- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 29 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2009/TTr-STNMT ngày 21 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
|
|
| Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.1 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm. | 1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép. b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép. c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp a. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. b. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép. c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu ximăng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép. b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 60.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. | |
1.2 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | - Như trên - |
|
1.3 | Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 19 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày. | - Như trên - | Không | |
2 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 31 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
3 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
4 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
| - Như trên - | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. | - Như trên - |
4.1 | Trường hợp đề nghị thăm dò khoáng sản tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 62 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | |||
4.2 | Trường hợp đề nghị thăm dò còn lại | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 27 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | |||
5 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | - Như trên - |
6 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | - Như trên - |
7 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | Không | - Như trên - |
8 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu | - Như trên - |
9 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu | - Như trên - |
10 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | Không | - Như trên - |
11 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 55 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: 10.000.000 đồng. - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng). - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) | - Như trên - |
12 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 57 ngày; - UBND tỉnh: 10 ngày | - Như trên - | Theo quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ | - Như trên - |
13 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | 5.000.000 đồng/giấy phép | - Như trên - |
14 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày | - Như trên - | Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu | - Như trên - |
15 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày | - Như trên - | Không | - Như trên - |
16 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | - | - Như trên - | Không | - Như trên - |
17 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 73 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 68 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | Theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. | - Như trên - |
18 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 73 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 68 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
- 1Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 118/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 118/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 865/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực