Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 23 tháng 03 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 34/TTr-BQL ngày 14 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 883/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | STT QTNB giải quyết TTHC được quy định tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) | (3C) Lãnh đạo Sở | (3D) | |||||
I. | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (02 TTHC) | |||||||
1 | STT01, QĐ số 3175/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. 1.009748.000.00.00.H08 | 15 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 13 ngày (bao gồm cả thời gian gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan), cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
2 | STT 04, QĐ số 3175/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý 1.009759.000.00.00.H08 | 15 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý đầu tư: 13 ngày (bao gồm cả thời gian gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các phòng chuyên môn có liên quan), cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
II | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (01 TTHC) | |||||||
1 | STT01, QĐ số 2947/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng 1.009972.000.00.00.H08 | Đối với dự án Nhóm A: 35 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng: 33,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 32 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
- Đối với Dự án nhóm B, nhóm C: 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng xử lý hồ sơ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | ||||
III | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng - kiến trúc (02 TTHC) | |||||||
1 | STT 07, QĐ số 2974/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.002662.000.00.00.H08 | 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng xử lý hồ sơ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
2 | STT 09, QĐ số 2974/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.003141.000.00.00.H08 | 10 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng xử lý hồ sơ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 0,5 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
IV | Lĩnh vực Môi trường (02 TTHC) | |||||||
1 | STT 01, QĐ số 2208/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) 1.010727.000.00.00.H08 | 15 ngày đối với các trường hợp sau đây: (1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; (2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 13,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 12,5 ngày, trong đó: - Kiểm tra hồ sơ, thành lập tổ thẩm định, thông báo nộp phí, tổ chức họp thẩm định: 7,5 ngày. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tỉnh vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) - Xem xét, cấp giấy phép môi trường sau khi chỉnh sửa, bổ sung: 05 ngày 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
25 ngày đối với các trường hợp còn lại | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 23,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 22,5 ngày; - Kiểm tra hồ sơ, thành lập hội đồng/tổ thẩm định, thông báo nộp phí, tổ chức khảo sát hiện trường (nếu có, tổ chức họp thẩm định/kiểm tra thực tế: 12,5 ngày. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép) - Xem xét, cấp giấy phép môi trường sau khi chỉnh sửa, bổ sung: 10 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
| |||
2 | STT 05, QĐ số 2208/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 | Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường 1.010733.000.00.00.H08 | 35 ngày | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường 33,5 ngày, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 1.2. Chuyên viên xử lý: 32 ngày, trong đó: - Tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ chức họp thẩm định, văn bản thông báo kết quả thẩm định,...): 22 ngày (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan phê duyệt) - Xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường sau khi đã được chỉnh sửa, bổ sung (quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ (nếu có)): 10 ngày 1.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch thực hiện Quyết định 258/QĐ-TTg về lộ trình áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM) trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 3057/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, hạ tầng kỹ thuật, vật liệu xây dựng, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 3873/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10Quyết định 4540/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, Đầu tư xây dựng, Điện, Giám định Thương mại, Hóa chất, Khoa học công nghệ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Quản lý cạnh tranh, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chât thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 4770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc; hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 4822/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2974/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực quy hoạch và xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 12Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Hoạt động xây dựng, Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch thực hiện Quyết định 258/QĐ-TTg về lộ trình áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM) trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 3057/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, hạ tầng kỹ thuật, vật liệu xây dựng, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 3873/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 22Quyết định 4540/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, Đầu tư xây dựng, Điện, Giám định Thương mại, Hóa chất, Khoa học công nghệ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Quản lý cạnh tranh, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chât thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 4770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 25Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc; hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Môi trường, Hoạt động xây dựng và Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 883/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra