Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 09 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02/3/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 45/BC-STNMT ngày 02/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
| 77.757,23 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.232,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.493,91 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.031,07 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 37,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 17,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
| 261,38 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 259,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,13 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
| 27,88 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25,69 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,19 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Bá Thước để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
TT Cành Nàng | Xã Điền Thượng | Xã Điền Hạ | Xã Điền Quang | Xã Điền Trung | Xã Thành Sơn | Xã Lương Ngoại | Xã Ái Thượng | Xã Lương Nội | Xã Điền Lư | Xã Lương Trung | Xã Lũng Niêm | Xã Lũng Cao | Xã Hạ Trung | Xã Cổ Lũng | Xã Thành Lâm | Xã Ban Công | Xã Kỳ Tân | Xã Văn Nho | Xã Thiết Ống | Xã Lâm Xa | Xã Thiết Kế | Xã Tân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + …. + (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 37,31 |
| 3,10 |
|
| 6,00 | 5,60 |
|
|
|
| 0,33 |
| 0,58 | 0,74 | 0,21 | 0,25 | 3,00 | 5,63 | 1,20 | 6,60 | 1,01 | 2,36 | 0,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,41 |
| 1,10 |
|
|
| 1,80 |
|
|
|
| 0,25 |
| 0,58 | 0,40 | 0,21 | 0,25 | 1,00 | 1,35 | 1,20 | 3,20 | 1,01 | 0,56 | 0,50 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,58 |
| 0,10 |
|
|
| 1,80 |
|
|
|
|
|
| 0,18 | 0,15 | 0,21 |
|
| 0,48 |
|
|
| 0,56 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,13 |
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,97 |
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
| 4,28 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 17,80 |
| 2,00 |
|
| 6,00 | 2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
| 3,40 |
| 1,80 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
TT Cành Nàng | Xã Điền Thượng | Xã Điền Hạ | Xã Điền Quang | Xã Điền Trung | Xã Thành Sơn | Xã Lương Ngoại | Xã Ái Thượng | Xã Lương Nội | Xã Điền Lư | Xã Lương Trung | Xã Lũng Niêm | Xã Lũng Cao | Xã Trung Hạ | Xã Cổ Lũng | Xã Thành Lâm | Xã Ban Công | Xã Kỳ Tân | Xã Văn Nho | Xã Thiết Ống | Xã Lâm Xa | Xã Thiết Kế | Xã Tân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25,69 |
| 3,00 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
| 0,25 |
| 0,58 | 0,50 | 0,21 | 0,25 | 3,00 | 5,63 | 1,20 | 6,60 | 1,01 | 2,36 | 0,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11,36 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| 0,58 | 0,25 | 0,21 | 0,25 | 1,00 | 1,35 | 1,20 | 3,20 | 1,01 | 0,56 | 0,50 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
| 0,21 |
|
| 0,48 |
|
|
| 0,56 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,28 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,60 |
| 2,00 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
| 3,40 |
| 1,80 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 1,84 | 0,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,84 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha) | Địa điểm (xã, thị trấn) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
I | Dự án Khu dân cư nông thôn | 6,91 |
|
1 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã Kỳ Tân | 0,87 | Xã Kỳ Tân |
4 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã Lâm Xa | 0,73 | Xã Lâm Xa |
5 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã Lâm Xa | 0,07 | Xã Lâm Xa |
7 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã Văn Nho | 0,40 | Xã Văn Nho |
8 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Tân Lập | 0,10 | Xã Tân Lập |
10 | Thu hồi đất để thực hiện Khu tái định cư di dời dân khỏi vùng bị thiên tai - Xã Kỳ Tân | 4,28 | Xã Kỳ Tân |
12 | Tái định cư do sạt lở đất tại xã Lũng Cao, Cổ Lũng | 0,46 | Xã: Lũng Cao, cổ Lũng |
II | Công trình, dự án trụ sở cơ quan | 0,21 |
|
1 | Hội trưởng UBND xã Cổ Lũng | 0,21 | Xã Cổ Lũng |
III | Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | 0,40 |
|
1 | Trụ sở hành chính khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 0,40 | Xã Thành Sơn |
IV | Dự án công trình giao thông | 18,25 |
|
1 | Đường vào Mỏ đá Tự Lập | 3,80 | Xã Thiết Kế |
2 | Mở tuyến đường từ mỏ đá vôi | 0,40 | Xã Thiết Kế |
3 | Đường giao thông Điền Thượng - Thiết Ống | 3,00 | Xã Điền Thượng |
4 | Đường giao thông Điền Thượng - Thiết Ống | 3,60 | Xã Thiết Ống |
5 | Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống | 3,00 | Xã Ban Công |
6 | Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống | 3,00 | Xã Thiết Ống |
7 | Đường giao thông Tân Lập | 0,75 | Xã Tân Lập |
8 | Đường giao thông Hạ Trung | 0,70 | Xã Hạ Trung |
V | Công trình thể dục thể thao | 0,85 |
|
1 | Sân vận động xã Văn Nho | 0,73 | Xã Văn Nho |
2 | Sân vận động thôn Nủa, xã Lũng Cao | 0,12 | Xã Lũng Cao |
VI | Dự án, công trình y tế | 0,48 |
|
1 | Xây dựng Trạm y tế xã Kỳ Tân | 0,48 | Xã Kỳ Tân |
VII | Dự án, công trình giáo dục | 0,38 |
|
1 | Mở rộng Trường Tiểu học Thành Lâm | 0,10 | Xã Thành Lâm |
2 | Mở rộng trường Mầm non Lâm Xa | 0,21 | Xã Lâm Xa |
3 | Xây dựng Trường Mầm non xã Văn Nho | 0,07 | Xã Văn Nho |
VIII | Công trình, dự án sinh hoạt cộng đồng | 0,40 |
|
1 | Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung Thành - xã Lương Trung | 0,25 | Xã Lương Trung |
2 | Nhà văn hóa xã Thành Lâm | 0,15 | Xã Thành Lâm |
B | Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
I | Dự án thương mại, dịch vụ | 6,14 |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu xã Kỳ Tân | 0,07 | Xã Kỳ Tân |
2 | Cửa hàng xăng dầu xã Lương Trung | 0,08 | Xã Lương Trung |
3 | Cửa hàng xăng dầu xã Điền Thượng | 0,10 | Xã Điền thượng |
4 | Chuyển tiếp dự án cơ sở lưu trú Pù Luông - Pù Luông Retreat | 0,54 | Xã Thành Lâm |
5 | Khu nghỉ dưỡng Pù Luông Village tại xã Thành Sơn | 4,00 | Xã Thành Sơn |
6 | Cửa hàng xăng dầu xã Hạ Trung | 0,15 | Xã Hạ Trung |
7 | Khu thương mại dịch vụ, xã Thành Sơn | 1,20 | Xã Thành Sơn |
II | Đất cụm công nghiệp | 3,00 |
|
1 | Dự án cơ sở sản xuất đồ gỗ thủ công mỹ nghệ và chế biến tre, luồng xuất khẩu tại xã Điền Trung | 3,00 | Xã Điền Trung |
III | Dự án, công trình khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng | 3,00 |
|
1 | Dự án khai thác mở đất san lấp xã Điền Trung | 3,00 | Xã Điền Trung |
- 1Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 426/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 869/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 8Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 426/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10Quyết định 869/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 862/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra