Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 884/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 05 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018; số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 và số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 426/TTr-SGDĐT ngày 28/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (Có Danh mục kèm theo).
Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt | Số hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ghi chú |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
I. | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | |||||
1 | BGD-HYE-285341 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | BGD-HYE-285342 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
3 | BGD-HYE-285345 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
4 | BGD-HYE-285343 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
5 | BGD-HYE-285344 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 5, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
6 | BGD-HYE-285360 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 6, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
7 | BGD-HYE-285361 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 7, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
8 | BGD-HYE-285364 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 8, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
9 | BGD-HYE-285362 | Sáp nhập chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 9, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
10 | BGD-HYE-285363 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 10, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
11 | BGD-HYE-285354 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy quyền); thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học; HT trường CĐSP | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 11, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
12 | BGD-HYE-285355 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 12, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
13 | BGD-HYE-285358 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 13, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
14 | BGD-HYE-285356 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy quyền); thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học; HT trường CĐSP | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 14, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
15 | BGD-HYE-285357 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy quyền); thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học; HT trường CĐSP | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 15, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
16 | BGD-HYE-285326 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 16, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
17 | BGD-HYE-285350 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 41, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
18 | BGD-HYE-285351 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 42, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
19 | BGD-HYE-285206 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 43, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
20 | BGD-HYE-285353 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 44, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
21 | BGD-HYE-285365 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 45, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
22 | BGD-HYE-285366 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 46, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
23 | BGD-HYE-285369 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 47, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
24 | BGD-HYE-285367 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 48, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
25 | BGD-HYE-285368 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 49, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
26 | BGD-HYE-285329 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 50, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
27 | BGD-HYE-285330 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 51, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
28 | BGD-HYE-285334 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 53, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
29 | BGD-HYE-285332 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 54, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
30 | BGD-HYE-285333 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 55, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
31 | BGD-HYE-285335 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 56, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
B. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
I. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||
1 | BGD-HYE-285372 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp huyện | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | BGD-HYE-285373 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
3 | BGD-HYE-285375 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
4 | BGD-HYE-285374 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp huyện | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
5 | BGD-HYE-285376 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp huyện | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 5, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
6 | BGD-HYE-285383 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp huyện | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 6, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
7 | BGD-HYE-285384 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 7, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
8 | BGD-HYE-285387 | Cho phép trường tiểu học hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 8, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
9 | BGD-HYE-285385 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp huyện | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 9, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
10 | BGD-HYE-285386 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp huyện | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 10, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
11 | BGD-HYE-285370 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp huyện | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 11, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
12 | BGD-HYE-285371 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp huyện | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 12, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
13 | BGD-HYE-285378 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp huyện | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 14, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
14 | BGD-HYE-285379 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 15, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
15 | BGD-HYE-285382 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 16, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
16 | BGD-HYE-285380 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp huyện | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 17, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
C. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
I. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||
1 | BGD-HYE-285397 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp xã | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | BGD-HYE-285393 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp xã | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
3 | BGD-HYE-285396 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp xã | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
4 | BGD-HYE-285394 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND cấp xã | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
D. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ SỞ GIÁO DỤC THỰC HIỆN | |||||
I. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||
1 | BGD-HYE-285239 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. | Sở GDĐT; Cơ sở giáo dục; Phòng GDĐT | Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 | TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực I, mục D phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
Phần II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ghi chú |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
I. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||
1 | BGD-HYE-285227 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Thông tư số 30/20187TT-BGDĐT ngày 24/12/218 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam | Cơ sở giáo dục và đào tạo | Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 | TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực I, mục D phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | BGD-HYE-285346 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 37, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | BGD-HYE-285349 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 38, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 | BGD-HYE-285347 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 39, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5 | BGD-HYE-285348 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | UBND tỉnh | Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 | TTHC có số thứ tự 40, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
- 1Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế/bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4863/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 90/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo
- 8Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang
- 9Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế/bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 884/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phóng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra