- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 895/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 22 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Văn bản số 5962/BNN-TCTL ngày 29/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn xác định diện tích được tưới, cấp nước tạo nguồn bậc 2 trở lên;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 17/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh được hỗ trợ giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi với các nội dung sau:
Tổng kế hoạch diện tích tưới tiêu năm 2022 toàn tỉnh là 112.758,62 ha, bao gồm Công ty 76.500,00 ha, địa phương 65.772,47 ha, diện tích tạo và nhận nguồn 29.513,85 ha, trong đó:
1. Công ty TNHH Khai thác CTTL a) Diện tích tưới động lực - Diện tích chủ động hoàn toàn - Diện tích tạo nguồn bằng động lực b) Diện tích tưới trọng lực - Diện tích chủ động hoàn toàn - Diện tích tạo nguồn bằng trọng lực 2. Các huyện, thị xã, thành phố a) Diện tích động lực - Diện tích động lực chủ động hoàn toàn - Diện tích tưới tạo nguồn bậc 2 của địa phương - Diện tích nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực | : : : : : : : : : : : : | 76.500,00 ha 1.074,18 ha 979,18 ha 95,00 ha 75.425,82 ha 46.006,97 ha 29.418,85 ha 65.772,47 ha 23.255,24 ha 12.295,12 ha 1.597,60 ha 7.654,85 ha |
- Diện tích tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực | : | 1.707,67 ha |
b) Diện tích tưới trọng lực - Diện tích tưới trọng lực chủ động hoàn toàn - Diện tích nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực | : : : | 41.617,31 ha 21.465,92 ha 20.151,39 ha |
- Diện tích tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực | : | 0,00 ha |
c) Diện tích trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ | : | 899,92 ha |
(Chi tiết có phụ lục gửi kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp Sở Tài chính kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022
Đơn vị tính: ha
TT | Khoản mục | Tổng số | Biện pháp động lực | Biện pháp trọng lực | TL kết hợp ĐL hỗ trợ | |||||||||||
Cộng | Chủ động hoàn toàn | Tạo nguồn bậc 2 của địa phương | Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực | Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực | Công ty tạo nguồn | Cộng | Chủ động hoàn toàn | Công ty tạo nguồn | Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực | Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực | Nhận tạo nguồn từ Công ty | Cộng | Chủ động hoàn toàn | |||
A | Công ty TNHH Khai thác CTTL | 76.500,00 | 1.074,18 | 979,18 | - | - | - | 95,00 | 75.425,82 | 46.006,97 | 29.418,85 | - | - | 29.513,85 | - | - |
1 | Vùng miền núi | 618,43 | - | - | - | - | - | - | 618,43 | 618,43 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 427,81 | - |
|
|
|
|
| 427,81 | 427,81 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | 190,62 | - |
|
|
|
|
| 190,62 | 190,62 |
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 75.881,57 | 1.074,18 | 979,18 | - | - | - | 95,00 | 74.807,39 | 45.388,54 | 29.418,85 | - | - | 29.513,85 | - | - |
a | Cây lúa | 65.067,25 | 720,86 | 645,86 |
|
|
| 75,00 | 64.346,39 | 40.885,95 | 23.460,44 |
|
| 23.535,44 |
|
|
b | Cây màu | 10.537,91 | 353,32 | 333,32 |
|
|
| 20,00 | 10.184,59 | 4.483,59 | 5.701,00 |
|
| 5.721,00 |
|
|
c | Thủy sản | 276,41 | - |
|
|
|
|
| 276,41 | 19,00 | 257,41 |
|
| 257,41 |
|
|
B | Huyện ,TX, TP | 65.772,47 | 23.255,24 | 12.295,12 | 1.597,60 | 7.654,85 | 1.707,67 | - | 41.617,31 | 21.465,92 | - | 20.151,39 | - | 29.513,91 | 899,92 | 899,92 |
1 | Vùng miền núi | 1.866,83 | - | - | - | - | - | - | 1.866,83 | 1.866,83 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 1.838,24 | - | - | - | - | - | - | 1.838,24 | 1.838,24 |
| - | - | - | - | - |
b | Cây màu | 22,11 | - | - | - | - | - | - | 22,11 | 22,11 |
| - | - | - | - | - |
c | Thủy sản | 6,48 | - | - | - | - | - | - | 6,48 | 6,48 |
| - | - | - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 63.905,64 | 23.255,24 | 12.295,12 | 1.597,60 | 7.654,85 | 1.707,67 | - | 39.750,48 | 19.599,09 | - | 20.151,39 | - | 29.513,91 | 899,92 | 899,92 |
a | Cây lúa | 52.455,40 | 19.216,09 | 10.247,77 | 1.482,16 | 5.860,22 | 1.625,94 | - | 32.411,60 | 16.362,29 | - | 16.049,31 | - | 23.535,47 | 827,71 | 827,71 |
b | Cây màu | 10.882,16 | 3.972,41 | 2.000,30 | 98,24 | 1.792,14 | 81,73 | - | 6.837,54 | 2.990,37 | - | 3.847,17 | - | 5.721,04 | 72,21 | 72,21 |
c | Thủy sản | 472,55 | 66,75 | 47,05 | 17,20 | 2,50 | - | - | 405,80 | 150,89 | - | 254,91 | - | 257,41 | - |
|
d | Muối | 95,54 | - |
|
|
|
|
| 95,54 | 95,54 |
|
|
| - | - |
|
B1 | Huyện An Lão | 1.710,52 | 22,02 | 22,02 | - | - |
|
| 1.688,50 | 1.688,50 | - | - |
| - | - | - |
1 | Vùng miền núi | 994,40 | - | - | - | - |
|
| 994,40 | 994,40 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 970,59 | - |
|
|
|
|
| 970,59 | 970,59 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | 22,11 | - |
|
|
|
|
| 22,11 | 22,11 |
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | 1,70 | - | - |
|
|
|
| 1,70 | 1,70 |
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 716,12 | 22,02 | 22,02 | - | - |
|
| 694,10 | 694,10 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 675,77 | 22,02 | 22,02 |
|
|
|
| 653,75 | 653,75 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | 35,10 | - |
|
|
|
|
| 35,10 | 35,10 |
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | 5,25 | - |
|
|
|
|
| 5,25 | 5,25 |
|
|
|
|
|
|
B2 | Huyện Vĩnh Thạnh | 959,67 | 130,38 | 130,38 | - | - |
|
| 829,29 | 791,69 | - | 37,60 | - | 37,60 | - | - |
1 | Vùng miền núi | 474,23 | - | - | - | - |
|
| 474,23 | 474,23 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 469,45 | - |
|
|
|
|
| 469,45 | 469,45 |
|
|
|
|
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
c | Thủy sản | 4,78 | - |
|
|
|
|
| 4,78 | 4,78 |
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 485,44 | 130,38 | 130,38 | - | - |
|
| 355,06 | 317,46 | - | 37,60 | - | 37,60 | - | - |
a | Cây lúa | 430,79 | 99,38 | 99,38 |
|
|
|
| 331,41 | 300,81 |
| 30,60 |
| 30,60 |
|
|
b | Cây màu | 37,00 | 30,00 | 30,00 |
|
|
|
| 7,00 |
|
| 7,00 |
| 7,00 |
|
|
c | Thủy sản | 17,65 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
| 16,65 | 16,65 |
|
|
|
|
|
|
B3 | Huyện Vân Canh | 541,62 | 238,73 | 238,73 | - | - |
|
| 302,89 | 249,89 | - | 53,00 |
| 53,00 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 541,62 | 238,73 | 238,73 | - | - |
|
| 302,89 | 249,89 | - | 53,00 |
| 53,00 | - | - |
a | Cây lúa | 541,62 | 238,73 | 238,73 |
|
|
|
| 302,89 | 249,89 |
| 53,00 |
| 53,00 |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
B4 | Huyện Hoài Ân | 7.918,31 | 3.999,86 | 3.882,55 | 71,30 | - |
|
| 3.606,84 | 2.787,24 | - | 819,60 |
| 865,61 | 311,61 | 311,61 |
1 | Vùng miền núi | 332,76 | - | - | - | - |
|
| 332,76 | 332,76 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 332,76 | - |
|
|
|
|
| 332,76 | 332,76 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 7.585,55 | 3.999,86 | 3.882,55 | 71,30 | 46,01 |
|
| 3.274,08 | 2.454,48 | - | 819,60 |
| 865,61 | 311,61 | 311,61 |
a | Cây lúa | 6.635,90 | 3.465,65 | 3.371,14 | 71,30 | 23,21 |
|
| 2.864,30 | 2.068,30 |
| 796,00 |
| 819,21 | 305,95 | 305,95 |
b | Cây màu | 949,65 | 534,21 | 511,41 |
| 22,80 |
|
| 409,78 | 386,18 |
| 23,60 |
| 46,40 | 5,66 | 5,66 |
B5 | Huyện Tây Sơn | 9.271,66 | 3.025,65 | 2.095,63 | 149,50 | 780,52 | - | - | 6.246,01 | 3.267,45 | - | 2.978,56 |
| 3.759,08 | - | - |
1 | Vùng miền núi | 65,44 | - | - | - | - |
|
| 65,44 | 65,44 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 65,44 | - |
|
|
|
|
| 65,44 | 65,44 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 9.206,22 | 3.025,65 | 2.095,63 | 149,50 | 780,52 | - | - | 6.180,57 | 3.202,01 | - | 2.978,56 |
| 3.759,08 | - | - |
a | Cây lúa | 6.003,48 | 1.989,91 | 1.710,89 | 149,50 | 129,52 |
|
| 4.013,57 | 2.802,61 |
| 1.210,96 |
| 1.340,48 |
|
|
b | Cây màu | 3.202,74 | 1.035,74 | 384,74 |
| 651,00 |
|
| 2.167,00 | 399,40 |
| 1.767,60 |
| 2.418,60 |
|
|
B6 | Hoài Nhơn | 9.687,61 | 3.760,53 | 2.589,86 | 587,50 | 43,36 | 539,81 |
| 5.623,84 | 4.203,92 | - | 1.419,92 | - | 2.003,09 | 303,24 | 303,24 |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 9.687,61 | 3.760,53 | 2.589,86 | 587,50 | 43,36 | 539,81 |
| 5.623,84 | 4.203,92 | - | 1.419,92 | - | 2.003,09 | 303,24 | 303,24 |
a | Cây lúa | 8.090,74 | 3.321,76 | 2.255,84 | 509,42 | 43,36 | 513,14 |
| 4.475,08 | 3.072,91 |
| 1.402,17 |
| 1.958,67 | 293,90 | 293,90 |
b | Cây màu | 1.404,63 | 375,52 | 287,97 | 60,88 |
| 26,67 |
| 1.019,77 | 1.002,02 |
| 17,75 |
| 44,42 | 9,34 | 9,34 |
c | Thủy sản | 192,24 | 63,25 | 46,05 | 17,20 |
|
|
| 128,99 | 128,99 |
| - | - | - | - |
|
B7 | Huyện Phù Mỹ | 13.360,50 | 1.110,47 | 994,07 | - | 116,40 | - | - | 12.250,03 | 4.748,84 | - | 7.501,19 | - | 7.617,59 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 13.360,50 | 1.110,47 | 994,07 | - | 116,40 | - | - | 12.250,03 | 4.748,84 | - | 7.501,19 | - | 7.617,59 | - | - |
a | Cây lúa | 10.759,17 | 1.040,41 | 965,41 |
| 75,00 |
|
| 9.718,76 | 3.764,86 |
| 5.953,90 |
| 6.028,90 |
|
|
b | Cây màu | 2.505,79 | 70,06 | 28,66 |
| 41,40 |
|
| 2.435,73 | 888,44 |
| 1.547,29 |
| 1.588,69 |
|
|
c | Muối | 95,54 | - |
|
|
|
|
| 95,54 | 95,54 |
|
|
| - |
|
|
B8 | Huyện Phù Cát | 8.334,64 | 1.682,80 | 770,43 | - | 912,37 |
|
| 6.651,84 | 3.271,55 | - | 3.380,29 | - | 4.292,66 | - | - |
| Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
| Vùng đồng bằng | 8.334,64 | 1.682,80 | 770,43 | - | 912,37 |
|
| 6.651,84 | 3.271,55 | - | 3.380,29 | - | 4.292,66 | - | - |
a | Cây lúa | 7.238,68 | 1.260,16 | 556,07 |
| 704,09 |
|
| 5.978,52 | 3.049,08 |
| 2.929,44 |
| 3.633,53 | - |
|
b | Cây màu | 1.095,96 | 422,64 | 214,36 |
| 208,28 |
|
| 673,32 | 222,47 |
| 450,85 |
| 659,13 | - |
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
B9 | Huyện Tuy Phước | 5.279,38 | 2.357,47 | 478,31 | 789,30 | - | 1.089,86 |
| 2.841,61 | 193,75 | - | 2.647,86 | - | 3.737,72 | 80,30 | 80,30 |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 5.279,38 | 2.357,47 | 478,31 | 789,30 | - | 1.089,86 |
| 2.841,61 | 193,75 | - | 2.647,86 | - | 3.737,72 | 80,30 | 80,30 |
a | Cây lúa | 4.903,03 | 2.185,40 | 398,66 | 751,94 |
| 1.034,80 |
| 2.637,33 | 187,05 |
| 2.450,28 |
| 3.485,08 | 80,30 | 80,30 |
b | Cây màu | 178,77 | 172,07 | 79,65 | 37,36 |
| 55,06 |
| 6,70 | 6,70 |
|
|
| 55,06 | - |
|
c | Thủy sản | 197,58 | - |
|
|
| - |
| 197,58 |
|
| 197,58 |
| 197,58 | - |
|
B10 | Thị xã An Nhơn | 6.690,25 | 6.257,53 | 501,34 | - | 5.756,19 | - |
| 432,72 | 48,58 | - | 384,14 | - | 6.140,33 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Vùng đồng bằng | 6.690,25 | 6.257,53 | 501,34 | - | 5.756,19 | - |
| 432,72 | 48,58 | - | 384,14 | - | 6.140,33 | - | - |
a | Cây lúa | 5.462,28 | 5.048,56 | 163,52 |
| 4.885,04 |
|
| 413,72 | 48,58 |
| 365,14 |
| 5.250,18 |
|
|
b | Cây màu | 1.225,48 | 1.206,48 | 337,82 |
| 868,66 |
|
| 19,00 |
|
| 19,00 |
| 887,66 |
|
|
c | Thủy sản | 2,50 | 2,50 |
|
| 2,50 |
|
| - |
|
|
|
| 2,50 |
|
|
B11 | TP Quy Nhơn | 2.018,31 | 669,80 | 591,80 | - | - | 78,00 |
| 1.143,74 | 214,51 | - | 929,23 | - | 1.007,23 | 204,77 | 204,77 |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 2.018,31 | 669,80 | 591,80 | - | - | 78,00 |
| 1.143,74 | 214,51 | - | 929,23 | - | 1.007,23 | 204,77 | 204,77 |
a | Cây lúa | 1.713,94 | 544,11 | 466,11 |
|
| 78,00 |
| 1.022,27 | 164,45 |
| 857,82 |
| 935,82 | 147,56 | 147,56 |
b | Cây màu | 247,04 | 125,69 | 125,69 |
|
|
|
| 64,14 | 50,06 |
| 14,08 |
| 14,08 | 57,21 | 57,21 |
d | Thủy sản | 57,33 | - |
|
|
|
|
| 57,33 |
|
| 57,33 |
| 57,33 | - |
|
C | Cộng toàn tỉnh | 142.272,47 | 24.329,42 | 13.274,30 | 1.597,60 | 7.654,85 | 1.707,67 | 95,00 | 117.043,13 | 67.472,89 | 29.418,85 | 20.151,39 | - | 59.027,76 | 899,92 | 899,92 |
1 | Vùng miền núi | 2.485,26 | - | - | - | - | - | - | 2.485,26 | 2.485,26 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 2.266,05 | - | - | - | - | - | - | 2.266,05 | 2.266,05 | - | - | - | - | - | - |
b | Cây màu | 212,73 | - | - | - | - | - | - | 212,73 | 212,73 | - | - | - | - | - | - |
c | Thủy sản | 6,48 | - | - | - | - | - | - | 6,48 | 6,48 | - | - | - | - | - | - |
2 | Vùng đồng bằng | 139.787,21 | 24.329,42 | 13.274,30 | 1.597,60 | 7.654,85 | 1.707,67 | 95,00 | 114.557,87 | 64.987,63 | 29.418,85 | 20.151,39 | - | 59.027,76 | 899,92 | 899,92 |
a | Cây lúa | 17.522,65 | 19.936,95 | 10.893,63 | 1.482,16 | 5.860,22 | 1.625,94 | 75,00 | 96.757,99 | 57.248,24 | 23.460,44 | 16.049,31 | - | 47.070,91 | 827,71 | 827,71 |
b | Cây màu | 21.420,07 | 4.325,73 | 2.333,62 | 98,24 | 1.792,14 | 81,73 | 20,00 | 17.022,13 | 7.473,96 | 5.701,00 | 3.847,17 | - | 11.442,04 | 72,21 | 72,21 |
c | Thủy sản | 748,96 | 66,75 | 47,05 | 17,20 | 2,50 | - | - | 682,21 | 169,89 | 257,41 | 254,91 | - | 514,82 | - | - |
d | Muối | 95,54 | - | - | - | - | - | - | 95,54 | 95,54 | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú :
- Lập bảng theo từng vụ Đông Xuân, Hè Thu, Mùa và tổng hợp thành bảng cả năm 2021; tổng hợp riêng cho vùng miền núi và vùng đồng bằng;
- Các xã miền núi theo Quyết định số 861/2021/QĐ-TTg, ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã miền núi giai đoạn 2021-2025
- Cây màu gồm: Diện tích trồng mạ, rau ,màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ Đông ; cây công nghiệp gồm: cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu.
- Cột (7) diện tích tạo nguồn bậc 2 của địa phương tính riêng vì đơn giá bậc 2 x1,2 gí gốc, Do vậy cột ( 4)= (5)+(6)+(7)+(8)
- Biện pháp động lực là tưới bằng bơm điện, bơm dầu; Biện pháp trọng lực : Tưới bằng hồ chứa, đập dâng ( kiên cố hoặc đập bổi ).
- Biện pháp trọng lực kết hợp động lực : Tưới bằng hồ chứa, đập dâng có hỗ trợ bơm điện hoặc bơm dầu
- Diện tích được tạo nguồn từ bậc 2 trở lên là diện tích sử dụng thêm ít nhất 2 giải pháp công trình để lấy nước từ CTTL đầu nguồn ( theo hướng dẫn văn bản 5962/BNN-TCTL ngày 29/7/2014)
- Tổng diện tích các huyện, TX, thành phố có tính phần diện tích nhận tạo nguồn từ Công ty TNHH KT CTTL Bình Định .
- Tổng diện tích cả tỉnh = Diện tích công ty + Diện tích địa phương - Diện tích tạo nguồn (do Công ty tạo nguồn)
Đơn vị tính: ha
TT | Khoản mục | Tổng số | Biện pháp động lực | Biện pháp trọng lực | TL kết hợp ĐL hỗ trợ | |||||||||||
Cộng | Chủ động hoàn toàn | Tạo nguồn bậc 2 của địa phương | Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực | Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực | Công ty tạo nguồn | Cộng | Chủ động hoàn toàn | Công ty tạo nguồn | Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực | Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực | Nhận tạo nguồn từ Công ty | Cộng | Chủ động hoàn toàn | |||
A | Công ty TNHH Khai thác CTTL | 36.683,12 | 318,64 | 308,64 | - | - | - | 10,00 | 36.364,48 | 23.121,19 | 13.243,29 | - | - | 13.253,29 | - | - |
1 | Vùng miền núi | 322,85 | - | - | - | - | - | - | 322,85 | 322,85 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 227,54 | - |
|
|
|
|
| 227,54 | 227,54 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | 95,31 | - |
|
|
|
|
| 95,31 | 95,31 |
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 36.360,27 | 318,64 | 308,64 | - | - | - | 10,00 | 36.041,63 | 22.798,34 | 13.243,29 | - | - | 13.253,29 | - | - |
a | Cây lúa | 31.527,47 | 202,48 | 202,48 |
|
|
| - | 31.324,99 | 20.726,91 | 10.598,08 |
|
| 10.598,08 |
|
|
b | Cây màu | 4.556,39 | 116,16 | 106,16 |
|
|
| 10,00 | 4.440,23 | 2.052,43 | 2.387,80 |
|
| 2.397,80 |
|
|
c | Thủy sản | 276,41 | - |
|
|
|
|
| 276,41 | 19,00 | 257,41 |
|
| 257,41 |
|
|
B | Huyện ,TX, TP | 30.578,63 | 10.391,11 | 5.344,46 | 762,85 | 3.501,98 | 781,82 |
| 19.821,44 | 10.851,93 | - | 8.969,51 | - | 13.253,31 | 366,07 | 366,07 |
1 | Vùng miền núi | 994,44 | - | - | - | - | - |
| 994,44 | 994,44 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 988,81 | - | - | - | - | - |
| 988,81 | 988,81 |
| - | - | - | - | - |
b | Cây màu | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
| - | - | - | - | - |
c | Thủy sản | 5,63 | - | - | - | - | - |
| 5,63 | 5,63 |
| - | - | - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 29.584,19 | 10.391,11 | 5.344,46 | 762,85 | 3.501,98 | 781,82 |
| 18.827,01 | 9.857,50 | - | 8.969,51 | - | 13.253,31 | 366,07 | 366,07 |
a | Cây lúa | 25.126,76 | 8.923,46 | 4.655,46 | 713,73 | 2.802,04 | 752,23 | - | 15.849,85 | 8.806,03 | - | 7.043,82 | - | 10.598,09 | 353,45 | 353,45 |
b | Cây màu | 4.179,95 | 1.464,15 | 688,00 | 49,12 | 697,45 | 29,59 | - | 2.703,18 | 1.032,40 | - | 1.670,78 | - | 2.397,82 | 12,62 | 12,62 |
c | Thủy sản | 277,48 | 3,50 | 1,00 | - | 2,50 | - | - | 273,98 | 19,07 | - | 254,91 | - | 257,41 | - | - |
d | Muối | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B1 | Huyện An Lão | 839,64 | 11,01 | 11,01 | - | - |
|
| 828,63 | 828,63 | - | - |
| - | - | - |
1 | Vùng miền núi | 483,27 | - | - | - | - |
|
| 483,27 | 483,27 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 482,42 | - |
|
|
|
|
| 482,42 | 482,42 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | 0,85 | - | - |
|
|
|
| 0,85 | 0,85 |
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 356,38 | 11,01 | 11,01 | - | - |
|
| 345,36 | 345,36 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 351,46 | 11,01 | 11,01 |
|
|
|
| 340,45 | 340,45 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | 2,49 | - |
|
|
|
|
| 2,49 | 2,49 |
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | 2,42 | - |
|
|
|
|
| 2,42 | 2,42 |
|
|
|
|
|
|
B2 | Vĩnh Thạnh | 478,99 | 60,69 | 60,69 | - | - |
|
| 418,31 | 404,26 | - | 14,05 | - | 14,05 | - | - |
1 | Vùng miền núi | 269,57 | - | - | - | - |
|
| 269,57 | 269,57 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 264,79 | - |
|
|
|
|
| 264,79 | 264,79 |
|
|
|
|
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
c | Thủy sản | 4,78 | - |
|
|
|
|
| 4,78 | 4,78 |
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 209,43 | 60,69 | 60,69 | - | - |
|
| 148,74 | 134,69 | - | 14,05 | - | 14,05 | - | - |
a | Cây lúa | 174,78 | 49,69 | 49,69 |
|
|
|
| 125,09 | 118,04 |
| 7,05 |
| 7,05 |
|
|
b | Cây màu | 17,00 | 10,00 | 10,00 |
|
|
|
| 7,00 |
|
| 7,00 |
| 7,00 |
|
|
c | Thủy sản | 17,65 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
| 16,65 | 16,65 |
|
|
|
|
|
|
B3 | Huyện Vân Canh | 195,54 | 79,58 | 79,58 | - | - |
|
| 115,96 | 115,96 | - | - |
| - | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 195,54 | 79,58 | 79,58 | - | - |
|
| 115,96 | 115,96 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 195,54 | 79,58 | 79,58 |
|
|
|
| 115,96 | 115,96 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
B4 | Huyện Hoài Ân | 3.919,35 | 1.839,72 | 1.781,07 | 35,65 | 23,00 |
|
| 1.907,55 | 1.499,32 | - | 408,23 |
| 431,23 | 172,07 | 172,07 |
1 | Vùng miền núi | 203,88 | - | - | - | - |
|
| 203,88 | 203,88 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 203,88 | - |
|
|
|
|
| 203,88 | 203,88 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 3.715,47 | 1.839,72 | 1.781,07 | 35,65 | 23,00 |
|
| 1.703,67 | 1.295,44 | - | 408,23 |
| 431,23 | 172,07 | 172,07 |
a | Cây lúa | 3.441,08 | 1.658,81 | 1.604,94 | 35,65 | 18,21 |
|
| 1.610,77 | 1.212,84 |
| 397,93 |
| 416,14 | 171,49 | 171,49 |
b | Cây màu | 274,39 | 180,91 | 176,12 | - | 4,79 |
|
| 92,90 | 82,60 |
| 10,30 |
| 15,09 | 0,58 | 0,58 |
B5 | Huyện Tây Sơn | 4.574,17 | 1.381,57 | 994,32 | 73,70 | 313,55 |
|
| 3.192,60 | 1.778,21 | - | 1.414,39 |
| 1.727,94 | - | - |
1 | Vùng miền núi | 37,72 | - | - | - | - |
|
| 37,72 | 37,72 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 37,72 | - |
|
|
|
|
| 37,72 | 37,72 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 4.536,45 | 1.381,57 | 994,32 | 73,70 | 313,55 |
|
| 3.154,88 | 1.740,49 | - | 1.414,39 |
| 1.727,94 | - | - |
a | Cây lúa | 3.110,66 | 977,78 | 844,22 | 73,70 | 59,86 |
|
| 2.132,88 | 1.548,79 |
| 584,09 |
| 643,95 |
|
|
b | Cây màu | 1.425,79 | 403,79 | 150,10 | - | 253,69 |
|
| 1.022,00 | 191,70 |
| 830,30 |
| 1.083,99 |
|
|
B6 | Thị xã Hoài Nhơn | 4.097,66 | 1.754,66 | 1.196,70 | 285,15 | 21,68 | 251,13 |
| 2.252,00 | 1.529,04 | - | 722,96 | - | 995,77 | 91,00 | 91,00 |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 4.097,66 | 1.754,66 | 1.196,70 | 285,15 | 21,68 | 251,13 |
| 2.252,00 | 1.529,04 | - | 722,96 | - | 995,77 | 91,00 | 91,00 |
a | Cây lúa | 3.771,12 | 1.630,32 | 1.112,36 | 254,71 | 21,68 | 241,57 |
| 2.051,80 | 1.329,80 |
| 722,00 |
| 985,25 | 89,00 | 89,00 |
b | Cây màu | 326,54 | 124,34 | 84,34 | 30,44 |
| 9,56 |
| 200,20 | 199,24 |
| 0,96 |
| 10,52 | 2,00 | 2,00 |
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
| - | - | - |
|
B7 | Huyện Phù Mỹ | 5.588,86 | 250,06 | 236,26 | - | 13,80 | - |
| 5.338,80 | 2.546,43 | - | 2.792,37 | - | 2.806,17 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 5.588,86 | 250,06 | 236,26 | - | 13,80 | - |
| 5.338,80 | 2.546,43 | - | 2.792,37 | - | 2.806,17 | - | - |
a | Cây lúa | 4.519,66 | 225,83 | 225,83 |
| - |
|
| 4.293,83 | 2.116,73 |
| 2.177,10 |
| 2.177,10 |
|
|
b | Cây màu | 1.069,20 | 24,23 | 10,43 |
| 13,80 |
|
| 1.044,97 | 429,70 |
| 615,27 |
| 629,07 |
|
|
c | Muối | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
B8 | Huyện Phù Cát | 4.007,56 | 689,33 | 308,56 | - | 380,77 |
|
| 3.318,23 | 1.801,79 | - | 1.516,44 | - | 1.897,21 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 4.007,56 | 689,33 | 308,56 | - | 380,77 |
|
| 3.318,23 | 1.801,79 | - | 1.516,44 | - | 1.897,21 | - | - |
a | Cây lúa | 3.533,54 | 508,16 | 231,53 |
| 276,63 |
|
| 3.025,38 | 1.706,85 |
| 1.318,53 |
| 1.595,16 | - |
|
b | Cây màu | 474,02 | 181,17 | 77,03 |
| 104,14 |
|
| 292,85 | 94,94 |
| 197,91 |
| 302,05 | - |
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
B9 | Tuy Phước | 2.723,18 | 1.071,46 | 211,42 | 368,35 | - | 491,69 |
| 1.609,42 | 186,70 | - | 1.422,72 | - | 1.914,41 | 42,30 | 42,30 |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 2.723,18 | 1.071,46 | 211,42 | 368,35 | - | 491,69 |
| 1.609,42 | 186,70 | - | 1.422,72 | - | 1.914,41 | 42,30 | 42,30 |
a | Cây lúa | 2.452,25 | 1.004,81 | 183,48 | 349,67 |
| 471,66 |
| 1.405,14 | 180,00 |
| 1.225,14 |
| 1.696,80 | 42,30 | 42,30 |
b | Cây màu | 73,35 | 66,65 | 27,94 | 18,68 |
| 20,03 |
| 6,70 | 6,70 |
|
|
| 20,03 | - |
|
c | Thủy sản | 197,58 | - |
|
|
| - |
| 197,58 |
|
| 197,58 |
| 197,58 | - |
|
B10 | An Nhơn | 3.163,01 | 2.948,04 | 198,86 | - | 2.749,18 | - |
| 214,98 | 21,91 | - | 193,07 | - | 2.942,25 | - | - |
| Vùng đồng bằng | 3.163,01 | 2.948,04 | 198,86 | - | 2.749,18 | - |
| 214,98 | 21,91 | - | 193,07 | - | 2.942,25 | - | - |
a | Cây lúa | 2.720,39 | 2.507,41 | 81,76 |
| 2.425,65 |
|
| 212,98 | 21,91 |
| 191,07 |
| 2.616,72 |
|
|
b | Cây màu | 440,12 | 438,12 | 117,10 |
| 321,03 |
|
| 2,00 |
|
| 2,00 |
| 323,03 |
|
|
c | Thủy sản | 2,50 | 2,50 |
|
| 2,50 |
|
| - |
|
|
|
| 2,50 |
|
|
B11 | Quy Nhơn | 990,66 | 305,00 | 266,00 | - | - | 39,00 |
| 624,96 | 139,68 | - | 485,28 | - | 524,28 | 60,70 | 60,70 |
1 | Vùng miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 990,66 | 305,00 | 266,00 | - | - | 39,00 |
| 624,96 | 139,68 | - | 485,28 | - | 524,28 | 60,70 | 60,70 |
a | Cây lúa | 856,28 | 270,06 | 231,06 |
|
| 39,00 |
| 535,56 | 114,65 |
| 420,91 |
| 459,91 | 50,66 | 50,66 |
b | Cây màu | 77,05 | 34,94 | 34,94 |
|
|
|
| 32,07 | 25,03 |
| 7,04 |
| 7,04 | 10,04 | 10,04 |
c | Thủy sản | 57,33 | - |
|
|
|
|
| 57,33 |
|
| 57,33 |
| 57,33 | - |
|
C | Cộng toàn tỉnh | 67.261,75 | 10.709,75 | 5.653,10 | 762,85 | 3.501,98 | 781,82 | 10,00 | 56.185,92 | 33.973,12 | 13.243,29 | 8.969,51 | - | 26.506,60 | 366,07 | 366,07 |
1 | Vùng miền núi | 1.317,29 | - | - | - | - | - | - | 1.317,29 | 1.317,29 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 1.216,35 | - | - | - | - | - |
| 1.216,35 | 1.216,35 | - | - | - | - | - |
|
b | Cây màu | 95,31 | - | - | - | - | - |
| 95,31 | 95,31 | - | - | - | - | - |
|
c | Thủy sản | 5,63 | - | - | - | - | - |
| 5,63 | 5,63 | - | - | - | - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 65.944,46 | 10.709,75 | .653,10 | 762,85 | 3.501,98 | 781,82 | 10,00 | 54.868,64 | 32.655,84 | 13.243,29 | 8.969,51 | - | 26.506,60 | 366,07 | 366,07 |
a | Cây lúa | 56.654,23 | 9.125,94 | 4.857,94 | 713,73 | 2.802,04 | 752,23 | - | 47.174,84 | 29.532,94 | 10.598,08 | 7.043,82 | - | 21.196,17 | 353,45 | 353,45 |
b | Cây màu | 8.736,34 | 1.580,31 | 794,16 | 49,12 | 697,45 | 29,59 | 10,00 | 7.143,41 | 3.084,83 | 2.387,80 | 1.670,78 | - | 4.795,62 | 12,62 | 12,62 |
c | Thủy sản | 553,89 | 3,50 | 1,00 | - | 2,50 | - | - | 550,39 | 38,07 | 257,41 | 254,91 | - | 514,82 | - | - |
d | Muối | - | - |
|
| - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI VỤ HÈ THU NĂM 2022
Đơn vị tính: ha
TT | Khoản mục | Tổng số | Biện pháp động lực | Biện pháp trọng lực | TL kết hợp ĐL hỗ trợ | |||||||||||
Cộng | Chủ động hoàn toàn | Tạo nguồn bậc 2 của địa phương | Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực | Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực | Công ty tạo nguồn | Cộng | Chủ động hoàn toàn | Công ty tạo nguồn | Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực | Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực | Nhận tạo nguồn từ Công ty | Cộng | Chủ động hoàn toàn | |||
A | Công ty TNHH Khai thác CTTL | 35.930,68 | 676,54 | 591,54 | - | - | - | 85,00 | 35.254,14 | 21.897,08 | 13.357,06 | - | - | 13.442,06 | - | - |
1 | Vùng miền núi | 295,58 | - | - | - | - | - | - | 295,58 | 295,58 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 200,27 | - |
|
|
|
|
| 200,27 | 200,27 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | 95,31 | - |
|
|
|
|
| 95,31 | 95,31 |
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 35.635,10 | 676,54 | 591,54 | - | - | - | 85,00 | 34.958,56 | 21.601,50 | 13.357,06 | - | - | 13.442,06 | - | - |
a | Cây lúa | 30.955,14 | 518,38 | 443,38 |
|
|
| 75,00 | 30.436,76 | 19.557,52 | 10.879,24 |
|
| 10.954,24 |
|
|
b | Cây màu | 4.679,96 | 158,16 | 148,16 |
|
|
| 10,00 | 4.521,80 | 2.043,98 | 2.477,82 |
|
| 2.487,82 |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
B | Huyện ,TX, TP | 28.246,33 | 11.386,38 | 5.833,83 | 834,75 | 3.791,94 | 925,86 |
| 16.380,12 | 7.655,82 | - | 8.724,30 | - | 13.442,10 | 479,83 | 479,83 |
1 | Vùng miền núi | 768,46 | - | - | - | - | - |
| 768,46 | 768,46 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 745,50 | - | - | - | - | - |
| 745,50 | 745,50 |
| - | - | - | - | - |
b | Cây màu | 22,11 | - | - | - | - | - |
| 22,11 | 22,11 |
| - | - | - | - | - |
c | Thủy sản | 0,85 | - | - | - | - | - |
| 0,85 | 0,85 |
| - | - | - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 27.477,87 | 11.386,38 | 5.833,83 | 834,75 | 3.791,94 | 925,86 |
| 15.611,65 | 6.887,36 | - | 8.724,30 | - | 13.442,10 | 479,83 | 479,83 |
a | Cây lúa | 22.774,94 | 9.699,13 | 5.036,19 | 768,43 | 3.020,78 | 873,72 |
| 12.623,23 | 5.563,48 | - | 7.059,75 | - | 10.954,26 | 452,58 | 452,58 |
b | Cây màu | 4.412,73 | 1.624,01 | 751,59 | 49,12 | 771,16 | 52,14 |
| 2.761,47 | 1.096,92 | - | 1.664,54 | - | 2.487,84 | 27,26 | 27,26 |
c | Thủy sản | 194,66 | 63,25 | 46,05 | 17,20 | - | - |
| 131,41 | 131,41 | - | - | - | - | - |
|
d | Muối | 95,54 | - | - | - | - | - |
| 95,54 | 95,54 | - | - | - | - | - |
|
B1 | Huyện An Lão | 865,04 | 11,01 | 11,01 | - | - |
|
| 854,03 | 854,03 | - | - |
| - | - | - |
1 | Vùng miền núi | 511,14 | - | - | - | - |
|
| 511,14 | 511,14 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 488,17 | - |
|
|
|
|
| 488,17 | 488,17 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | 22,11 | - |
|
|
|
|
| 22,11 | 22,11 |
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | 0,85 | - | - |
|
|
|
| 0,85 | 0,85 |
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 353,91 | 11,01 | 11,01 | - | - |
|
| 342,90 | 342,90 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 324,30 | 11,01 | 11,01 |
|
|
|
| 313,29 | 313,29 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | 27,19 | - |
|
|
|
|
| 27,19 | 27,19 |
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | 2,42 | - |
|
|
|
|
| 2,42 | 2,42 |
|
|
|
|
|
|
B2 | HuyệnVĩnh Thạnh | 290,01 | 59,69 | 59,69 | - | - |
|
| 230,32 | 216,27 | - | 14,05 | - | 14,05 | - | - |
1 | Vùng miền núi | 100,73 | - | - | - | - |
|
| 100,73 | 100,73 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 100,73 | - |
|
|
|
|
| 100,73 | 100,73 |
|
|
|
|
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 189,28 | 59,69 | 59,69 | - | - |
|
| 129,59 | 115,54 | - | 14,05 | - | 14,05 | - | - |
a | Cây lúa | 179,28 | 49,69 | 49,69 |
|
|
|
| 129,59 | 115,54 |
| 14,05 |
| 14,05 |
|
|
b | Cây màu | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
B3 | Huyện Vân Canh | 199,54 | 79,58 | 79,58 | - | - |
|
| 119,96 | 66,96 | - | 53,00 |
| 53,00 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 199,54 | 79,58 | 79,58 | - | - |
|
| 119,96 | 66,96 | - | 53,00 |
| 53,00 | - | - |
a | Cây lúa | 199,54 | 79,58 | 79,58 |
|
|
|
| 119,96 | 66,96 |
| 53,00 |
| 53,00 |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
B4 | Huyện Hoài Ân | 3.707,52 | 2.024,66 | 1.966,00 | 35,65 | - |
|
| 1.543,32 | 1.131,96 | - | 411,36 |
| 434,37 | 139,53 | 139,53 |
1 | Vùng miền núi | 128,88 | - | - | - | - |
|
| 128,88 | 128,88 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 128,88 | - |
|
|
|
|
| 128,88 | 128,88 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 3.578,64 | 2.024,66 | 1.966,00 | 35,65 | - |
|
| 1.414,45 | 1.003,09 | - | 411,36 |
| 434,37 | 139,53 | 139,53 |
a | Cây lúa | 3.194,81 | 1.806,85 | 1.766,20 | 35,65 | 5,00 |
|
| 1.253,51 | 855,45 |
| 398,05 |
| 403,05 | 134,46 | 134,46 |
b | Cây màu | 383,83 | 217,81 | 199,80 |
| 18,01 |
|
| 160,94 | 147,64 |
| 13,30 |
| 31,32 | 5,08 | 5,08 |
B5 | Huyện Tây Sơn | 4.313,47 | 1.418,06 | 1.023,29 | 75,80 | 318,97 |
|
| 2.895,41 | 1.474,24 | - | 1.421,17 |
| 1.740,14 | - | - |
1 | Vùng miền núi | 27,72 | - | - | - | - |
|
| 27,72 | 27,72 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 27,72 | - |
|
|
|
|
| 27,72 | 27,72 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 4.285,75 | 1.418,06 | 1.023,29 | 75,80 | 318,97 |
|
| 2.867,69 | 1.446,52 | - | 1.421,17 |
| 1.740,14 | - | - |
a | Cây lúa | 2.892,82 | 1.012,13 | 866,67 | 75,80 | 69,66 |
|
| 1.880,69 | 1.253,82 |
| 626,87 |
| 696,53 |
|
|
b | Cây màu | 1.392,93 | 405,93 | 156,62 | - | 249,31 |
|
| 987,00 | 192,70 |
| 794,30 |
| 1.043,61 |
|
|
B6 | Thị xã Hoài Nhơn | 4.190,46 | 1.823,56 | 1.210,85 | 302,35 | 21,68 | 288,68 |
| 2.176,54 | 1.479,58 | - | 696,96 | - | 1.007,32 | 190,36 | 190,36 |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 4.190,46 | 1.823,56 | 1.210,85 | 302,35 | 21,68 | 288,68 |
| 2.176,54 | 1.479,58 | - | 696,96 | - | 1.007,32 | 190,36 | 190,36 |
a | Cây lúa | 3.464,74 | 1.625,92 | 1.077,96 | 254,71 | 21,68 | 271,57 |
| 1.655,60 | 975,43 |
| 680,17 |
| 973,42 | 183,22 | 183,22 |
b | Cây màu | 533,48 | 134,39 | 86,84 | 30,44 |
| 17,11 |
| 391,95 | 375,16 |
| 16,79 |
| 33,90 | 7,14 | 7,14 |
c | Thủy sản | 192,24 | 63,25 | 46,05 | 17,20 |
| - |
| 128,99 | 128,99 |
| - | - | - | - |
|
B7 | Huyện Phù Mỹ | 4.270,34 | 542,01 | 453,21 | - | 88,80 | - |
| 3.728,33 | 1.301,18 | - | 2.427,15 | - | 2.515,95 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 4.270,34 | 542,01 | 453,21 | - | 88,80 | - |
| 3.728,33 | 1.301,18 | - | 2.427,15 | - | 2.515,95 | - | - |
a | Cây lúa | 3.321,85 | 515,96 | 440,96 |
| 75,00 |
|
| 2.805,89 | 941,91 |
| 1.863,98 |
| 1.938,98 |
|
|
b | Cây màu | 852,95 | 26,05 | 12,25 |
| 13,80 |
|
| 826,90 | 263,73 |
| 563,17 |
| 576,97 |
|
|
c | Muối | 95,54 | - |
|
|
|
|
| 95,54 | 95,54 |
|
|
| - |
|
|
B8 | Huyện Phù Cát | 3.684,25 | 820,77 | 289,17 | - | 531,60 |
|
| 2.863,48 | 1.023,03 | - | 1.840,45 | - | 2.372,05 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 3.684,25 | 820,77 | 289,17 | - | 531,60 |
|
| 2.863,48 | 1.023,03 | - | 1.840,45 | - | 2.372,05 | - | - |
a | Cây lúa | 3.184,66 | 639,60 | 212,14 |
| 427,46 |
|
| 2.545,06 | 957,55 |
| 1.587,51 |
| 2.014,97 | - |
|
b | Cây màu | 499,59 | 181,17 | 77,03 |
| 104,14 |
|
| 318,42 | 65,48 |
| 252,94 |
| 357,08 | - |
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
B9 | Huyện Tuy Phước | 2.556,21 | 1.286,02 | 266,89 | 420,95 | - | 598,18 |
| 1.232,19 | 7,05 | - | 1.225,14 | - | 1.823,32 | 38,00 | 38,00 |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 2.556,21 | 1.286,02 | 266,89 | 420,95 | - | 598,18 |
| 1.232,19 | 7,05 | - | 1.225,14 | - | 1.823,32 | 38,00 | 38,00 |
a | Cây lúa | 2.450,79 | 1.180,60 | 215,18 | 402,27 |
| 563,15 |
| 1.232,19 | 7,05 |
| 1.225,14 |
| 1.788,29 | 38,00 | 38,00 |
b | Cây màu | 105,42 | 105,42 | 51,71 | 18,68 |
| 35,03 |
| - | - |
|
|
| 35,03 | - |
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| - | - |
|
B10 | Thị xã An Nhơn | 3.224,48 | 3.006,74 | 198,86 | - | 2.807,88 | - |
| 217,75 | 26,68 | - | 191,07 | - | 2.998,95 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Vùng đồng bằng | 3.224,48 | 3.006,74 | 198,86 | - | 2.807,88 | - |
| 217,75 | 26,68 | - | 191,07 | - | 2.998,95 | - | - |
a | Cây lúa | 2.704,49 | 2.503,74 | 81,76 |
| 2.421,98 |
|
| 200,75 | 26,68 |
| 174,07 |
| 2.596,05 |
|
|
b | Cây màu | 519,99 | 502,99 | 117,10 |
| 385,90 |
|
| 17,00 |
|
| 17,00 |
| 402,90 |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
B11 | TP Quy Nhơn | 945,01 | 314,29 | 275,29 | - | - | 39,00 |
| 518,78 | 74,83 | - | 443,95 | - | 482,95 | 111,94 | 111,94 |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 945,01 | 314,29 | 275,29 | - | - | 39,00 |
| 518,78 | 74,83 | - | 443,95 | - | 482,95 | 111,94 | 111,94 |
a | Cây lúa | 857,66 | 274,05 | 235,05 |
|
| 39,00 |
| 486,71 | 49,80 |
| 436,91 |
| 475,91 | 96,90 | 96,90 |
b | Cây màu | 87,35 | 40,24 | 40,24 |
|
|
|
| 32,07 | 25,03 |
| 7,04 |
| 7,04 | 15,04 | 15,04 |
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
C | Cộng toàn tỉnh | 64.177,01 | 12.062,92 | 6.425,37 | 834,75 | 3.791,94 | 925,86 | 85,00 | 51.634,26 | 29.552,90 | 13.357,06 | 8.724,30 | - | 26.884,16 | 479,83 | 479,83 |
1 | Vùng miền núi | 1.064,04 | - | - | - | - | - | - | 1.064,04 | 1.064,04 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 945,77 | - | - | - | - | - |
| 945,77 | 945,77 | - | - | - | - | - |
|
b | Cây màu | 117,42 | - | - | - | - | - |
| 117,42 | 117,42 | - | - | - | - | - |
|
c | Thủy sản | 0,85 | - | - | - | - | - |
| 0,85 | 0,85 | - | - | - | - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 63.112,97 | 12.062,92 | 6.425,37 | 834,75 | 3.791,94 | 925,86 | 85,00 | 50.570,21 | 28.488,86 | 13.357,06 | 8.724,30 | - | 26.884,16 | 479,83 | 479,83 |
a | Cây lúa | 53.730,08 | 10.217,51 | 5.479,57 | 768,43 | 3.020,78 | 873,72 | 75,00 | 43.059,99 | 25.121,00 | 10.879,24 | 7.059,75 | - | 21.908,50 | 452,58 | 452,58 |
b | Cây màu | 9.092,69 | 1.782,17 | 899,75 | 49,12 | 771,16 | 52,14 | 10,00 | 7.283,27 | 3.140,90 | 2.477,82 | 1.664,54 | - | 4.975,66 | 27,26 | 27,26 |
c | Thủy sản | 194,66 | 63,25 | 46,05 | 17,20 | - | - | - | 131,41 | 131,41 | - | - | - | - | - | - |
d | Muối | 95,54 | - |
|
| - | - | - | 95,54 | 95,54 |
| - | - | - | - | - |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI VỤ MÙA NĂM 2022
Đơn vị tính: ha
TT | Khoản mục | Tổng số | Biện pháp động lực | Biện pháp trọng lực | TL kết hợp ĐL hỗ trợ | |||||||||||
Cộng | Chủ động hoàn toàn | Tạo nguồn bậc 2 của địa phương | Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực | Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực | Công ty tạo nguồn | Cộng | Chủ động hoàn toàn | Công ty tạo nguồn | Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực | Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực | Nhận tạo nguồn từ Công ty | Cộng | Chủ động hoàn toàn | |||
A | Công ty TNHH Khai thác CTTL | 3.886,20 | 79,00 | 79,00 | - | - | - | - | 3.807,20 | 988,70 | 2.818,50 | - | - | 2.818,50 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 3.886,20 | 79,00 | 79,00 | - | - | - | - | 3.807,20 | 988,70 | 2.818,50 | - | - | 2.818,50 | - | - |
a | Cây lúa | 2.584,64 | - |
|
|
|
|
| 2.584,64 | 601,52 | 1.983,12 |
|
| 1.983,12 |
|
|
b | Cây màu | 1.301,56 | 79,00 | 79,00 |
|
|
|
| 1.222,56 | 387,18 | 835,38 |
|
| 835,38 |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
B | Huyện ,TX, TP | 6.947,30 | 1.457,77 | 1.116,83 | - | 340,94 | - |
| 5.435,73 | 2.958,16 | - | 2.477,57 | - | 2.818,51 | 53,81 | 53,81 |
1 | Vùng miền núi | 103,93 | - | - | - | - | - |
| 103,93 | 103,93 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 103,93 | - | - | - | - | - |
| 103,93 | 103,93 |
| - | - | - | - | - |
b | Cây màu | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
| - | - | - | - | - |
c | Thủy sản | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
| - | - | - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 6.843,37 | 1.457,77 | 1.116,83 | - | 340,94 | - |
| 5.331,80 | 2.854,23 | - | 2.477,57 | - | 2.818,51 | 53,81 | 53,81 |
a | Cây lúa | 4.553,69 | 593,52 | 556,12 | - | 37,40 | - |
| 3.938,49 | 1.992,77 | - | 1.945,72 | - | 1.983,12 | 21,68 | 21,68 |
b | Cây màu | 2.289,27 | 864,25 | 560,71 | - | 303,54 | - |
| 1.392,89 | 861,04 | - | 531,85 | - | 835,39 | 32,13 | 32,13 |
c | Thủy sản | 0,41 | - | - | - | - | - |
| 0,41 | 0,41 | - | - | - | - | - |
|
d | Muối | - | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
| - | - |
|
B1 | Huyện An Lão | 5,83 | - | - | - | - |
|
| 5,83 | 5,83 | - | - |
| - | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | - | - | - |
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 5,83 | - | - | - | - |
|
| 5,83 | 5,83 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | 5,42 | - |
|
|
|
|
| 5,42 | 5,42 |
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | 0,41 | - |
|
|
|
|
| 0,41 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
B2 | HuyệnVĩnh Thạnh | 190,66 | 10,00 | 10,00 | - | - |
|
| 180,66 | 171,16 | - | 9,50 | - | 9,50 | - | - |
1 | Vùng miền núi | 103,93 | - | - | - | - |
|
| 103,93 | 103,93 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 103,93 | - |
|
|
|
|
| 103,93 | 103,93 |
|
|
|
|
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 86,73 | 10,00 | 10,00 | - | - |
|
| 76,73 | 67,23 | - | 9,50 | - | 9,50 | - | - |
a | Cây lúa | 76,73 | - |
|
|
|
|
| 76,73 | 67,23 |
| 9,50 |
| 9,50 |
|
|
b | Cây màu | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
B3 | Huyện Vân Canh | 146,54 | 79,58 | 79,58 | - | - |
|
| 66,96 | 66,96 | - | - |
| - | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 146,54 | 79,58 | 79,58 | - | - |
|
| 66,96 | 66,96 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | 146,54 | 79,58 | 79,58 |
|
|
|
| 66,96 | 66,96 |
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
B4 | Huyện Hoài Ân | 291,43 | 135,48 | 135,48 | - | - |
|
| 155,94 | 155,94 | - | - |
| - | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 291,43 | 135,48 | 135,48 | - | - |
|
| 155,94 | 155,94 | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | 291,43 | 135,48 | 135,48 |
|
|
|
| 155,94 | 155,94 |
|
|
| - | - |
|
B5 | Huyện Tây Sơn | 384,02 | 206,02 | 78,02 | - | 128,00 |
|
| 178,00 | 15,00 | - | 163,00 |
| 291,00 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 384,02 | 206,02 | 78,02 | - | 128,00 |
|
| 178,00 | 15,00 | - | 163,00 |
| 291,00 | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | 384,02 | 206,02 | 78,02 |
| 128,00 |
|
| 178,00 | 15,00 |
| 163,00 |
| 291,00 |
|
|
B6 | Thị xã Hoài Nhơn | 1.399,29 | 182,31 | 182,31 | - | - | - |
| 1.195,30 | 1.195,30 | - | - | - | - | 21,68 | 21,68 |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 1.399,29 | 182,31 | 182,31 | - | - | - |
| 1.195,30 | 1.195,30 | - | - | - | - | 21,68 | 21,68 |
a | Cây lúa | 854,88 | 65,52 | 65,52 |
|
|
|
| 767,68 | 767,68 |
|
|
| - | 21,68 | 21,68 |
b | Cây màu | 544,41 | 116,79 | 116,79 |
|
|
|
| 427,62 | 427,62 |
|
|
| - | - |
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
| - | - | - |
|
B7 | Huyện Phù Mỹ | 3.501,30 | 318,40 | 304,60 | - | 13,80 | - |
| 3.182,90 | 901,23 | - | 2.281,67 | - | 2.295,47 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | 3.501,30 | 318,40 | 304,60 | - | 13,80 | - |
| 3.182,90 | 901,23 | - | 2.281,67 | - | 2.295,47 | - | - |
a | Cây lúa | 2.917,66 | 298,62 | 298,62 |
| - |
|
| 2.619,04 | 706,22 |
| 1.912,82 |
| 1.912,82 |
|
|
b | Cây màu | 583,64 | 19,78 | 5,98 |
| 13,80 |
|
| 563,86 | 195,01 |
| 368,85 |
| 382,65 |
|
|
c | Muối | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
B8 | Huyện Phù Cát | 642,83 | 172,70 | 172,70 | - | - |
|
| 470,13 | 446,73 | - | 23,40 | - | 23,40 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
d | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 642,83 | 172,70 | 172,70 | - | - |
|
| 470,13 | 446,73 | - | 23,40 |
| 23,40 | - | - |
a | Cây lúa | 520,48 | 112,40 | 112,40 |
|
|
|
| 408,08 | 384,68 |
| 23,40 |
| 23,40 | - |
|
b | Cây màu | 122,35 | 60,30 | 60,30 |
|
|
|
| 62,05 | 62,05 |
|
|
| - | - |
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
B9 | Huyện Tuy Phước | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
2 | Vùng đồng bằng | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| - | - |
|
B10 | Thị xã An Nhơn | 302,77 | 302,77 | 103,63 | - | 199,14 | - |
| - | - | - | - | - | 199,14 | - | - |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Vùng đồng bằng | 302,77 | 302,77 | 103,63 | - | 199,14 | - |
| - | - | - | - | - | 199,14 | - | - |
a | Cây lúa | 37,40 | 37,40 | - |
| 37,40 |
|
| - |
|
|
|
| 37,40 |
|
|
b | Cây màu | 265,37 | 265,37 | 103,63 |
| 161,74 |
|
| - |
|
|
|
| 161,74 |
|
|
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
B11 | TP Quy Nhơn | 82,64 | 50,51 | 50,51 | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | 32,13 | 32,13 |
1 | Vùng miền núi | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
b | Cây màu | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 82,64 | 50,51 | 50,51 | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | 32,13 | 32,13 |
a | Cây lúa | - | - | - |
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - | - |
b | Cây màu | 82,64 | 50,51 | 50,51 |
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | 32,13 | 32,13 |
c | Thủy sản | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
C | Cộng toàn tỉnh | 10.833,50 | 1.536,77 | 1.195,83 | - | 340,94 | - | - | 9.242,93 | 3.946,86 | 2.818,50 | 2.477,57 | - | 5.637,01 | 53,81 | 53,81 |
1 | Vùng miền núi | 103,93 | - | - | - | - | - | - | 103,93 | 103,93 | - | - | - | - | - | - |
a | Cây lúa | 103,93 | - | - | - | - | - |
| 103,93 | 103,93 | - | - | - | - | - |
|
b | Cây màu | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
c | Thủy sản | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Vùng đồng bằng | 10.729,57 | 1.536,77 | 1.195,83 | - | 340,94 | - | - | 9.139,00 | 3.842,93 | 2.818,50 | 2.477,57 | - | 5.637,01 | 53,81 | 53,81 |
a | Cây lúa | 7.138,33 | 593,52 | 556,12 | - | 37,40 | - | - | 6.523,13 | 2.594,29 | 1.983,12 | 1.945,72 | - | 3.966,24 | 21,68 | 21,68 |
b | Cây màu | 3.590,83 | 943,25 | 639,71 | - | 303,54 | - | - | 2.615,45 | 1.248,22 | 835,38 | 531,85 | - | 1.670,77 | 32,13 | 32,13 |
c | Thủy sản | 0,41 | - | - | - | - | - | - | 0,41 | 0,41 | - | - | - | - | - | - |
d | Muối | - | - |
|
| - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2022 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 3Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 5Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh quy hoạch thủy lợi khu Nam Ninh Bình (tiểu khu Cánh Diều) thuộc quy hoạch tổng thể hệ thống thủy lợi tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu, cấp nước năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2022 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 7Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 9Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh quy hoạch thủy lợi khu Nam Ninh Bình (tiểu khu Cánh Diều) thuộc quy hoạch tổng thể hệ thống thủy lợi tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 10Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu, cấp nước năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 895/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch diện tích được hỗ trợ giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 895/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực