- 1Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 1Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 876/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 925/SKHĐT-VP ngày 20/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 535/XDCQ&TCBC ngày 25/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 46 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 21 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Kế hoạch và Đầu tư). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 876/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (08) | |||
1 | Giám đốc Sở |
|
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3 | Trưởng phòng |
| Phòng Tổng hợp; Phòng Kinh tế ngành; Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư; Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư; Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
4 | Chánh Thanh tra |
| Thanh tra Sở |
|
5 | Chánh Văn phòng |
| Văn phòng Sở |
|
6 | Phó Trưởng phòng |
| Phòng Tổng hợp; Phòng Kinh tế ngành; Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư; Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư; Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra |
| Thanh tra Sở |
|
8 | Phó Chánh Văn phòng |
| Văn phòng Sở |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (14) | |||
1 | Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên chính | Phòng Tổng hợp; Phòng Kinh tế ngành |
|
2 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên | Phòng Tổng hợp; Phòng Kinh tế ngành |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý đầu tư | Chuyên viên chính | Phòng Tổng hợp; Phòng Kinh tế ngành; Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư; Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
|
4 | Chuyên viên về quản lý đầu tư | Chuyên viên | Phòng Tổng hợp; Phòng Kinh tế ngành; Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư; Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
|
5 | Chuyên viên chính về quản lý kinh tế đối ngoại | Chuyên viên chính | Phòng Tổng hợp |
|
6 | Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại | Chuyên viên | Phòng Tổng hợp |
|
7 | Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch | Chuyên viên chính | Phòng Tổng hợp; Phòng Kinh tế ngành; Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư |
|
8 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch | Chuyên viên | Phòng Tổng hợp; Phòng Kinh tế ngành; Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư |
|
9 | Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu | Chuyên viên chính | Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư |
|
10 | Chuyên viên về quản lý đấu thầu | Chuyên viên | Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư |
|
11 | Chuyên viên chính về quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên chính | Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư; Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
12 | Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên | Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư; Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
13 | Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác | Chuyên viên chính | Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
|
14 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác | Chuyên viên | Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (21) | |||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
|
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | Thanh tra Sở |
|
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
|
5 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
|
6 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
7 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Thanh tra viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
9 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
10 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | Văn phòng Sở |
|
11 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
12 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
13 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
14 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
15 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
16 | Văn thư viên | Văn thư viên | Văn phòng Sở |
|
17 | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
18 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính | Văn phòng Sở |
|
19 | Kế toán viên | Kế toán viên | Văn phòng Sở |
|
20 | Phụ trách kế toán |
| Văn phòng Sở |
|
21 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ (03) | |||
1 | Nhân viên Lái xe |
| Văn phòng Sở |
|
2 | Nhân viên Phục vụ |
| Văn phòng Sở |
|
3 | Nhân viên Bảo vệ |
| Văn phòng Sở |
|
| Tổng: 46 VTVL |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 876/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 UBND tỉnh)
TT | Ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức (tính theo tỉ lệ %) | Ghi chú |
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 40% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 60% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch công chức theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch thấp hơn liền kề theo quy định.
- 1Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 876/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực