- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam tại Tờ trình số 09/TTr-KKT ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. | 92 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | - Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu quay về bước 3. | 8 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | - Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. | 8 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và Thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Soạn thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi văn bản lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); - Trường hợp không phải lấy ý kiến kiến các đơn vị liên quan thì chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Cơ quan/đơn vị được lấy ý kiến | Các cơ quan, đơn vị cho ý kiến | 120 giờ làm việc | Tạm dừng hồ sơ chờ ý kiến của cơ quan, đơn vị xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý hồ sơ tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi nhà đầu tư biết. | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng ký nháy văn bản phê duyệt, đồng thời cập nhật số tiền phí thẩm định trên hệ thống dịch vụ công để chuyển sang Bước 6; - Hoặc soạn thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt. | 60 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ban ký văn bản phê duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký văn bản phê duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Bộ phận Văn thư | - Vào số, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (bản điện tử và bản giấy) | 4 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh: - Thông báo và Thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Không tính thời gian lấy ý kiến cơ quan, đơn vị có liên quan) |
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú | |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
| |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý | 4 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Soạn thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi văn bản lấy ý kiến các đơn vị liên quan; - Trường hợp không phải lấy ý kiến các đơn vị liên quan thì chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý. | 16 giờ làm việc | |||
Bước 4 | Cơ quan/đơn vị được lấy ý kiến | Các cơ quan, đơn vị cho ý kiến | 120 giờ làm việc |
| Tạm dừng hồ sơ chờ ý kiến của cơ quan, đơn vị xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, nhà đầu tư biết. | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng ký nháy văn bản phê duyệt, đồng thời cập nhật số tiền phí thẩm định trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh để chuyển sang Bước 6; - Hoặc soạn thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt. | 60 giờ làm việc |
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ban ký văn bản phê duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt. | 16 giờ làm việc | |||
Bước 7 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký văn bản phê duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt. | 16 giờ làm việc |
|
| |
Bước 8 | Bộ phận Văn thư | - Vào số, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (bản điện tử và bản giấy) | 4 giờ làm việc | |||
Bước 9 | Bộ phận trả kết quả lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh: - Thông báo và Thu phí thẩm định: - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian lấy ý kiến cơ quan, đơn vị có liên quan). |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Xem xét, thẩm định hồ sơ. Soạn thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi văn bản yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ, nội dung cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan (nếu cần); - Trường hợp không phải bổ sung hồ sơ hoặc lấy ý kiến kiến các đơn vị liên quan thì chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý. | 32 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 | Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến | Chờ hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến | 160 giờ làm việc | Tạm dừng hồ sơ chờ tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, nhà đầu tư biết | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng ký nháy văn bản phê duyệt đồng thời cập nhật số tiền phí thẩm định trên hệ thống dịch vụ công: - Hoặc soạn thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt. | + 44 giờ làm việc đối với dự án nhóm C; - 124 giờ làm việc đối với dự án nhóm B; |
| |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | - Kiểm tra xem xét; xác nhận dự thảo kết quả thẩm định nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 5. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Lãnh đạo Ban | - Xem xét dự thảo kết quả thẩm định, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 6. | 16 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 | Bộ phận Văn thư | Vào số, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (bản điện tử và bản giấy) | 4 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban quản lý KKT Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và Thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - Đối với dự án nhóm B: 200 giờ làm việc (25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); - Đối với dự án nhóm C: 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); (không tính thời gian chờ văn bản ý kiến của cơ quan đề nghị cho ý kiến và thời gian khắc phục các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ hoặc thẩm tra). |
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Xem xét, thẩm định hồ sơ. Soạn thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi văn bản yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ, nội dung cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan, cơ quan chuyên môn về xây dựng (nếu cần); - Trường hợp không phải bổ sung hồ sơ hoặc lấy ý kiến kiến các đơn vị liên quan thì chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý. | 32 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 | Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến | Chờ hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến | 160 giờ làm việc | Tạm dừng hồ sơ chờ tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, nhà đầu tư biết | |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | Thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Phòng, đồng thời cập nhật số tiền phí thẩm định trên hệ thống dịch vụ công | + 116 giờ đối với Công trình cấp II và cấp III; + 68 giờ đối với công trình còn lại |
| |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | - Kiểm tra xem xét; xác nhận dự thảo kết quả thẩm định nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 5. | 16 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban | - Xem xét dự thảo kết quả thẩm định, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 6. | 16 giờ làm việc |
| |
Bước 8 | Bộ phận Văn thư | - Vào số, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (bản điện tử và bản giấy) | 4 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và Thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - Đối với công trình cấp II và cấp III: 192 giờ làm việc (24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với đối với công trình còn lại: 144 giờ làm việc (18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). (không tính thời gian chờ văn bản ý kiến của cơ quan đề nghị cho ý kiến và thời gian khắc phục các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ hoặc thẩm tra). |
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. | 44 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | - Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp Dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 3. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | - Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. | 8 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 4 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và Thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. | 44 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | - Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 3. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | - Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. | 8 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và Thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo: - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. | 44 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | - Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu, quay về bước 3. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | - Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu, quay về bước 4. | 8 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban quản lý KKT Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và Thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ (10 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. | 44 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | - Kiểm tra, xem xét: xác nhận Dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 3. | 16 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | - Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành: - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. | 8 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban quản lý KKT Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và Thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | - Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 3. | 6 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | - Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. | 6 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và Thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | - Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 3. | 6 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | - Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. | 6 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 4 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) | Ghi chú |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng QHXD | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | - Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Thực hiện công tác kiểm tra hồ sơ pháp lý, hồ sơ quản lý chất lượng và kiểm tra hiện trường công trình; - Trường hợp đạt yêu cầu, chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý; - Trường hợp kiểm tra phát hiện các tồn tại: Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Ban ký văn bản yêu cầu Chủ đầu tư giải trình, khắc phục các tồn tại. | 72 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng | Sau khi Chủ đầu tư có văn bản giải trình, khắc phục các tồn tại, Chuyên viên tiếp tục kiểm tra hồ sơ, dự thảo thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành xây dựng đưa công trình đưa vào sử dụng. Trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy. | 8 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng | Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 12 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
- 1Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2022 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2023 về quy trình nội bộ quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Môi trường, Hoạt động xây dựng và Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 22 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch kiến trúc và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kiến trúc ICT phát triển đô thị thông minh tỉnh Quảng Ngãi, phiên bản 1.0
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2022 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 12Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2023 về quy trình nội bộ quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam, Môi trường, Hoạt động xây dựng và Quy hoạch xây dựng - kiến trúc và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An
- 15Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 22 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 21Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch kiến trúc và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 22Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kiến trúc ICT phát triển đô thị thông minh tỉnh Quảng Ngãi, phiên bản 1.0
Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc; hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- Số hiệu: 286/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Thanh An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực