CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 887/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 117/TTr-CP ngày 13/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh dách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-CTN ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Hồng Kỳ, sinh ngày 11/5/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trấn Dương, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh cấp ngày 28/6/1984 Hiện trú tại: 89-11 Hachijo Minamoto-cho, Minami-ku Kyoto-shi, Kyoto-fu Hộ chiếu số: N1489181 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/5/2011 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Xã Trường Thành, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Hồng Lâm Anh, sinh ngày 11/3/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 89-11 Hachijo Minamoto-cho, Minami-ku Kyoto-shi, Kyoto-fu Hộ chiếu số: N1999272 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 13/11/2018 | Giới tính: Nam |
3. | Đàm Nhật Khánh, sinh ngày 19/3/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 88 ngày 28/3/1989 Hiện trú tại: Okayama-ken, Okayama-shi, Kita-ku, Aoi-chou 2-5, 21 Haimu Ctou 201 Hộ chiếu số: C3716581 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 235/31 Vườn Lài, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
4. | Vũ Thị Phương Thảo, sinh ngày 30/4/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 58 ngày 25/4/2003 Hiện trú tại: Tokushima-ken, Myozai-gun, Ishii-cho, Ishii-aza, Ishii 14 banchi 2, Kenshokuin Jutaku Ishii danchi A-to 2-2 Hộ chiếu số: B7793337 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2013 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Thôn Cốc Liễu, xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Lê Kim Hiền, sinh ngày 22/02/1976 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 880 ngày 28/12/1997 Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kizugawa-shi, Kizumiyanoura 173-34 Hộ chiếu số: N1448350 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 25/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 339/79 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 13/3/1978 tại Ninh Bình Hiện trú tại: 573-1144 Osaka Hirakata, Makino Honmachi 2-4-8 Hộ chiếu số: N2266062 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 11/9/2020 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Số 7, ngõ 52 Phạm Văn Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Hải Phong, sinh ngày 19/8/1979 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh - Giấy khai sinh số 5381 ngày 18/10/1986 Hiện trú tại: Osaka-fu, Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91 Hộ chiếu số: N2077529 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 16/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Số nhà 138, khóm 3, phường 5, đường Kho Dần, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nam
|
8. | Trần Hải Luân, sinh ngày 04/5/2006 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osaka-fu, Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91 Hộ chiếu số: N1999282 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 15/11/2018 | Giới tính: Nam |
9. | Trần Hải Yến, sinh ngày 28/7/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osaka-fu, Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91 Hộ chiếu số: N1999283 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 15/11/2018 | Giới tính: Nữ |
10. | Bùi Thị Thùy Linh, sinh ngày 26/5/1979 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Bình, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Giấy khai sinh số 197 ngày 06/6/1979 Hiện trú tại: Osaka-fu, Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91 Hộ chiếu số: N2077530 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 16/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Số nhà 21, khóm 2, đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
11. | Lê Anh Tài, sinh ngày 01/4/1972 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 2380 ngày 04/4/1972 Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyokawa-shi, Toshin-chou 33 banchi, Inarikita Zyutaku 1-301 Hộ chiếu số: N2173782 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 218F/22 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
12. | Lê Anh Vy Thảo, sinh ngày 25/01/2002 tại Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 30 ngày 06/3/2002 Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyokawa-shi, Toshin-chou 33 banchi, Inarikita Zyutaku 1-301 Hộ chiếu số: N1853971 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 218F/22 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | Lê Bách, sinh ngày 19/11/2003 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 227 ngày 19/12/2003 Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyokawa-shi, Toshin-chou 33 banchi, Inarikita Zyutaku 1-301 Hộ chiếu số: N1853970 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 218F/22 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
14. | Shi Chi Ngọc Tuyết, sinh ngày 28/3/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 173 ngày 02/4/1984 Hiện trú tại: Osaka-fu, Minoh-shi, Minoh 5-1-7-301 Hộ chiếu số: N2108761 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 09/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: KA 41 đường Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 377/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 624/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 666/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1241/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1245/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1246/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 138 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 377/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 624/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 666/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1241/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1245/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1246/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 138 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 887/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 887/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2021
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: 18/06/2021
- Số công báo: Từ số 639 đến số 640
- Ngày hiệu lực: 01/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết