Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1027/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 614/TTr-SGDĐT ngày 25/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm: 29 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; 24 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
- Các thủ tục số: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 27, 36, 37 Mục I phần I; số 8, 9, 13, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Mục II phần I; số 1, 2, 3, 4 Mục III phần I tại Quyết định số 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
- Các thủ tục số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 phần I; số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 phần II; số 1 phần III tại Quyết định số 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | Thủ tục 14 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 |
2 | Thủ tục 15 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Mở mã ngành đào tạo đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 |
3 | Thủ tục 16 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp | Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 |
4 | Thủ tục 17 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
5 | Thủ tục 18 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Xin học lại đối với học sinh trung học phổ thông | Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
6 | Thủ tục 19 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
7 | Thủ tục 20 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Đăng kí dự thi trung học phổ thông quốc gia | Thông tư 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015; Thông tư 02/2016/TT-BGDĐT ngày 10/3/2016 |
8 | Thủ tục 21 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Thông tư 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015; Thông tư 02/2016/TT-BGDĐT ngày 10/3/2016 |
9 | Thủ tục 22 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Đặc cách thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Thông tư 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015; Thông tư 02/2016/TT-BGDĐT ngày 10/3/2016 |
10 | Thủ tục 23 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
11 | Thủ tục 24 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
12 | Thủ tục 27 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Cấp giấy chứng nhận tổ chức hoạt động, gia hạn hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 |
13 | Thủ tục 36 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Công nhận thư viện đạt chuẩn | Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
14 | Thủ tục 37 mục I -phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND Thành phố | Xác minh văn bằng chứng chỉ | Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
15 | Thủ tục 01 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông (bao gồm cả Trung học phổ thông chuyên; Trường phổ thông dân tộc nội trú và trường THPT có nhiều cấp học trong đó có cấp THPT) | Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 |
16 | Thủ tục 02 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông (bao gồm cả Trung học phổ thông chuyên; Trường phổ thông dân tộc nội trú và trường THPT có nhiều cấp học trong đó có cấp THPT) | Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 |
17 | Thủ tục 03 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Giải thể trường trung học phổ thông (bao gồm cả Trung học phổ thông chuyên; Trường phổ thông dân tộc nội trú và trường THPT có nhiều cấp học trong đó có cấp THPT) | Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 |
18 | Thủ tục 04 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
19 | Thủ tục 05 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm. | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
20 | Thủ tục 06 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Giải thể trường trung cấp sư phạm | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
21 | Thủ tục 07 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
22 | Thủ tục 08 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
23 | Thủ tục 09 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
24 | Thủ tục 10 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
25 | Thủ tục 11 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
26 | Thủ tục 12 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
27 | Thủ tục 13 phần I. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
28 | Thủ tục 14 phần 1. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
29 | Thủ tục 15 phần 1. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | Thủ tục 08 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Giải thể trường tiểu học (tư thục) | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
2 | Thủ tục 09 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
3 | Thủ tục 13 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Giải thể trường THCS (tư thục) | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
4 | Thủ tục 16 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | Thông tư 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
5 | Thủ tục 17 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Quy trình đánh giá “học tập cộng đồng” cấp xã | Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
6 | Thủ tục 18 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi | Thông tư 18/2014/TT- BGDĐT ngày 20/5/2014 |
7 | Thủ tục 21 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Đính chính, cấp lại bản sao bằng tốt nghiệp THCS | Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
8 | Thủ tục 22 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Thành lập trường THPT tư thục có nhiều cấp học (Cấp cao nhất là Trung học cơ sở) | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
9 | Thủ tục 23 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường THPT tư thục có nhiều cấp học (Cấp cao nhất là Trung học cơ sở) | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
10 | Thủ tục 24 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Sáp nhập, chia tách trường THPT tư thục có nhiều cấp học (Cấp cao nhất là Trung học cơ sở) | Thông tư 13/2011/TT- BGDĐT ngày 28/3/2011 |
11 | Thủ tục 25 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Giải thể trường THPT tư thục có nhiều cấp học (Cấp cao nhất là Trung học cơ sở) | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
12 | Thủ tục 26 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Cho phép hoạt động trở lại đối với trường THPT tư thục có nhiều cấp học (Cấp cao nhất là Trung học cơ sở) | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
13 | Thủ tục 27 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Chuyển đổi chủ nhà trẻ, trường mẫu giáo, mầm non, tiểu học, THCS (nhà trường) tư thục | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
14 | Thủ tục 28 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng đối với nhà trẻ, nhà trường tư thục | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
15 | Thủ tục 29 mục II-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Chuyển đổi địa điểm của nhà trường, nhà trẻ tư thục | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
16 | Thủ tục 01 phần II. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Cho phép trường THCS hoạt động trở lại | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
17 | Thủ tục 02 phần II. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường TH, THCS | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
18 | Thủ tục 03 phần II. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Cho phép trường mẫu giáo, trường MN, nhà trẻ hoạt động trở lại | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
19 | Thủ tục 04 phần II. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
20 | Thủ tục 05 phần II. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
21 | Thủ tục 06 phần II. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
22 | Thủ tục 07 phần II. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
23 | Thủ tục 08 phần II. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Cho phép trường PT dân tộc bán trú có cấp học cao nhất là THCS hoạt động trở lại | Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
24 | Thủ tục 09 phần II. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Cho phép Trung tâm HTCĐ hoạt động trở lại | Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | Thủ tục 01 mục III-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
2 | Thủ tục 02 mục III-phần I. Quyết định 613 9/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
3 | Thủ tục 03 mục III-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
4 | Thủ tục 04 mục III-phần I. Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Chuyển đổi chủ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
5 | Thủ tục 01 phần III. Quyết định 8102/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 |
- 1Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 2Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang
- 7Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 16Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 19Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 2Quyết định 6139/QĐ-UBND năm 2016 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 8102/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang
- 11Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 19Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 20Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 21Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
- 22Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 23Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 24Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 25Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1027/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra