- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 864/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN XI MĂNG LÀM ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN GẠO CỨU TRỢ VÀ MỘT SỐ MẶT HÀNG KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 689/STC-QLG&CS ngày 17/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá cước vận chuyển xi măng làm đường giao thông nông thôn xây dựng nông thôn mới, đơn giá vận chuyển gạo cứu trợ và một số mặt hàng khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2019. Đơn giá cước này là đơn giá tối đa, đã bao gồm: chi phí bốc xếp hàng lên phương tiện vận chuyển, thuế giá trị gia tăng, chi phí hao hụt, cầu phà và các chi phí khác phát sinh trong quá trình vận chuyển (nếu có); không bao gồm chi phí bốc xếp hàng xuống.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Đơn giá cước vận chuyển quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Giao thông vận tải, Lao động - Thương binh và xã hội, Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN XI MĂNG LÀM ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN GẠO CỨU TRỢ VÀ MỘT SỐ MẶT HÀNG KHÁC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
1. Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô theo từng loại đường:
a) Đối với mặt hàng xi măng
STT | Cự ly (km) | Đơn giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô theo từng loại đường (đồng/tấn.km) | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||
1 | Dưới 20 | 2.657 | 3.322 | 3.897 | 5.547 | 8.041 | 10.108 |
2 | ≥ 20 đến dưới 50 | 1.772 | 1.948 | 2.551 | 3.528 | 5.113 | 6.894 |
3 | ≥ 50 đến dưới 100 | 1.364 | 1.690 | 2.272 | 3.238 | 4.622 | 5.729 |
4 | Từ 100 trở lên | 1.085 | 1.357 | 2.118 | 3.094 | 4.451 | 5.575 |
b) Đối với mặt hàng gạo:
- Đơn giá cước vận chuyển gạo bằng 0,9 lần đơn giá cước vận chuyển xi măng (quy định tại điểm a Khoản 1 Phụ lục này).
- Trường hợp vận chuyển gạo bằng phương tiện có trọng tải từ 3 tấn trở xuống trên tuyến đường loại 4, 5, 6 được cộng thêm 30% đơn giá cước vận chuyển gạo.
c) Đối với mặt hàng bậc 4 (nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi): đơn giá cước vận chuyển bằng 1,1 lần đơn giá cước vận chuyển xi măng (quy định tại điểm a Khoản 1 Phụ lục này).
2. Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện đường sông:
a) Đối với mặt hàng xi măng
STT | Khu vực | Cung đoạn đường | Đơn giá cước (đồng/tấn.km) |
1 | Huyện Tương Dương | Yên Na - Hữu Khuông | 33.000 |
b) Đối với mặt hàng gạo: đơn giá cước vận chuyển bằng 0,9 lần đơn giá cước vận chuyển xi măng (quy định tại điểm a Khoản 2 Phụ lục này).
c) Đối với mặt hàng bậc 4 (nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi): đơn giá cước vận chuyển bằng 1,1 lần đơn giá cước vận chuyển xi măng (quy định tại điểm a Khoản 2 Phụ lục này).
- 1Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt mức giá cước vận chuyển cấp cứu, đưa đón bệnh nhân và thân nhân bệnh nhân của Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam
- 2Quyết định 332/QĐ-UBND về phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh đối với xe ô tô khách chạy tuyến Quảng Nam - thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian sau tết Nguyên đán Kỷ Hợi (2019) do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 02/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
- 4Kế hoạch 88/KH-UBND về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình đường giao thông nông thôn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020
- 6Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá cước vận chuyển xi măng làm đường giao thông nông thôn xây dựng nông thôn mới, đơn giá cước vận chuyển gạo cứu trợ và một số mặt hàng khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2020
- 7Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách Nhà nước để làm đường giao thông nông thôn từ năm 2023 đến năm 2025
- 8Quyết định 3422/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá gạo trung bình Quý I năm 2024 để hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt mức giá cước vận chuyển cấp cứu, đưa đón bệnh nhân và thân nhân bệnh nhân của Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam
- 10Quyết định 332/QĐ-UBND về phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh đối với xe ô tô khách chạy tuyến Quảng Nam - thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian sau tết Nguyên đán Kỷ Hợi (2019) do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Quyết định 02/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
- 12Kế hoạch 88/KH-UBND về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình đường giao thông nông thôn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020
- 14Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá cước vận chuyển xi măng làm đường giao thông nông thôn xây dựng nông thôn mới, đơn giá cước vận chuyển gạo cứu trợ và một số mặt hàng khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2020
- 15Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách Nhà nước để làm đường giao thông nông thôn từ năm 2023 đến năm 2025
- 16Quyết định 3422/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá gạo trung bình Quý I năm 2024 để hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá giá cước vận chuyển xi măng làm đường giao thông nông thôn xây dựng nông thôn mới, đơn giá vận chuyển gạo cứu trợ và một số mặt hàng khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2019
- Số hiệu: 864/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực