UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 24 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 77/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 675/TTr-VPUBND ngày 23 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính mới ban hành, 32 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực công tác cấp đổi giấy phép lái xe | |||
1 |
| Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất lần thứ hai (trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất, có tên trong hồ sơ quản lý sát hạch và không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ) | Mới ban hành |
2 |
| Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất còn hoặc không còn hồ sơ gốc (quá thời hạn từ 01 năm, có tên trong hồ sơ quản lý sát hạch và không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ) | Mới ban hành |
3 |
| Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất còn hồ sơ gốc (trường hợp còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn dưới 03 tháng có tên trong hồ sơ quản lý sát hạch & không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ) | Mới ban hành |
4 |
| Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất không còn hồ sơ gốc (trường hợp quá thời hạn từ 03 tháng đến dưới 01 năm có tên trong hồ sơ quản lý sát hạch và không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ) | Mới ban hành |
5 |
| Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất lần thứ ba (trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại GPLX bị mất lần thứ hai, có tên trong hồ sơ quản lý sát hạch và không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ) | Mới ban hành |
6 |
| Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất còn hồ sơ gốc (trường hợp quá thời hạn từ 03 tháng đến dưới 01 năm có tên trong hồ sơ quản lý sát hạch và không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ) | Mới ban hành |
7 |
| Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất, không còn hồ sơ gốc (còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn dưới 03 tháng có tên trong hồ sơ quản lý sát hạch và không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ) | Mới ban hành |
8 |
| Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Mới ban hành |
9 |
| Thủ tục: Cấp lại GPLX cho người bị tước GPLX Thời gian thực hiện: Sau 01 năm kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền ra quyết định tước quyền sử dụng GPLX, nếu có nhu cầu, được dự học lại pháp luật GTĐB, đạo đức người lái xe, được kiểm tra và có chứng nhận của cơ sở đào tạo lái xe đã hoàn thành nội dung học và nộp hồ sơ đày đủ theo quy định được dự sát hạch lý thuyết và thực hành để cấp lại GPLX | Mới ban hành |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực công tác cấp đổi giấy phép lái xe | |||
1 |
| Thủ tục: Học, thi nâng hạng giấy phép lái xe | Sửa đổi, bổ sung |
2 | 176522 | Thủ tục: Đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 bị hỏng | Sửa đổi, bổ sung |
3 | 176597 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô | Sửa đổi, bổ sung |
4 | 176623 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Sửa đổi, bổ sung |
5 | 176606 | Thủ tục: Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 | Sửa đổi, bổ sung |
6 | 176610 | Thủ tục: Cấp giấy phép xe tập lái | Sửa đổi, bổ sung |
7 | 176462 | Thủ tục: Cấp lại GPLX do ngành GTVT cấp (trường hợp GPLX bị mất và quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên) | Sửa đổi, bổ sung |
8 | 176519 | Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp (trường hợp còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc) Nếu quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được dự sát hạch lại lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe | Sửa đổi, bổ sung |
9 | 176622 | Thủ tục: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 | Sửa đổi, bổ sung |
10 | 176518 | Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp Nếu quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 1 năm, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được dự sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe | Sửa đổi, bổ sung |
11 | 176585 | Thủ tục: Đổi GPLX Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân | Sửa đổi, bổ sung |
12 | 176522 | Thủ tục: Đổi GPLX do ngành Công an cấp từ ngày 31/7/1995 | Sửa đổi, bổ sung |
13 | 176459 | Thủ tục: Đổi GPLX do ngành giao thông vận tải cấp (còn thời hạn sử dụng, hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng kể từ ngày GPLX hết hạn sử dụng, người có GPLX bị hỏng) | Sửa đổi, bổ sung |
14 | 176425 | Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho khách du lịch người nước ngoài, lái xe vào Việt Nam | Sửa đổi, bổ sung |
15 | 176433 | Thủ tục: Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài | Sửa đổi, bổ sung |
16 |
| Thủ tục: Cấp lại GPLX do ngành GTVT cấp (trường hợp GPLX quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên) | Sửa đổi, bổ sung |
17 |
| Thủ tục: Cấp lại GPLX do ngành GTVT cấp (trường hợp GPLX quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm) | Sửa đổi, bổ sung |
18 | 176591 | Thủ tục: Học, thi cấp mới GPLX các hạng A1, A3, A4, B2, C | Sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực công tác vận tải đường bộ | |||
19 | 053091 | Thủ tục: Cấp đăng ký, biển số tạm thời cho xe máy chuyên dùng | Sửa đổi, bổ sung |
20 | 171106 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Sửa đổi, bổ sung |
21 | 171057 | Thủ tục: Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Sửa đổi, bổ sung |
22 | 189445 | Thủ tục: Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu | Sửa đổi, bổ sung |
23 | 189444 | Thủ tục: Cấp đăng ký, biển số có thời hạn xe máy chuyên dùng | Sửa đổi, bổ sung |
24 | 189448 | Thủ tục: Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu khác tỉnh, thành phố | Sửa đổi, bổ sung |
25 | 189447 | Thủ tục: Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh | Sửa đổi, bổ sung |
26 | 171105 | Thủ tục: Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có chứng từ nguồn gốc | Sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực công tác đăng kiểm xe cơ giới | |||
27 | 145739 | Thủ tục: Kiểm định lần đầu cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ | Sửa đổi, bổ sung |
28 | 179778 | Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đường bộ | Sửa đổi, bổ sung |
29 | 179780 | Thủ tục: Kiểm định lần đầu chứng nhận kiểm định và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cho phương tiện cải tạo | Sửa đổi, bổ sung |
30 | 179781 | Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ cải tạo | Sửa đổi, bổ sung |
31 | 179785 | Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cho phương tiện chuyển vùng | Sửa đổi, bổ sung |
32 | 179786 | Thủ tục: Kiểm định phương tiện bị mất giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới | Sửa đổi, bổ sung |
- 1Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi; hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị hủy bỏ trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 6Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1266/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1269/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hay bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi; hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị hủy bỏ trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 8Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1266/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1269/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hay bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 872/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực