CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 871/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 154/TTr-CP ngày 02/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 93 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 871/QĐ-CTN ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Lê Trà Mi, sinh ngày 29/12/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Haupt str. 55, 99880 Waltershausen | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Xuân Nhị, sinh ngày 05/6/1959 tại Hải Dương Hiện trú tại: Landjägerstieg 2a, 22117 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hoàng Tân, thị xã Chí Linh, thành phố Hải Dương. | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Tuấn Kiệt, sinh ngày 05/8/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hardt str. 7, 69190 Walldorf | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Tuyết Mai, sinh ngày 12/11/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Nidda str 108, 60329 Frankfurt am Main | Giới tính: Nữ |
5. | Cung Diệu Linh, sinh ngày 05/5/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Blimer str.30, 21337 Lüneburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 7, phố Thanh Miến, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
6. | Trần Lê Cường, sinh ngày 07/11/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Beckstrasse 10, 59557 Lippstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 12 Phan Huy Ích, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nam |
7. | Kiều Việt Hoàng, sinh ngày 02/12/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Daumier Str. 14, 04157 Leipzig | Giới tính: Nam |
8. | Huỳnh Lâm Thành Trung, sinh ngày 19/02/1997 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Strasse des Bergmanns 6, 07545 Gera Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64 Đường Lê Lợi, phường 18, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Lena, sinh ngày 07/10/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gerhart-Hauptmann-Ring 2A, 12629 Neu Wulmstorf | Giới tính: Nữ |
10. | Phạm Thị Ngọc Lan, sinh ngày 01/9/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Arnswaldstr. 39, 30159 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 230 Lý Thường Kiệt, phường 8, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 20/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Markt Platz 3, 40764 Langenfeld | Giới tính: Nữ |
12. | Đặng Quốc Tuấn, sinh ngày 30/8/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hinter den Wiesen 23, 51105 Köln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 313, C4, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, Hà Nội. | Giới tính: Nam |
13. | Vy Thế Sơn, sinh ngày 15/6/1982 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Lübecker Straße 7, 50858 Köln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 19, ấp Phước Hòa, xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. | Giới tính: Nam |
14. | Vy Thế Vinh, sinh ngày 06/6/2016 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lübecker Straße 7, 50858 Köln | Giới tính: Nam |
15. | Nguyễn Thị Kim Liên (Schulz Liên), sinh ngày 11/12/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Stugattarter Allee 10, 04209 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 7, ngách 9, ngõ 766, đường La Thành, quận Đống Đa, Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Thị Minh Thu, sinh ngày 25/10/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Scharnhorst str. 30, 04275 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Yêm, xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn, Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
17. | Phùng Xuân Khuê, sinh ngày 18/4/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Str. d. Jugend 6, 04509 Delitzsch Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 7B, ngõ 97, phố Vọng Hà, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. | Giới tính: Nam |
18. | Mạc Ánh Ngọc, sinh ngày 30/5/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wallberg str. 34, 81539 München | Giới tính: Nữ |
19. | Mai Hồng Nhung, sinh ngày 21/7/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Haupstr. 124, 70563 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 15, ngõ 31, đường Trần Quốc Hoàn, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
20. | Mai Lan Phương, sinh ngày 09/4/1964 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Schul str. 9, 70839 Gerlingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lãm, huyện Thanh Oai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
21. | Hoàng Minh Hòa, sinh ngày 09/8/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schloss str. 12, 76646 Bruchsal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 70, ngõ 9, phố Đào Tấn, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nam |
22. | Trần Nhật Huy, sinh ngày 24/4/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schloss str. 12, 76646 Bruchsal | Giới tính: Nam |
23. | Lâm Thị Lan Thảo, sinh ngày 09/8/1971 tại Kiên Giang Hiện trú tại: Geisinger Weg 17B, 70439 Stuttgard Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 275 Trần Phú, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
24. | Lê Thị Lan, sinh ngày 13/5/1969 tại Quảng Trị Hiện trú tại: Ludwig str.38, 75744 Wörth am Rhein Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C9, Kim Liên, phường Kim Liên, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Lan Chi, sinh ngày 23/12/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ludwig str.38, 75744 Wörth am Rhein | Giới tính: Nữ |
26. | Trần Vũ Lan Anh, sinh ngày 29/01/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ludwig str. 38, 76744 Wörth am Rhein | Giới tính: Nữ |
27. | Đỗ Xuân Phương, sinh ngày 11/02/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Nimmerfall str. 10, 81245 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 190 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Ngọc Huy, sinh ngày 16/9/1966 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rhönstr. 8, 73433 Aalen, CHLB Đức/BRD Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 4, xã Tân Tiến, huyện An Hải, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
29. | Nguyễn Thị Phi Vân, sinh ngày 11/5/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Charlotte-Posenenske str. 12, 65197 Wiesbaden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48, đường Tần Thành, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
30. | Trần Bảo, sinh ngày 27/10/1984 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Mutter Teresa str. 26, 81829 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37, Trương Hán Siêu, phường Phúc Thánh, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. | Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Thị Thanh Mận, sinh ngày 19/11/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Städtelner str. 44, 04416 Markkleebrg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
32. | Trần Chi Mai, sinh ngày 28/11/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Städtelner str. 44, 04416 Markkleebrg | Giới tính: Nữ |
33. | Nguyễn Thị Linh Chi, sinh ngày 26/3/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Städtelner str. 44, 04416 Markkleebrg | Giới tính: Nữ |
34. | Phạm Quốc Việt, sinh ngày 10/02/1999 tại Hà Nội Hiện trú tại: Würzburger Strasse 100, 63743 Aschaffenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 119 Phố Huế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
35. | Đinh Nghĩa Hiệp, sinh ngày 30/11/1996 tại Nghệ An Hiện trú tại: Riehard-Koch str.7, 70186 Stuttgard Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36, phố Lò Đúc, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
36. | Đào Bùi Tuấn Anh, sinh ngày 26/3/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Luganoweg 13/3, 81475 München | Giới tính: Nam |
37. | Nguyễn Thị Khương (Schwartz Khương), sinh ngày 15/11/1964 tại Hà Nội Hiện trú tại: Falkenried 62, 20251 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 139/10, Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Mỹ Mạnh, sinh ngày 02/02/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Chemnitzer Strasse 07, 38226 Salzgitter | Giới tính: Nam |
39. | Đặng Anh Vũ, sinh ngày 14/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Maichinger str. 20, 71106 Magstadt | Giới tính: Nam |
40. | Trần Quảng Hưng, sinh ngày 31/12/1968 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Franken str. 178, 90461 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Nhà máy phân đạm Hà Bắc, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Văn Đức Anh, sinh ngày 07/4/1995 tại Nghệ An Hiện trú tại: Grosse Allee 54, 89407 Dellingen, Bayern Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
42. | Tạ Thị Nguyệt, sinh ngày 06/10/1973 tại Nghệ An Hiện trú tại: Grosse Allee 54, 89407 Dellingen, Bayern Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
43. | Trần Nguyên Tuấn Anh, sinh ngày 08/5/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grosse Allee 54, 89407 Dellingen, Bayern | Giới tính: Nam |
44. | Phạm Thị Ly Sa, sinh ngày 28/3/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rüsselsheimer Str.10, 60326 Frankfurt am Main | Giới tính: Nữ |
45. | Nghiêm Ngọc Việt, sinh ngày 22/6/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Frankenallee 41, 60327 Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể công ty xây lắp I, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
46. | Trịnh Thị Ngọc Nga, sinh ngày 22/4/1969 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Lessingstr. 46, 69115 Heidelberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 359/1/27 Lê Văn Sĩ, phường 13, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
47. | Trần Việt Hùng, sinh ngày 26/8/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Taro str. 12, Wnr 808, 04103 Leipzig | Giới tính: Nam |
48. | Vũ Kim Chi, sinh ngày 21/12/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Carlusbaum 5, 65812 Bad Siden am Taunus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hà Nội | Giới tính: Nữ |
49. | Cao Thanh Long, sinh ngày 07/9/1968 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Bahnhofstr. 1, 97228 Rottendorg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45 Lê Duẩn, phường 8, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
50. | Obst Trần Việt Anh, sinh ngày 09/3/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Georg Schumann str. 66, 04155 Leipzig | Giới tính: Nam |
51. | Trần Thị Thu Hà, sinh ngày 18/7/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Arndt str. 14, 71229 Leonberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 29, ngõ 115, Nguyễn Lương Bằng, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Trọng Quang, sinh ngày 15/10/2001 tại Hà Nội Hiện trú tại: Arndt str. 14, 71229 Leonberg | Giới tính: Nam |
53. | Nguyễn Trọng Duy, sinh ngày 13/6/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Arndt str. 14, 71229 Leonberg | Giới tính: Nam |
54. | Hoàng Cơ Minh, sinh ngày 04/7/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Strasse 205 C, 80687 München | Giới tính: Nam |
55. | Nguyễn Quốc An, sinh ngày 05/3/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neugreut str. 19, 97999 Igersheim | Giới tính: Nam |
56. | Trần Thanh Bình, sinh ngày 19/10/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Trollingerweg 20, 74348 Lauffen am Neckar | Giới tính: Nam |
57. | Nguyễn Xuân Uyên, sinh ngày 29/3/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Oberhoferplatz 9, 80807 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 305/158D Pasteur, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
58. | Vũ Thùy Dương, sinh ngày 17/02/1982 tại Nam Định Hiện trú tại: Staustr. 9, 26122 Oldenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 Hàng Tiện, phường Bà Triệu, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
59. | Vũ Quang Trưởng, sinh ngày 30/9/1994 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Leuthener Str. 25, 28237 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
60. | Tạ Thị Khánh, sinh ngày 03/8/1960 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Karl - Marx - Ring 77/2, 81735 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 22, ngõ phụ 78, ngõ 430, đường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
61. | Nguyễn Văn Sinh, sinh ngày 21/7/1956 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Witzlebenstr. 10, Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9, ngõ Đoàn Kết, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
62. | Trần Hữu Tài, sinh ngày 13/3/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wolfsburgerstr. 12, 38518 Gifhorn | Giới tính: Nam |
63. | Trần Thị Ánh Vân, sinh ngày 19/9/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: August Bebel Str. 71A, 65428 Rüsselsheim am Main | Giới tính: Nữ |
64. | Nguyễn Thành Long, sinh ngày 17/5/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Walther- Rathnau Allee 13, 64720 Michelstadt | Giới tính: Nam |
65. | Trương Thị Thúy Hằng, sinh ngày 08/10/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Pfalzgraf-Otto Str. 123, 74821 Mosbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
66. | Trương Tuấn Minh Tommy, sinh ngày 21/12/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Pfalzgraf-Otto str. 123, 74821 Mosbach | Giới tính: Nam |
67. | Đặng Đỗ Quỳnh Anh Lisa, sinh ngày 27/11/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lindenstr.8, 76761Rülzheim | Giới tính: Nữ |
68. | Đặng Đỗ Mỹ Linh Anna, sinh ngày 29/3/2000 tại tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lindenstr.8, 76761Rülzheim | Giới tính: Nữ |
69. | Đào Thị Phương Liên, sinh ngày 10/6/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Reichenberger Strasse 24, 84130 Dingolfing Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 107B, số nhà 38A, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
70. | Trịnh Ngọc Hải, sinh ngày 13/7/1969 tại Thái Bình Hiện trú tại: Rügenstrasse 7, 87700 Memmingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15 Hai Bà Trưng, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nam |
71. | Phạm Kim Ngân, sinh ngày 09/9/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hegaustr.54, 78224 Singen | Giới tính: Nữ |
72. | Hà Thiên Mai, sinh ngày 31/5/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Seeburgstr. 55, 04103 Leipzig | Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Thu Mai, sinh ngày 04/11/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: An der Ottosäule 14, 85521 Ottobrunn | Giới tính: Nữ |
74. | Nguyễn Thị Xuân Hồng, sinh ngày 19/3/1961 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hannoverschestr. 139, 37077 Göttingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
75. | Vũ Việt Hải, sinh ngày 30/8/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schulstr.11, 70839 Gerlingen | Giới tính: Nam |
76. | Vũ Thùy Trang, sinh ngày 26/6/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Adalbert Stifter 47, 89415 Lauingen/DO | Giới tính: Nữ |
77. | Vũ Đức Minh, sinh ngày 23/6/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Adalbert Stifter 47, 89415 Lauingen/DO | Giới tính: Nam |
78. | Trương Hải Ly, sinh ngày 12/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Friedensstr. 25 a, 61476 Krouberg | Giới tính: Nữ |
79. | Phạm Tùng Lâm, sinh ngày 21/6/1987 tại Gia Lai Hiện trú tại: Altenhöferalle 66, 60438 Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20, ngõ 100 đường Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Giới tính: Nam |
80. | Nguyễn Đức Hạnh, sinh ngày 06/6/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lechstr. 38, 93057 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
81. | Nguyễn Lan Hương, sinh ngày 31/7/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lechstr. 38, 93057 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 245 Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
82. | Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 31/3/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lechstr. 38, 93057 Regensburg | Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Hà My, sinh ngày 20/02/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lechstr. 38, 93057 Regensburg | Giới tính: Nữ |
84. | Trần Thị Phương Linh, sinh ngày 17/12/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Schillerstr. 21, 73466 Lauchheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1016 Trần Nhân Tông, quận Kiến An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
85. | Đặng Nguyệt Thu, sinh ngày 18/10/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Breiterweg 113, 39104 Magdeburg | Giới tính: Nữ |
86. | Nhữ Mark Do Quyen Lam, sinh ngày 12/4/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Georg Schumann str. 181, 04159 Leipzig | Giới tính: Nam |
87. | Nguyễn Quang Hưng, sinh ngày 25/11/1976 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Ritter Str. 15, 04849 Bad Düben Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 16D, khu 9, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
88. | Phạm Thị Thùy Anh, sinh ngày 28/8/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Brüningstr. 9, 66131 Saarbrücken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 51/29 Nguyễn Văn Giáp, khu phố 5, phường Bình Trưng Đông, quận 2, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
89. | Lương Thế Quang, sinh ngày 15/6/1973 tại Hải Dương Hiện trú tại: Gutenberg str 11.91757 Treuchtlingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Việt Hòa, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
90. | Nguyễn Thúy An, sinh ngày 30/6/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heine str 3a.97070 Wurzburg | Giới tính: Nữ |
91. | Nguyễn Thế Minh, sinh ngày 11/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Schachen 2.97318 Kitzingen | Giới tính: Nam |
92. | Phan Thị Oanh, sinh ngày 24/4/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Markt Platz 3, 40764 Langenfeld Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngô Gia Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
93. | Nguyễn Minh Trang, sinh ngày 28/10/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: In der Römerstadt 12, 60439 Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 98, Ngõ Lương Sử C, phường Văn Chương, quận Đống Đa, Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 473/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 750/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 196 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 809/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 77 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên Bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 884/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee A Ra do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 924/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 473/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 750/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 196 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 809/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 77 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên Bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 884/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee A Ra do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 924/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 871/QĐ-CTN năm 2018 về thôi quốc tịch Việt Nam đối với 93 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 871/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: 12/06/2018
- Số công báo: Từ số 697 đến số 698
- Ngày hiệu lực: 29/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết