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 02 giờ, đạt 3,5%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 54 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 03 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Tài chính - kế hoạch UBND các huyện, thành phố | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 04 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, Sở | 28 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng: | Lãnh đạo phòng xem trình Chủ tịch UBND các huyện, thành phố (ký số) | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng UBND các huyện, thành phố | Văn thư | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm (ký số của cơ quan). Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa | 03 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Bộ phận một cửa Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 1.006219.H42
* Trường hợp giải quyết TTHC của UBND các huyện, thành phố theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 236 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 04 giờ đạt: 1,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 236 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Tài chính - kế hoạch UBND các huyện, thành phố | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 12 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, Sở | 176 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem trình Chủ tịch UBND các huyện, thành phố (ký số). | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Văn phòng UBND các huyện, thành phố | Văn thư | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm (ký số của cơ quan). Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Bộ phận một cửa Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 1.006220.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ làm việc
Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 236 giờ làm việc
Thời gian cắt giảm lần 1: không
Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm 04 giờ đạt: 1,6%. Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian 236 giờ | Biểu mẫu/Kết quả | |
Bước 1 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | 1. Bộ phận một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. | 08 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 | |
Bước 2 | Phòng Tài chính - kế hoạch UBND các huyện, thành phố | Trưởng phòng | Trưởng phòng chuyển cho chuyên viên xử lý | 12 giờ | Mẫu 02, 03, 04, 05 | |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, Sở | 176 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Trưởng phòng | Lãnh đạo phòng xem trình Chủ tịch UBND các huyện, thành phố (ký số) | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Chủ tịch UBND cấp huyện | Xem xét, quyết định ký duyệt văn bản (ký số), chuyển cho bộ phận Văn thư | 16 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 4 | Văn phòng UBND các huyện, thành phố | Văn thư | Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND các huyện, thành phố vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. ( ký số của cơ quan). Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa | 08 giờ | Mẫu 05, 04 | |
Bước 5 | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện | Bộ phận một cửa Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm | Không tính thời gian | Mẫu 04, 05, 06 | |
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. | |||||
1 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ | |||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
2 | HỒ SƠ LƯU | |||||
| Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục 1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 7Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 393/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực