Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 893/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 05 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

n cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3:
- TT Tnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chtịch, các Phó CT UBND tnh;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục được sửa đổi, bổ sung

STT

SỐ HỒ SƠ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Lĩnh vực tài chính - ngân sách

1

T-LDG-036381-TT

Quyết toán hàng chính sách Miền núi

2

T-LDG-032736-TT

Thẩm định/xét duyệt và thông báo thẩm định/xét duyệt quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh

B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

SỐ HỒ SƠ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

VĂN BẢN QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ TTHC

1

T-LDG-036411-TT

Thẩm định kết quả đấu giá giao quyền sử dụng đất

Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG

A. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:

Lĩnh vực tài chính - ngân sách

1. Quyết toán hàng chính sách Miền núi. Số hồ sơ: T-LDG-036381-TT

1.1. Trình tự thực hiện:

a) Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đề nghị quyết toán theo quy định, gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TNHS&TKQ) của Sở Tài chính; cán bộ, công chức bộ phận TNHS&TKQ viết giấy biên nhận hồ sơ.

b) Bước 2: Sở Tài chính kiểm tra hồ sơ; Mời các cơ quan chuyên môn (nếu có vướng mắc) và tổ chức đề nghị quyết toán đến làm việc, lập Biên bản thẩm tra quyết toán.

c) Bước 3: Sở Tài chính thông báo phê duyệt quyết toán cho đơn vị gửi qua bưu điện.

1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Sở Tài chính hoặc qua bưu điện.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Tờ trình của tổ chức đề nghị Quyết toán hàng chính sách miền núi (kinh phí trợ giá) - bản chính;

- n bản xác nhận của Ban Dân tộc tỉnh (đối tượng, địa bàn, số lượng)- bản chính;

- Bản tổng hợp kinh phí hàng trợ giá - bản chính;

- Danh sách chi tiết đối tượng, địa bàn, khối lượng, đơn giá, định mức của từng hộ dân và có xác nhận của chính quyền địa phương - bản sao.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo.

1.8. Lệ phí (nếu có): Không

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc và Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002 của Chính phủ Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998;

- Thông tư Liên tịch số 07/2002/TTLT/BTM-UBDTMN-BTC-BKHĐT ngày 12/8/2002 của Bộ Thương mại, Ủy ban Dân tộc miền núi, Bộ Tài chính và Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002;

- Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn;

- Thông tư Liên tịch số 01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 của Ủy ban dân tộc - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg.

 

2. Thẩm định và thông báo duyệt quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cấp 1 thuộc tỉnh. Số hồ sơ: T-LDG-032736-TT

2.1. Trình tự thực hiện:

a) Bước 1: Kết thúc niên độ kế toán, đơn vị dự toán cấp I lập và gửi bộ báo cáo quyết toán về Sở Tài chính (đơn vị dự toán cấp I có trách nhiệm xét duyệt và thông báo xét duyệt quyết toán năm đối với các đơn vị dự toán cấp dưới trực thuộc);

Cán bộ, công chức Bộ phận TNHS&TKQ tiếp nhận và viết Giấy biên nhận hồ sơ.

b) Bước 2: Sau khi nhận bộ báo cáo quyết toán, chuyên viên Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp thực hiện kiểm tra các nội dung theo quy định:

- Kiểm tra danh mục báo cáo tài chính theo quy định và tính chính xác, pháp lý của các chứng từ thu chi theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định hoặc mức chi theo Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị đã được Thủ trưởng đơn vị hoặc người được ủy quyền chi.

- Tính đầy đủ và khớp đúng giữa các số liệu quyết toán theo quy định; bảo đảm khớp đúng giữa số liệu quyết toán của đơn vị dự toán cấp I với các thông báo được duyệt quyết toán của cơ quan, đơn vị trực thuộc và xác nhận số liệu của Kho bạc nhà nước.

- Kiểm tra việc mua sắm, quản lý và sử dụng tài sản theo đúng quy định của pháp luật.

- Kiểm tra việc hạch toán, kế toán các khoản thu chi bảo đảm theo đúng chế độ kế toán hiện hành.

- Kiểm tra số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và thanh toán (đối với số dư kinh phí đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản, và số dư kinh phí đương nhiên được sử dụng và thanh toán theo chế độ quy định).

- Kiểm tra việc thực hiện các kiến nghị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền qua công tác kiểm toán, thanh tra, xét duyệt hoặc thẩm định quyết toán.

c) Bước 3: Kết thúc việc thẩm định/xét duyệt quyết toán năm, Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp lập biên bản thẩm định/xét duyệt quyết toán, làm căn cứ thông báo thẩm định/xét duyệt quyết toán kèm nhận xét, kiến nghị gửi đơn vị dự toán cấp I (gửi qua đường công văn). Trường hợp phát hiện sai phạm, thực hiện xử lý hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.

2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Sở Tài chính hoặc qua đường bưu điện.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

a1. Danh mục bộ báo cáo quyết toán năm đơn vị nộp cho Sở Tài chính, gồm:

- Biểu B01-H: Bảng cân đối tài khoản.

- Biểu số B02- H: Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng.

- Mẫu số F02- 1H: Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động.

- Mẫu số F02- 2H: Báo cáo chi tiết kinh phí dự án.

- Mẫu số F02- 3aH: Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc nhà nước.

- Mẫu số F02- 3bH: Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách tại kho bạc nhà nước.

- Mẫu số B03- H: Báo cáo thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất, kinh doanh.

- Mẫu số B04- H: Báo cáo tình hình tăng, giảm tài sản cố định.

- Mẫu B05- H: Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang.

- Mẫu B06- H: Thuyết minh báo cáo tài chính.

a.2. Danh mục bộ thông báo kết quả thẩm định/xét duyệt quyết toán năm của đơn vị cấp trên gửi cho đơn vị được thẩm định/xét duyệt, gồm:

- Biểu 01: báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra tài chính (nếu có).

- Biểu 02: Báo cáo thuyết minh quyết toán năm so với dự toán.

- Biểu 03: Biên bản thẩm định quyết toán ngân sách năm, kèm theo:

+ Phụ lục 3.1: Đối chiếu số liệu thu chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh.

+ Phụ lục 3.2: Đối chiếu số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước.

- Biểu 04: Thông báo thẩm định/xét duyệt quyết toán ngân sách năm, kèm theo:

+ Phụ lục 4.1: Số liệu thẩm định/xét duyệt thu chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh.

+ Phụ lục 4.2: Số liệu thẩm định quyết toán chi ngân sách nhà nước năm.

- Báo cáo tình hình thực hiện kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính - Mẫu số 01 Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày 02/01/2007 của Bộ Tài chính;

- Báo cáo quyết toán quy định tại các văn bản khác có liên quan (nếu có) đối với các đơn vị sự nghiệp.

- Bộ báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán cấp I có đơn vị dự toán cấp II, III trực thuộc.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.

2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở B01-Hchính.

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo

2.8. Lệ phí: Không

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Các mu số B01-H, B02-H, B03-H, B04-H, B05-H, B06-H, F02-1H, F02-2H, F02-3aH, F02-3bH quy định theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Biểu 01 quy định tại Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày 02/01/2007 của Bộ Tài chính.

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

- Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:

- Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;

- Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày 02/01/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và ngân sách các cấp.

 

Mã chương…………………
Đơn vị báo cáo………………
Mã đơn vị SDNS:……………

Mẫu số B01-H

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

Quý …… năm ……

Đơn vị tính:…………

Số hiệu TK

TÊN TÀI KHOẢN

SỐ DƯ ĐẦU KỲ

SỐ PHÁT SINH

SỐ DƯ CUỐI KỲ (*)

Nợ

Kỳ này

Lũy kế từ đầu năm

Nợ

Nợ

Nợ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A- Các TK trong Bảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

……

……………………………………

……

……

……

……

……

……

……

……

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B- Các TK ngoài Bảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Nếu là báo cáo tài chính quý IV (năm) thì ghi là “Số dư cuối năm

 

 
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

 
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Biểu B02-H: Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng

Mã chương:……………

Đơn vị báo cáo:…………

Mã đơn vị SDNS:………

Mẫu số B02-H

(Ban hành kèm theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ
VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG

Quý…năm…

PHẦN I- TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ

STT

NGUỒN KINH PHÍ

 

 

CHỈ TIÊU

Mã số

TỔNG SỐ

Ngân sách nhà nước

Nguồn khác

Tổng số

NSNN giao

Phí, lệ phí để lại

Viện trợ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I

KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại ………… Khoản………………

 

 

 

 

 

 

 

A

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang

01

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí thực nhận kỳ này

02

 

 

 

 

 

 

3

Lũy kế từ đầu năm

03

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (04=01+02)

04

 

 

 

 

 

 

5

Lũy kế từ đầu năm

05

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này

06

 

 

 

 

 

 

7

Lũy kế từ đầu năm

07

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí giảm kỳ này

08

 

 

 

 

 

 

9

Lũy kế từ đầu năm

09

 

 

 

 

 

 

10

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (10=04-06-08)

10

 

 

 

 

 

 

B

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang

11

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí thực nhận kỳ này

12

 

 

 

 

 

 

3

Lũy kế từ đầu năm

13

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (14=11+12)

14

 

 

 

 

 

 

5

Lũy kế từ đầu năm

15

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này

16

 

 

 

 

 

 

7

Lũy kế từ đầu năm

17

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí giảm kỳ này

18

 

 

 

 

 

 

9

Lũy kế từ đầu năm

19

 

 

 

 

 

 

10

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (20=14-16-18)

20

 

 

 

 

 

 

 

Loại ……… Khoản …………

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………

 

 

 

 

 

 

 

II

KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại ………… Khoản …………

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang

21

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí thực nhận kỳ này

22

 

 

 

 

 

 

3

Lũy kế từ đầu năm

23

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (24=21+22)

24

 

 

 

 

 

 

5

Lũy kế từ đầu năm

25

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này

26

 

 

 

 

 

 

7

Lũy kế từ đầu năm

27

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí giảm kỳ này

28

 

 

 

 

 

 

9

Lũy kế từ đầu năm

29

 

 

 

 

 

 

10

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (30=24-26-28)

30

 

 

 

 

 

 

 

Loại ……………… Khoản ……………

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

KINH PHÍ DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại ………… Khoản …………

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang

31

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí thực nhận kỳ này

32

 

 

 

 

 

 

3

Lũy kế từ đầu năm

33

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (34=31+32)

34

 

 

 

 

 

 

5

Lũy kế từ đầu năm

35

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này

36

 

 

 

 

 

 

7

Lũy kế từ đầu năm

37

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí giảm kỳ này

38

 

 

 

 

 

 

9

Lũy kế từ đầu năm

39

 

 

 

 

 

 

10

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (40=34-36-38)

40

 

 

 

 

 

 

 

Loại ……… Khoản …………

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………………

 

 

 

 

 

 

 

VI

KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại …………… Khoản ………………

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang

41

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí thực nhận kỳ này

42

 

 

 

 

 

 

3

Lũy kế từ đầu năm

43

 

 

 

 

 

 

4

Tổng kinh phí được sử dụng kỳ này (44=41+42)

44

 

 

 

 

 

 

5

Lũy kế từ đầu năm

45

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán kỳ này

46

 

 

 

 

 

 

7

Lũy kế từ đầu năm

47

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí giảm kỳ này

48

 

 

 

 

 

 

9

Lũy kế từ đầu năm

49

 

 

 

 

 

 

10

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (50=44-46-48)

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại ……… Khoản …………

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………………

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN II- KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

Loại

Khoản

Nhóm mục chi

Mục

Tiểu mục

Nội dung chi

Mã số

Tổng số

Ngân sách nhà nước

Nguồn khác

Tổng số

NSNN giao

Phí, lệ phí để lại

Viện trợ

A

B

C

D

E

G

H

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

I-Chi hoạt động

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Chi thường xuyên

101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Chi không thường xuyên

102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II- Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III- Chi dự án

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Chi quản lý dự án

301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Chi thực hiện dự án

302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV- Chi đầu tư

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Chi xây lắp

401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Chi thiết bị

402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3- Chi phí khác

403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

 
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Mã chương:……………………

Đơn vị báo cáo:…………………

Mã đơn vị SDNS:………………

Mẫu số F02-1H

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG

Quý …… năm …………

Nguồn kinh phí: ……………

Đơn vị tính:…………

Loại

Khoản

Nhóm mục chỉ

Chỉ tiêu

Kinh phí được sử dụng kỳ này

KP đã sử dụng đề nghị quyết toán

Kinh phí giảm kỳ này

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau

Kỳ trước chuyển sang

Số thực nhận

Tổng số kinh phí được sử dụng kỳ này

Kỳ này

Lũy kế từ đầu năm

Kỳ này

Lũy kế từ đầu năm

Kỳ này

Lũy kế từ đầu năm

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

 
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày …… tháng …… năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu )

 

Biểu F02-2H: Báo cáo chi tiết kinh phí dự án.

Mã chương:……………………

Đơn vị báo cáo:…………………

Mã đơn vị SDNS:………………

Mẫu số F02-2H

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN

Quý …… năm …………

Tên dự án:……………… mã số………………… thuộc chương trình…………… khở đầu………… kết thúc………………

Cơ quan thực hiện dự án:…………………………………………………………………………………………………………

Tổng số kinh phí được duyệt toàn dự án………………… số kinh phí được duyệt kỳ này……………………………………

Loại ……………… Khoản ………………………

I- TÌNH HÌNH KINH PHÍ

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Kỳ này

Lũy kế từ đầu năm

Lũy kế từ khi khởi đầu

A

B

C

1

2

3

1

Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sang

01

 

 

 

2

Kinh phí thực nhận

02

 

 

 

3

Tổng kinh phí được sử dụng (03=01+02)

03

 

 

 

4

Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán

04

 

 

 

5

Kinh phí giảm

05

 

 

 

6

Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau (06=03-04-05)

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II- CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

STT

Mục

Tiểu mục

Chỉ tiêu

Kỳ này

Lũy kế từ đầu năm

Lũy kế từ khi khởi đầu

A

B

C

D

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III- THUYẾT MINH

Mục tiêu, nội dung nghiên cứu theo tiến độ đã quy định:……………………………………………

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

………………………..

Khối lượng công việc dự án đã hoàn thành:.................................................................................

 

 
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

 
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Biểu F02-3aH: Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại KBNN

Mã chương:……………………

Đơn vị báo cáo:…………………

Mã đơn vị SDNS:………………

Mẫu số F02-3aH

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Quý …… năm …………

Đơn vị tính:………

Loại

Khoản

Nhóm mục chi

Dự toán năm trước còn lại

Dự toán giao trong năm (Kể cả bổ sung)

Dự toán được sử dụng trong năm

Dự toán đã rút

Nộp khôi phục dự toán

Dự toán bị hủy

Dự toán còn lại ở Kho bạc

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

A

B

C

1

2

3=1+2

4

5

6

7

8

9=3-5+7-8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác nhận của Kho bạc

Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày…tháng…năm……

Kế toán
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

Biểu F02-3bH: Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách tại KBNN.

Mã chương:……………………

Đơn vị báo cáo:…………………

Mã đơn vị SDNS:………………

Mẫu số F02-3bH

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

BẢNG ĐỐI CHIẾU TÌNH HÌNH TẠM ỨNG
VÀ THANH TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Quý …… năm …………

Đơn vị tính:………

Loại

Khoản

Nhóm mục

NỘI DUNG

Tạm ứng còn lại đầu kỳ

Rút tạm ứng tại KB

Thanh toán tạm ứng

Trả ứng nộp trả

Tạm ứng còn lại cuối kỳ

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8=1+3-5-7

 

 

 

I- Tạm ứng khi chưa giao dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II- Tạm ứng khi chưa đủ điều kiện thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Kinh phí hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1- Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2- Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3- Kinh phí dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4- Kinh phí đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác nhận của Kho bạc

Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày…tháng…năm……

Kế toán
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

Biểu B03-H: Báo cáo thu chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh.

Mã chương:………………

Đơn vị báo cáo:……………

Mã đơn vị SDNS:…………

Mẫu số B03-H

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

BÁO CÁO THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

Quý…… Năm……

Đơn vị tính:…………

Số TT

CHỈ TIÊU

Mã số

Tổng cộng

Chia ra

Hoạt động…

Hoạt động…

Hoạt động…

A

B

C

1

2

3

4

1

Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối kỳ trước chuyển sang (*)

01

 

 

 

 

2

Thu trong kỳ

02

 

 

 

 

 

Lũy kế từ đầu năm

03

 

 

 

 

3

Chi trong kỳ

04

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Giá vốn hàng bán

05

 

 

 

 

 

- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý

06

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

07

 

 

 

 

 

Lũy kế từ đầu năm

08

 

 

 

 

4

Chênh lệch thu lớn hơn chi kỳ này (09=01+02-04) (*)

09

 

 

 

 

 

Lũy kế từ đầu năm

10

 

 

 

 

5

Nộp NSNN kỳ này

11

 

 

 

 

 

Lũy kế từ đầu năm

12

 

 

 

 

6

Nộp cấp trên kỳ này

13

 

 

 

 

 

Lũy kế từ đầu năm

14

 

 

 

 

7

Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này

15

 

 

 

 

 

Lũy kế từ đầu năm

16

 

 

 

 

8

Trích lập các quỹ kỳ này

17

 

 

 

 

 

Lũy kế từ đầu năm

18

 

 

 

 

9

Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối cuối kỳ này (*) (19=09-11-13-15-17)

19

 

 

 

 

(*) Nếu chi lớn hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…)

 

 
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

 
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày…tháng…năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Biểu B04-11: Báo cáo tình hình tăng giảm tài sản cố định

Mã chương:………………

Đơn vị báo cáo:……………

Mã đơn vị SDNS:…………

Mẫu số B04-H

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ

Năm……

Đơn vị tính:…………

STT

- Loại tài sản cố định

- Nhóm tài sản cố định

Đơn vị tính số lượng

Số đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số cuối năm

SL

GT

SL

GT

SL

GT

SL

GT

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

I

TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSCĐ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

x

x

 

x

 

x

 

x

 

 

 
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

 
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày…tháng…năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Biểu B05-H: Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang

Mã chương:………………

Đơn vị báo cáo:……………

Mã đơn vị SDNS:…………

Mẫu số B05-H

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

BÁO CÁO SỐ KINH PHÍ CHƯA SỬ DỤNG ĐÃ QUYẾT TOÁN NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

Năm……

Đơn vị tính:………

STT

CHỈ TIÊU

MÃ SỐ

SỐ TIỀN

A

B

C

1

I

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ

 

 

1

Số dư năm trước chuyển sang

01

 

2

Số phát sinh tăng trong năm

02

 

3

Số đã sử dụng trong năm

03

 

4

Số dư còn lại cuối năm (01+02-03)

04

 

II

Giá trị khối lượng SCL TSCĐ

 

 

1

Số dư năm trước chuyển sang

05

 

2

Số phát sinh tăng trong năm

06

 

3

Số đã hoàn thành bàn giao trong năm

07

 

4

Số dư còn lại cuối năm (05+06-07)

08

 

III

Giá trị khối lượng XDCB

 

 

1

Số dư năm trước chuyển sang

09

 

2

Số phát sinh tăng trong năm

10

 

3

Số đã hoàn thành bàn giao trong năm

11

 

4

Số dư còn lại cuối năm (09+10-11)

12

 

 

 
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

 
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày…tháng…năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Mã chương:………………

Đơn vị báo cáo:……………

Mã đơn vị SDNS:…………

Mẫu số B06-H

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm……

I- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRONG NĂM

1/ Tình hình biên chế, lao động, quỹ lương:

- Số CNVC có mặt đến ngày 31/12: .............................................. Người

Trong đó: Hợp đồng, thử việc:....................................................... Người

- Tăng trong năm:......................................................................... Người

- Giảm trong năm:........................................................................ Người

- Tổng quỹ lương thực hiện cả năm:.............................................. Người

Trong đó: Lương hợp đồng............................................................. Đồng

2/ Thực hiện các chỉ tiêu của nhiệm vụ cơ bản:

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

II- CÁC CHỈ TIÊU CHI TIẾT

Đơn vị tính:…………

STT

CHỈ TIÊU

Mã số

Số dư

đầu năm

Số dư

cuối năm

A

B

C

1

2

 

I- Tiền

01

 

 

 

- Tiền mặt tồn quỹ

02

 

 

 

- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

03

 

 

 

 

 

 

 

 

II- Vật tư tồn kho

11

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III- Nợ phải thu

21

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV- Nợ phải trả

31

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

III- TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM CÁC QUỸ

STT

CHỈ TIÊU

Quỹ khen thưởng

Quỹ phúc lợi

Quỹ…

Tổng số

A

B

1

2

3

4

1

Số dư đầu năm

 

 

 

 

2

Số tăng trong năm

 

 

 

 

3

Số giảm trong năm

 

 

 

 

4

Số dư cuối năm

 

 

 

 

IV- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NỘP NGÂN SÁCH VÀ NỘP CẤP TRÊN

STT

CHỈ TIÊU

Số phải nộp

Số đã nộp

Số còn phải nộp

A

B

1

2

3

I

Nộp ngân sách

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

- Thuế GTGT

 

 

 

 

- Thuế TNDN

 

 

 

 

- Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

- …………

 

 

 

II

Nộp cấp trên

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-………

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

V- TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DỰ TOÁN

Loại

Khoản

Nội dung

Dự toán năm trước chuyển sang

Dự toán giao trong năm (Kể cả số điều chỉnh tăng, giảm)

Tổng dự toán được sử dụng

Dự toán đã nhận

Dự toán bị hủy

Dự toán thực còn lại ở Kho bạc

Tổng số

Ngân sách nhà nước

Nguồn khác

Rút từ Kho bạc

Nhận bằng lệnh chi

Ghi thu ghi chi

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

1- Dự toán thuộc Ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Dự toán thuộc nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI- NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ CỦA NSNN ĐƠN VỊ ĐÃ THU VÀ ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRANG TRẢI CHI PHÍ (Chi tiết theo từng Loại, Khoản)

1- Nguồn phí, lệ phí năm trước chưa sử dụng được phép chuyển sang năm nay

2- Nguồn phí, lệ phí theo dự toán được giao trong năm

3- Nguồn phí, lệ phí đã thu và ghi tăng nguồn kinh phí trong năm

4- Nguồn phí, lệ phí được sử dụng trong năm (4=1+3)

5- Nguồn phí, lệ phí đã sử dụng đề nghị quyết toán

6- Nguồn phí, lệ phí giảm trong năm (nộp trả, bị thu hồi)

7- Nguồn phí, lệ phí chưa sử dụng được phép chuyển năm sau (7=4-5-6)

VII- TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN KINH PHÍ (Chi tiết theo Loại, Khoản):

1- Số phí, lệ phí đã thu phải nộp NSNN nhưng được để lại đơn vị:

Trong đó:

- Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí

- Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí

2- Tiền, hàng viện trợ không hoàn lại đã tiếp nhận trong kỳ được phép bổ sung nguồn kinh phí:

2.1- Tiền, hàng viện trợ phí dự án:

Trong đó:

- Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động

- Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động.

2.2- Tiền, hàng viện trợ theo chương trình, dự án:

Trong đó:

- Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí dự án;

- Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí đầu tư XDCB;

- Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách (Chi tiết tiền, hàng viện trợ dùng cho hoạt động dự án, hoạt động đầu tư XDCB) và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí.

VIII- THUYẾT MINH

1- Những công việc phát sinh đột xuất trong năm:

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

2- Nguyên nhân của các biến động tăng, giảm so với dự án, so với năm trước:..........................

.........................................................................................................................................................

IX- NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

 

 
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

 
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày…tháng…năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Mã chương: …

Đơn vị báo cáo: ………

BÁO CÁO THỰC HIỆN XỬ LÝ
KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN, THANH TRA, TÀI CHÍNH

Năm ………

(Dùng cho đơn vị dự toán: cấp I, cấp II và cấp III)

Biểu 01

 

Đơn vị: Đồng

Số TT

Nội dung

Số kiến nghị của

Số đã xử lý trong năm nay

Số còn phải xử lý

Tổng số

Kiểm toán nhà nước

Cơ quan tài chính

Tổng số

Kiểm toán nhà nước

Cơ quan tài chính

Tổng số

Kiểm toán nhà nước

Cơ quan tài chính

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10= 2-6

11=3-7

12=4-8

1

Kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính các năm trước chưa xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các khoản thu phải nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các khoản ghi thu, ghi chi vào NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nộp trả ngân sách nhà nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số chi sai chế độ phải xuất toán

 

Ghi chú: Trong từng nội dung xử lý phải tổng hợp số liệu chi tiết theo Loại-Khoản của Mục lục NSNN

 

 

 

 

 

 

- Số dư kinh phí chưa quyết toán

 

 

 

 

 

 

4

Cơ quan tài chính giảm trừ cấp phát

 

 

 

 

 

 

5

Bổ sung quyết toán ngân sách năm nay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

……………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính năm nay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các khoản thu phải nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các khoản ghi thu, ghi chi vào NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nộp trả ngân sách nhà nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số chi sai chế độ phải xuất toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số dư kinh phí chưa quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cơ quan tài chính giảm trừ cấp phát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chuyển quyết toán ngân sách năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

…………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Phụ trách kế toán
(Ký, họ và tên)

Ngày   tháng    năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

B. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:

Thủ tục hành chính: Thẩm định kết quả đấu giá giao quyền sử dụng đất. Số hồ sơ: T-LDG-036411-TT.

Lý do đề nghị bãi bỏ:

Thủ tục "Thẩm định kết quả đấu giá giao quyền sử dụng đất” được xây dựng theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 về việc ban hành quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh. Tại Điều 26, Điều 31 của Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND thì Sở Tài chính không thẩm định kết quả đấu giá giao quyền sử dụng đất.

 

Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 893/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/05/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản