- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Kinh doanh bất động sản | Thủ tục số 75 |
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản | Thủ tục số 76 |
3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản | Thủ tục số 77 |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |||
1 | T-TTH-190842-TT | Thủ tục cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản; - Quyết định số 1376/QĐ-BXD ngày 30/11/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | T-TTH-190848-TT | Thủ tục cấp chứng chỉ định giá bất động sản | |
3 | T-TTH-190849-TT | Thủ tục cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản, chứng chỉ định giá bất động sản |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
I. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
- Chủ đầu tư chuyển nhượng gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự án hoặc cơ quan được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ủy quyền cụ thể như sau:
+ Đối với dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở là Sở Xây dựng;
+ Đối với các loại dự án bất động sản khác là Sở quản lý chuyên ngành do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.
- Cơ quan đầu mối thẩm định có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục thuế và Sở quản lý chuyên ngành, tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sau khi hoàn thành việc thẩm định, cơ quan đầu mối thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký ban hành quyết định cho phép chuyển nhượng. Tnrờng hợp không đủ điều kiện cho phép chuyển nhượng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ủy quyền phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng;
- Hồ sơ dự án, phần dự án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm:
+ Văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao có chứng thực);
+ Quyết định phê duyệt dự án, quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng (bản sao có chứng thực);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của toàn bộ hoặc phần dự án đề nghị chuyển nhượng (bản sao có chứng thực);
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng đến thời điểm chuyển nhượng.
- Hồ sơ của chủ đầu tư nhận chuyển nhượng bao gồm:
+ Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động sản hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có vốn điều lệ đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 3 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 (bản sao có chứng thực), trừ trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về đầu tư.
+ Văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất đai. Trường hợp chưa có văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình theo quy định của pháp luật về đầu tư, về đất đai thì phải có văn bản xác nhận của tổ chức kiểm toán độc lập hoặc báo cáo tài chính đã được kiểm toán về mức vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại thời điểm gần nhất (năm nhận chuyển nhượng hoặc năm trước liền kề năm nhận chuyển nhượng) đối với doanh nghiệp đang hoạt động; đối với doanh nghiệp mới thành lập thì nếu số vốn là tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ thì phải được ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đó mở tài khoản xác nhận về số dư tiền gửi của doanh nghiệp, nếu số vốn là tài sản thì phải có chứng thư của tổ chức có chức năng định giá hoặc thẩm định giá đang hoạt động tại Việt Nam về kết quả định giá, thẩm định giá tài sản của doanh nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (20 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại Văn phòng UBND tỉnh).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án (Doanh nghiệp Kinh doanh bất động sản).
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
d) Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án bất động sản.
- Lệ phí: Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ dự án và đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng một phần dự án (mẫu số 1 và mẫu số 2. Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015)
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án (mẫu số 3, Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015).
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án và một phần dự án chuyển nhượng (mẫu số 4, Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015).
- Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án (mẫu số 5, Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015).
- Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án (mẫu số 6, Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015).
- Quyết định về chấp thuận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án) (mẫu số 7, Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Yêu cầu điều kiện 1:
+ Dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đã có quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng được phê duyệt.
- Yêu cầu điều kiện 2:
+ Dự án, phần dự án chuyển nhượng đã hoàn thành xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thì phải xây dựng xong các công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ ghi trong dự án đã được phê duyệt.
- Yêu cầu điều kiện 3:
+ Dự án không có tranh chấp về quyền sử dụng đất, không bị kê biên để bảo đảm thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Yêu cầu điều kiện 4:
+ Không có quyết định thu hồi dự án, thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; trường hợp có vi phạm trong quá trình triển khai dự án thì chủ đầu tư phải chấp hành xong quyết định xử phạt.
- Yêu cầu điều kiện 5:
+ Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng.
- Yêu cầu điều kiện 6:
+ Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ, nội dung dự án.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
- Quyết định số 1376/QĐ-BXD ngày 30/11/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
MẪU SỐ 1
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh……………………………….
- Tên Doanh nghiệp: ......................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ...............................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………Chức vụ: .............................
- Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: .....................................................................................
Thuộc địa bàn xã …………………….huyện…………………………. tỉnh .......................
Đề nghị được chuyển nhượng toàn bộ dự án……………………… với các nội dung chính như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1- Tên dự án: ................................................................................................................
2- Địa điểm: ..................................................................................................................
3- Nội dung và quy mô dự án:........................................................................................
4- Diện tích sử dụng đất: ...............................................................................................
5- Diện tích đất xây dựng: .............................................................................................
6- Tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
7- Nguồn vốn đầu tư: ....................................................................................................
8- Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ...............................................................................
II. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG .................................................................................
III. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; Địa chỉ; Người đại diện; Năng lực tài chính; Kinh nghiệm)
IV. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
V. CAM KẾT .................................................................................................................
(Có báo cáo tình hình thực hiện dự án gửi kèm theo)
| ….., ngày… tháng…. năm …. |
MẪU SỐ 2
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh……………………………….
- Tên Doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: .......................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: .............................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ..................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………Chức vụ: ............................
- Số điện thoại liên hệ: ..................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: .....................................................................................
Thuộc địa bàn xã …………………….huyện…………………………. tỉnh .......................
Đề nghị được chuyển nhượng một phần dự án……………………… với các nội dung chính như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: ................................................................................................................
2. Địa điểm: ..................................................................................................................
3. Nội dung và quy mô dự án:........................................................................................
4. Diện tích sử dụng đất của dự án: ...............................................................................
5. Diện tích đất xây dựng: .............................................................................................
6. Tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ....................................................................................................
8. Tóm tắt tình hình triển khai dự án: ...............................................................................
II. XIN PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
1. Diện tích đất:..............................................................................................................
2. Vị trí khu đất:..............................................................................................................
3. Quy mô công trình:.....................................................................................................
4. Hiện trạng đang thực hiện:..........................................................................................
III. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG ................................................................................
IV. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; Địa chỉ; Người đại diện; Năng lực tài chính; Kinh nghiệm)
V. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:
VI. CAM KẾT ................................................................................................................
| ….., ngày… tháng…. năm …. |
MẪU SỐ 3
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
Tên chủ đầu tư……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./….. | ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ……………………………….
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Người đại diện ..........................................................................................................
- Số điện thoại ............................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án
- Tên dự án .................................................................................................................
- Địa điểm dự án .........................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư….) .......
- Mục tiêu của dự án: ...................................................................................................
- Tổng diện tích đất: ………………………Trong đó bao gồm: ......................................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử dụng đất, hệ số sử dụng đất...)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở, số lượng nhà ở…… )
+ Tổng mức đầu tư (Nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) ............................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết của dự án ..................................................................
+ Các thông tin khác ...................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án gồm: ...........................................................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ...................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ...............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật............................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình xây dựng ..............................................................
- Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................................
- Tình hình huy động vốn ..............................................................................................
- Tình hình bán nhà ở (hoặc tình hình kinh doanh BĐS) ...................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2...............................................
- Các vấn đề khác .......................................................................................................
5. Các nội dung đã cam kết với khách hàng ...............................................................
6. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan ...................................
| CHỦ ĐẦU TƯ |
MẪU SỐ 4
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
Tên chủ đầu tư……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./….. | ….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
BÁO CÁO
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ……………………………….
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Người đại diện ..........................................................................................................
- Số điện thoại ............................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án và phần dự án chuyển nhượng:
a) Thông tin về dự án
- Tên dự án ...................................................................................................................
- Địa điểm dự án ...........................................................................................................
- Quyết định phê duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư.) ...........
- Mục tiêu của dự án: .....................................................................................................
- Tổng diện tích đất:…………………… Trong đó bao gồm: ..........................................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử dụng đất, hệ số sử dụng đất,...)
+ Các chỉ tiêu về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở, số lượng nhà ở …………………) .....................................................................................
+ Tổng mức đầu tư (nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) ...............................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết của dự án ....................................................................
+ Các thông tin khác .....................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án chuyển nhượng
- Diện tích đất ...............................................................................................................
- Quy mô công trình .......................................................................................................
- Tiến độ thực hiện, hiện trạng ........................................................................................
- Hồ sơ pháp lý .............................................................................................................
- Các thông tin khác ......................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp lý của dự án gồm: ..........................................................
4. Quá trình thực hiện dự án:
- Tình hình giải phóng mặt bằng .....................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ..............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật ............................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình xây dựng ............................................................
- Tiến độ thực hiện dự án ...............................................................................................
- Tình hình huy động vốn ................................................................................................
- Tình hình bán nhà, bán đất (hoặc tình hình kinh doanh BĐS) ......................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2 ...........................................
- Các vấn đề khác .........................................................................................................
5. Quá trình thực hiện của phần dự án chuyển nhượng:
- Tình hình giải phóng mặt bằng ...................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất .............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật ...........................................................................
- Tình hình xây dựng công trình, nhà ở..........................................................................
- Tiến độ thực hiện dự án ..............................................................................................
- Tình hình huy động vốn ...............................................................................................
- Tình hình kinh doanh bán nhà, (hoặc tình hình kinh doanh bất động sản)...................
- Các vấn đề khác ...........................................................................................................
6. Các nội dung đã cam kết với khách hàng .............................................................
7. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan ..............................
| CHỦ ĐẦU TƯ |
MẪU SỐ 5
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính gửi: ………………………………………………………………..
1. Tên doanh nghiệp xin nhận chuyển nhượng dự án ...........................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp số: ...................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật ....................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn....)......................
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư………; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...): ..................................................................................
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ dự án sau:
- Tên dự án: ................................................................................................................
- Chủ đầu tư là: ...........................................................................................................
- Địa điểm: ..................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: .......................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ...............................................................................
- Diện tích đất xây dựng: .............................................................................................
- Tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng và làm chủ đầu tư dự án……………………….. , Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án ...............................................................................
- Về tiến độ .................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
...................................................................................................................................
| ….., ngày…. tháng…. năm…. |
MẪU SỐ 6
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính gửi: ………………………………………………………………..
1. Tên doanh nghiệp xin nhận chuyển nhượng một phần dự án ........................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp số: ...................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: ...................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn....)......................
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư………; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...): ..................................................................................
4. Đề nghị được nhận chuyển nhượng một phần dự án sau:
- Tên dự án: ................................................................................................................
- Địa điểm: ..................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: .......................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ...............................................................................
- Diện tích đất xây dựng: .............................................................................................
- Tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án xin nhận chuyển nhượng:
- Vị trí khu đất:.............................................................................................................
- Quy mô công trình:.....................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:..........................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng một phần……………………….. , Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án ...............................................................................
- Về tiến độ .................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
...................................................................................................................................
| ….., ngày…. tháng…. năm…. |
MẪU SỐ 7
QUYẾT ĐỊNH VỀ CHẤP THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN (HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND | …., ngày …. tháng … năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về chấp thuận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án) ……………………..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ……………………….
Căn cứ ..........................................................................................................................
Căn cứ ..........................................................................................................................
Xét đề nghị của..............................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận cho chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án) ……………. từ công ty………………….. cho công ty …………………………………với các nội dung sau:
1. Quy mô và kết quả thực hiện của dự án xin chuyển nhượng:
a) Quy mô đầu tư xây dựng của toàn bộ dự án (theo Quyết định số ……………..)
- Quy mô sử dụng đất:
+ Tổng diện tích đất:
+ Diện tích đất xây dựng công trình:
+ Diện tích đất giao thông; công viên; cấp thoát nước....
+ Hệ số sử dụng đất: ……………………………………………………………..
- Quy mô đầu tư xây dựng:
+ Tổng diện tích sàn xây dựng
+ Quy mô công trình:
+ Mật độ xây dựng: ……………………………………………..
- Tổng mức đầu tư của dự án:
- Nguồn vốn đầu tư
- Tiến độ thực hiện dự án:
b) Quy mô của phần dự án chuyển nhượng (nếu là chuyển nhượng một phần dự án)
c) Kết quả thực hiện dự án:
2. Bên chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án):
- Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ........................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ............................................................................
3. Bên nhận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án):
- Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ...
Điều 2. Chậm nhất là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận Quyết định này, Bên chuyển nhượng và Bên nhận chuyển nhượng phải ký kết hợp đồng chuyển nhượng và hoàn thành việc bàn giao dự án (hoặc một phần dự án) theo quy định tại Điều 51 Luật Kinh doanh bất động sản và Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. ……………….
Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của Bên chuyển nhượng (theo Khoản 1 Điều 52 Luật Kinh doanh bất động sản)
- Chuyển giao quyền và nghĩa vụ của mình đối với toàn bộ hoặc một phần dự án cho chủ đầu tư nhận chuyển nhượng để tiếp tục đầu tư xây dựng bất động sản để kinh doanh, trừ các quyền và nghĩa vụ đã thực hiện xong mà không liên quan đến chủ đầu tư nhận chuyển nhượng và việc tiếp tục triển khai dự án, phần dự án đó;
- Chuyển giao hồ sơ liên quan cho bên nhận chuyển nhượng; thông báo kịp thời, đầy đủ, công khai và giải quyết thỏa đáng quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng và các bên liên quan tới dự án, phần dự án chuyển nhượng;
- Phối hợp với bên nhận chuyển nhượng làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Trường hợp chuyển nhượng một phần dự án bất động sản, bên chuyển nhượng có quyền yêu cầu bên nhận chuyển nhượng tiếp tục đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng trong phần dự án nhận chuyển nhượng theo đúng tiến độ và quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án; theo dõi và thông báo kịp thời với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về hành vi vi phạm trong việc sử dụng đất, đầu tư xây dựng của bên nhận chuyển nhượng;
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
- Các quyền nghĩa vụ khác: ……………………………………………………………………
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên nhận chuyển nhượng (theo Khoản 2 Điều 52 Luật Kinh doanh bất động sản)
- Kế thừa và thực hiện quyền, nghĩa vụ của chủ đầu tư chuyển nhượng đã chuyển giao theo quyết định phê duyệt dự án;
- Tiếp tục triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh dự án theo đúng tiến độ, nội dung của dự án đã được phê duyệt;
- Trường hợp nhận chuyển nhượng một phần dự án bất động sản, bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm thực hiện các yêu cầu của bên chuyển nhượng dự án về việc bảo đảm tiến độ, tuân thủ quy hoạch của dự án trong quá trình đầu tư xây dựng;
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Chủ đầu tư dự án theo quy định pháp luật
- Các nghĩa vụ khác: ....................................................................................................
Điều 5. Trách nhiệm của các Sở ngành có liên quan: .................................................
Điều 6. (Các cá nhân và cơ quan đơn vị có liên quan gồm …………….) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
2. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
a) Chủ tịch Hội đồng thi báo cáo Giám đốc Sở Xây dựng về quá trình tổ chức kỳ thi và phê duyệt kết quả thi theo đề nghị của đơn vị tổ chức kỳ thi;
b) Trên cơ sở báo cáo của Chủ tịch hội đồng thi và kết quả thi do Chủ tịch Hội đồng thi phê duyệt, Giám đốc Sở xây dựng phê duyệt danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ;
c) Căn cứ quyết định phê duyệt danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ, đơn vị tổ chức kỳ thi sát hạch có trách nhiệm chuyển bản phô tô bài thi và hồ sơ của các cá nhân đó về Sở Xây dựng để cấp chứng chỉ.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng tổ chức in và ký phát hành chứng chỉ.
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc nộp trực tuyến trên Trang Thông tin điện tử Sở Xây dựng (dịch vụ công trực tuyến)
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Quyết định phê duyệt danh sách các cá nhân được cấp chứng chỉ (bản sao có chứng thực);
- Bài thi và hồ sơ dự thi sát hạch của cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ (bản phô tô).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc đơn vị tổ chức kì thi.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
- Lệ phí: 200.000 đ/chứng chỉ
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Có trình độ tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên;
- Đã qua sát hạch về kiến thức môi giới bất động sản.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Người được cấp chứng chỉ nhưng bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác thì nộp hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng tổ chức in và ký phát hành chứng chỉ.
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc nộp trực tuyến trên Trang Thông tin điện tử Sở Xây dựng (dịch vụ công trực tuyến)
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin cấp tại chứng chỉ có dán ảnh (theo mẫu);
- 02 ảnh màu cỡ 4x6cm chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ;
- Chứng chỉ cũ (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hành nghề môi giới bất động sản.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
- Lệ phí: 200.000 đ/chứng chỉ
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Có trình độ tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên;
- Đã qua sát hạch về kiến thức môi giới bất động sản.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng Quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
MẪU ĐƠN XIN CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng)
(Ảnh 4x6) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
ĐƠN XIN CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN |
Kính gửi: …………………………………………………………...
1. Họ và tên: .................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................................
3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ………..……….. cấp ngày: …………….. Nơi cấp: .........
4. Đăng ký thường trú tại: ..............................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: ..........................................................................................................
6. Đơn vị công tác: ........................................................................................................
7. Điện thoại:..................................................................................................................
8. Lý do đề nghị cấp lại:.................................................................................................
Tôi đã được cấp Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản số ... ngày....tháng...năm...
Người làm đơn nêu rõ nguyên nhân đề nghị Cấp lại Chứng chỉ
.....................................................................................................................................
Tôi cam đoan mọi thông tin nêu trên là hoàn toàn đúng sự thật. Nếu sai, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Tôi làm đơn này kính đề nghị Sở Xây dựng cấp lại Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
Tôi xin gửi kèm theo:
- 02 ảnh (4x6cm);
- Chứng chỉ cũ (nếu có).
Tôi xin trân trọng cám ơn!
| ………, ngày… tháng….năm |
- 1Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 7Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 415/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 12Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 415/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 891/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực