Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 885/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 25 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa;

Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;

Theo đề nghị của UBND huyện Krông Nô tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: (Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: (Chi tiết theo Phụ lục III kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: (Chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này UBND huyện Krông Nô có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định tại Điều 48 Luật Đất đai được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện Krông Nô.

2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.

4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế - xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang hóa đất đã giao, cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

7. Đối với các vị trí, công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt nhưng chưa thống nhất với Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đắk Mâm, UBND huyện Krông Nô có trách nhiệm cập nhật các quy hoạch chi tiết trong quá trình thực hiện điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thị trấn Đắk Mâm đến năm 2030 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.

8. Đối với các vị trí, công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Nô đã được phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500. Tuy nhiên, trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 mới chỉ phân bổ chỉ tiêu và cập nhật ranh giới khu chức năng, chưa bố trí cụ thể từng loại đất trên bản đồ quy hoạch theo quy hoạch chi tiết. UBND huyện Krông Nô có trách nhiệm rà soát, lập hồ sơ gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để cập nhật vào Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, làm cơ sở để điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Nô đảm bảo đồng bộ, thống nhất với quy hoạch chi tiết được duyệt.

9. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

10. Định kỳ trước ngày 15/12 hàng năm, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa, UBND huyện Krông Nô và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Krông Nô; Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Krông Nô;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT, NNTNMT(LVT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Buôn Choah

Xã Đắk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Nam Đà

Xã Nam Xuân

Xã Nâm N‘Đir

Xã Nâm Nung

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

TT. Đắk Mâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

81.349,32

4.646,00

5.354,11

4.123,28

2.849,00

10.164,34

5.773,72

3.772,82

11.483,39

10.482,36

12.071,28

8.811,51

1.817,51

1

Đất nông nghiệp

Trong đó:

NNP

73.113,01

4.353,54

4.664,53

3.781,30

2.591,53

8.706,32

4.953,62

3.472,22

10.711,06

10.031,43

10.204,94

8.121,71

1.520,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.518,77

566,92

227,05

161,72

46,50

193,90

351,06

240,26

388,49

102,02

205,13

22,57

13,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.621,84

497,05

145,85

161,44

-

180,93

219,01

102,37

90,84

16,27

194,84

0,09

13,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.588,86

2.714,63

156,86

588,66

142,06

1.340,45

774,82

148,70

744,80

1.456,64

4.663,70

857,68

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.699,79

378,28

3.990,15

2.062,73

1.544,04

636,84

2.303,03

3.019,05

4.370,64

5.264,53

3.731,45

6.941,76

1.457,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.634,63

602,17

50,49

313,79

0,00

2.632,16

618,92

-

-

1.417,10

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.460,41

2,96

-

-

833,13

3.393,75

661,93

-

4.419,57

1.149,07

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.523,63

65,07

153,33

640,57

0,62

495,21

147,85

6,31

766,15

602,01

1.461,03

178,15

7,33

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.263,87

27,71

94,12

407,12

-

190,19

100,24

-

142,22

272,80

1.004,88

24,59

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

450,71

8,00

79,04

10,83

19,85

11,01

93,01

52,85

13,28

34,64

25,03

68,47

34,70

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

236,21

15,51

7,61

3,00

5,33

3,00

3,00

5,05

8,13

5,42

118,60

53,08

8,48

2

Đất phi nông nghiệp

Trong đó:

PNN

7.883,00

281,36

689,58

341,98

248,45

1.362,38

678,30

300,60

772,33

366,56

1.866,34

679,74

295,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.227,64

-

8,10

-

-

1.020,59

3,01

-

185,15

6,00

-

-

4,79

2.2

Đất an ninh

CAN

5,35

0,20

-

-

0,10

-

0,23

0,10

0,10

-

0,20

0,23

4,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

-

7,00

-

-

-

18,00

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,58

3,83

7,95

0,01

2,12

1,72

8,40

0,23

6,72

0,55

0,79

0,34

2,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,08

1,50

2,97

0,02

-

-

-

0,02

7,19

0,56

12,41

-

0,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

59,24

-

14,04

-

-

-

-

-

39,80

1,96

3,44

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

98,74

12,32

10,10

3,70

3,42

3,50

2,99

7,60

6,57

1,80

28,74

18,00

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Trong đó:

DHT

3.718,62

103,04

276,74

238,47

76,61

175,22

344,64

115,15

215,79

154,96

1.616,48

256,46

145,06

-

Đất giao thông

DGT

813,85

44,18

84,96

37,51

34,38

36,18

76,96

65,77

116,59

47,90

95,95

111,34

62,13

-

Đất thủy lợi

DTL

665,21

13,61

144,60

156,60

0,02

4,79

34,69

30,37

31,72

83,64

0,08

126,01

39,08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,69

0,50

1,84

0,40

0,56

-

0,53

-

-

-

-

0,94

0,92

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,88

0,43

0,48

0,08

0,40

0,15

4,55

0,21

0,15

0,08

0,72

0,28

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,41

3,94

4,53

1,57

5,78

2,01

3,69

4,63

4,45

6,70

8,03

6,54

13,54

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,47

0,92

-

0,04

1,00

0,64

1,26

1,97

0,66

2,50

1,78

1,21

2,49

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.032,57

32,58

31,34

39,65

28,39

125,89

215,23

2,27

49,87

0,03

1.495,15

1,67

10,50

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,91

0,06

-

0,05

-

0,05

-

0,02

0,10

0,05

0,05

0,25

0,28

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,21

-

0,65

0,28

-

-

0,54

0,50

0,52

0,71

0,51

0,50

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

74,21

6,02

7,47

1,68

2,90

2,07

3,66

9,06

7,29

6,16

12,84

7,72

7,34

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,21

0,80

-

-

-

-

-

-

-

4,41

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,93

-

-

0,61

-

2,08

2,98

-

3,64

2,78

-

-

6,84

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,56

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,90

-

-

-

2,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,61

-

0,87

-

0,28

1,36

0,55

0,35

0,80

-

0,81

-

1,59

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

24,84

-

-

-

24,84

-

-

-

-

-

-

-

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,49

1,77

1,57

0,18

0,69

0,47

0,92

0,92

1,14

1,34

1,06

0,58

0,85

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,29

-

1,70

0,03

-

0,40

7,92

-

0,41

-

-

-

8,83

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

633,46

32,60

76,66

34,71

52,49

34,40

108,23

65,16

64,25

64,20

64,62

36,14

-

2.14

Đốt ở tại đô thị

ODT

63,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63,65

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,08

0,82

1,10

2,13

0,40

1,57

1,05

0,53

0,27

0,82

1,27

0,73

4,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,68

-

-

-

0,60

-

-

-

-

1,04

0,07

-

0,97

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.576,00

121,88

168,61

61,19

86,88

69,05

111,77

110,59

178,47

133,03

113,25

362,26

59,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

283,38

-

75,13

0,32

-

54,46

70,79

-

66,17

-

16,51

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

57,61

3,40

37,91

1,00

0,30

1,00

0,30

0,30

0,30

0,30

7,50

5,00

0,30

3

Đất chưa sử dụng

CSD

353,31

11,10

-

-

9,02

95,64

141,80

-

-

84,37

-

10,06

1,32

II

Khu chức năng

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.817,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.817,51

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

26.782,88

645,00

3.440,00

1.248,57

1.200,00

485,00

1.810,00

2.395,00

3.180,00

3.110,00

2.385,00

5.884,31

1.000,00

5

Khu lâm nghiệp

KLN

20.618,67

670,20

203,82

954,36

833,75

6.521,12

1.428,70

6,31

5.185,72

3.168,18

1.461,03

178,15

7,33

6

Khu du lịch

KDL

15.345,00

2.600,00

608,50

530,00

501,50

200,00

2.935,00

-

3.175,00

200,00

4.395,00

200,00

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

5.557,81

0,00

-

-

-

-

-

-

4.417,36

1.140,44

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

25,00

-

7,00

-

-

-

18,00

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị

DTC

817,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

817,38

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

163,50

6,41

16,70

8,40

12,22

5,50

15,40

5,27

32,32

6,06

32,41

7,34

15,46

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

430,40

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.016,45

48,10

128,23

44,22

74,37

50,35

197,00

93,24

104,83

103,80

115,11

57,21

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

777,55

44,00

86,18

41,64

63,11

43,80

109,40

77,74

85,37

69,34

100,95

56,03

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Buôn Choah

Xã Đắk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Nam Đà

Xã Nam Xuân

Xã Nâm N'Đir

Xã Nâm Nung

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

TT. Đắk Mâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

275,74

-

7,80

2,20

0,05

101,60

71,78

18,07

0,88

0,03

7,87

11,32

54,14

1

Đất nông nghiệp

Trong đó:

NNP

272,79

-

7,80

2,16

0,04

100,91

71,72

16,90

0,88

0,03

7,87

11,32

53,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,03

-

-

0,10

-

1,60

0,23

-

-

-

0,10

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,93

-

-

-

-

1,60

0,23

-

-

-

0,10

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

139,06

-

0,47

0,90

0,04

56,58

56,96

1,43

0,17

0,03

7,12

0,05

15,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

130,43

-

7,33

1,16

-

41,54

14,46

15,46

0,71

-

0,65

11,27

37,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,27

-

-

-

-

1,19

0,07

0,01

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

Trong đó:

PNN

2,95

-

-

0,04

0,01

0,69

0,06

1,17

-

-

-

-

0,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Trong đó:

DHT

0,17

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

0,05

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

0,05

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,12

-

-

0,04

0,01

-

0,06

1,01

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,69

-

-

-

-

0,69

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Buôn Choah

Xã Đắk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Nam Đà

Xã Nam Xuân

Xã Nâm N’Đir

Xã Nâm Nung

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

TT. Đắk Mâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

544,99

30,87

39,16

19,58

6,42

114,21

83,90

35,13

53,37

10,96

40,99

50,75

59,65

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,82

-

0,20

0,29

0,20

4,20

0,43

-

-

-

0,30

-

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,53

-

-

-

-

4,00

0,23

-

-

-

0,10

-

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

299,87

22,77

16,41

8,91

3,01

58,29

64,80

13,69

40,67

4,72

35,04

18,62

12,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

237,48

8,10

22,45

10,38

3,21

50,43

18,60

21,43

12,35

6,24

5,65

32,13

46,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,45

-

0,10

-

-

-

-

-

0,35

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,37

-

-

-

-

1,29

0,07

0,01

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,90

1,00

0,43

1,01

-

1,20

0,39

0,04

0,55

0,30

0,30

1,50

0,18

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,27

0,50

-

0,02

-

-

0,02

0,13

-

0,14

1,01

-

0,45

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Buôn Choah

Xã Đắk Drô

Xã Đắk Nang

Xã Đắk Sôr

Xã Đức Xuyên

Xã Nam Đà

Xã Nam Xuân

Xã Nâm N'Đir

Xã Nâm Nung

Xã Quảng Phú

Xã Tân Thành

TT. Đắk Mâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

12,79

-

0,18

-

-

11,06

0,05

-

1,50

-

-

-

-

1

Đất nông nghiệp

Trong đó:

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

Trong đó:

PNN

12,79

-

0,18

-

-

11,06

0,05

-

1,50

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Trong đó:

DHT

11,29

-

0,18

-

-

11,06

0,05

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,29

-

0,18

-

-

11,06

0,05

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-