- 1Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa
- 9Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 878/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 55/TTr- SGTVT ngày 30/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2024.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức DVC |
1 | 1.000004. 000.00.00.H10 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Không có | Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Quyết định số 547/QĐ- BGTVT ngày 10/05/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Một phần |
2 | 1.004998. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Không có | Một phần |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Phí, lệ phí | Địa điểm, cách thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi Mức độ DVC | |
Mức độ DVC cũ | Mức độ DVC mới | ||||||
1 | 1.001765. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Không có | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; qua văn bản điện tử hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Quyết định số 547/QĐ- BGTVT ngày 10/05/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Một phần | Một phần |
2 | 1.004993. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Không có | Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu chính, hoặc qua hệ thống dịch công trực tuyến cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Một phần | Một phần | |
3 | 1.001735. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Không có | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Một phần | Một phần | |
4 | 1.001751. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Không có | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống dịch công trực tuyến cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Một phần | Một phần | |
5 | 1.001777. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Không có | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Một phần | Một phần | |
6 | 1.001623. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Không có | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Một phần | Một phần | |
7 | 1.005210. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Không có | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Toàn trình | Một phần | |
8 | 1.004987. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Không có | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Một phần | Một phần | |
9 | 1.001023. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Không có | Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. | Toàn trình | Toàn trình | |
10 | 1.010711. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
11 | 1.002877. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
12 | 1.002869. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
13 | 1.000703. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
14 | 2.002286. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
15 | 2.002287. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
16 | 2.002288. 000.00.00.H10 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
17 | 2.002289. 000.00.00.H10 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
18 | 1.010707. 000.00.00.H10 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
19 | 1.002861. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
20 | 1.002859. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
21 | 1.002856. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
22 | 1.002852. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
23 | 1.002063. 000.00.00.H10 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
24 | 1.001577. 000.00.00.H10 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
25 | 1.002286. 000.00.00.H10 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
26 | 1.002268. 000.00.00.H10 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
27 | 1.010709. 000.00.00.H10 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
28 | 1.010708. 000.00.00.H10 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Không có | Toàn trình | Toàn trình | ||
29 | 1.010710. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Không có | Toàn trình | Toàn trình |
*Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung tại Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải đã được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.
- 1Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa
- 9Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 878/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực