- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 547/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 04 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1616/TTr-SGTVT ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành; 30 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Dịch vụ công trực tuyến | Căn cứ pháp lý | |
Một phần | Toàn phần | ||||||
1 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (Số hồ sơ TTHC 1.000004) | Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận gửi tổ chức, cá nhân; trường hợp không chấp thuận phải trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | Không | X |
| - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (Số hồ sơ TTHC 1.004998) | Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, lập biên bản và cấp Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | Không | X |
| - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Địa điểm thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | ||||||
1 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Số hồ sơ TTH 1.001023) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ - Biểu mẫu | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 1 và 2, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Số hồ sơ TTHC 1.010711) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ - Biểu mẫu | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 5, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
3 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Số hồ sơ TTHC 1.002877) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ - Biểu mẫu | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 6, Mục B (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
4 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Số hồ sơ TTHC 1.002869) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 10, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
5 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Số hồ sơ TTHC 1.000703) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 1, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND |
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (Số hồ sơ TTHC 2.002286) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 2, Mục B (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND |
7 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (Số hồ sơ TTHC 2.002287) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 3, Mục B (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND |
8 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Số hồ sơ TTHC 2.002288) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 4, Mục B (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND |
9 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Số hồ sơ TTHC 2.002289) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 5, Mục B (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND |
10 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (Số hồ sơ TTHC 1.010707) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 1, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
11 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (Số hồ sơ TTHC 1.001737) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 1, Mục B (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
12 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Số hồ sơ TTHC 1.002861) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 7, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
13 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Số hồ sơ TTHC 1.002859) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 8, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
14 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Số hồ sơ TTHC 1.002856) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 3 và 4, Mục C (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
15 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Số hồ sơ TTHC 1.002852) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 9, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
16 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (Số hồ sơ TTHC 1.002063) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 5, Mục B (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
17 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (Số hồ sơ TTHC 1.001577) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 2, Mục B (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
18 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (Số hồ sơ TTHC 1.002286) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 3, Mục B (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
19 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Số hồ sơ TTHC 1.002268) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 4, Mục B (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
20 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Số hồ sơ TTHC 1.010709) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 3, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
21 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Số hồ sơ TTHC 1.010708) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 2, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
22 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (Số hồ sơ TTHC 1.010710) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
| X | TTHC có số thứ tự 4, Mục A (I) Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND |
23 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Số hồ sơ TTHC 1.001765) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x |
| TTHC có số thứ tự 19, phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Số hồ sơ TTHC 1.004993) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x |
| TTHC có số thứ tự 20, phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND |
25 | Cấp Giấy phép xe tập lái (Số hồ sơ TTHC 1.001735) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 23, phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND |
26 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái (Số hồ sơ TTHC 1.001751) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 24, phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND |
27 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (Số hồ sơ TTHC 1.001777) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | X |
| TTHC có số thứ tự 21, phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND |
28 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (Số hồ sơ TTHC 1.001623) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x |
| TTHC có số thứ tự 22, phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND |
29 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (Số hồ sơ TTHC 1.005210) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x |
| TTHC có số thứ tự 04, phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (Số hồ sơ TTHC 1.004987) | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Biểu mẫu. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x |
| TTHC có số thứ tự 18, phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND |
- 1Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1174/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực