ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1017/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 06 tháng 04 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SI MA CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 4 về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị: của Ủy ban nhân dân huyện Si Ma Cai tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Si Ma Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
1.1 Đất nông nghiệp
- Năm 2017, diện tích đất nông nghiệp có 16.467,97 ha
- Đến năm 2018, đất nông nghiệp có 18.148,26 ha, chiếm 77,69% diện tích đất tự nhiên, tăng 1.680,29 ha so với năm 2017.
1.2 Đất phi nông nghiệp
- Năm 2017, diện tích đất phi nông nghiệp có 1.230,36 ha
- Đến năm 2018, diện tích đất phi nông nghiệp có 1.426,14 ha, chiếm 6,11% diện tích tự nhiên, tăng 195,78 ha so với năm 2017.
1.3 Đất chưa sử dụng
- Năm 2017, diện tích đất chưa sử dụng có 5.659,56 ha
- Trong kế hoạch 2018 diện tích đất chưa sử dụng giảm 1.876,07 do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.
- Đến năm 2018, diện tích đất chưa sử dụng có 3.783,49 ha
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Trong năm 2018 diện tích sẽ phải thu hồi là 185,13 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp 181,5 ha.
- Đất phi nông nghiệp 3,63 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Trong kế hoạch 2018 sẽ chuyển mục đích đất nông nghiệp 188,05 ha, trong đó:
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp 188,05 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 1,9 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Trong kế hoạch 2018 sẽ đưa 1.876,07 ha đất chưa sử dụng cho mục đích nông nghiệp và phi nông nghiệp.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018)
* Nội dung điều 1 được thể hiện chi tiết trong Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Si Ma Cai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Si Ma, hộ gia đình, cá nhân, tổ chức sử dụng đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm kế hoạch 2018
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Bản Mế | Xã Cán Cấu | Xã Cán Hồ | Xã Lử Thẩn | Xã Lùng Sui | Xã Mản Thẩn | Xã Nàn Sán | Xã Nàn Sín | Xã Quan Thần Sán | Xã Sán Chải | Xã Si Ma Cai | Xã Sín Chéng | Xả Thào Chư Phìn | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.357,89 | 1.942,56 | 1.700,86 | 827,65 | 1.532,81 | 2.044,52 | 1.314,63 | 2.239,93 | 2.424,43 | 998,85 | 2.131,24 | 1.501,12 | 1.881,94 | 2.817,36 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.148,26 | 1.403,99 | 1.392,81 | 684,50 | 1.430,45 | 1.508,39 | 1.071,68 | 1.665,68 | 1.879,49 | 775,54 | 1.303,55 | 1.156,02 | 1.505,33 | 2.370,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.783,39 | 225,30 | 178,04 | 76,30 | 115,28 | 76,97 | 86,18 | 166,37 | 229,18 | 80,86 | 102,10 | 83,62 | 236,90 | 126,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,60 | 3,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.764,89 | 404,45 | 657,39 | 234,67 | 443,09 | 347,02 | 372,95 | 378,93 | 596,22 | 160,04 | 551,37 | 397,33 | 604,75 | 616,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 523,98 | 24,73 | 30,79 | 39,35 | 20,48 | 53,20 | 22,24 | 70,17 | 11,88 | 36,59 | 50,07 | 29,09 | 44,16 | 91,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.342,10 | 225,44 | 340,90 | 203,38 | 483,03 | 561,04 | 364,99 | 795,96 | 636,17 | 289,74 | 355,74 | 453,43 | 471,36 | 1.160,92 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.726,50 | 522,56 | 184,53 | 130,48 | 367,59 | 470,15 | 224,62 | 254,23 | 405,61 | 208,03 | 244,05 | 192,55 | 146,47 | 375,63 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,40 | 1,51 | 1,16 | 0,32 | 0,98 | 0,01 | 0,70 | 0,02 | 0,43 | 0,28 | 0,22 | 0,00 | 1,69 | 0,07 |
18 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.426,14 | 89,99 | 118,13 | 44,71 | 56,67 | 54,12 | 53,35 | 128,50 | 148,06 | 42,32 | 179,62 | 143,94 | 128,71 | 238,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 25,51 | - | - | - | - | - | 14,02 | 9,02 | - | - | 0,10 | 2,37 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,95 | - | - | - | - | - | - | 0,13 | 0,05 | - | - | 0,74 | 0,03 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,43 | 0,08 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 937,84 | 60,06 | 67,54 | 29,96 | 37,08 | 27,79 | 15,65 | 62,44 | 114,58 | 22,70 | 126,12 | 79,18 | 82,50 | 212,25 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,00 | - | 0,50 | - | - | 0,50 | 1,00 | 1,00 | 0,50 | 1,00 | - | - | - | 0,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 232,76 | 16,65 | 21,68 | 10,18 | 13,21 | 15,05 | 15,48 | 20,07 | 17,29 | 11,27 | 19,75 | 24,84 | 28,21 | 19,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,19 | 0,38 | 0,52 | 0,17 | 0,33 | 0,55 | 1,21 | 0,03 | 0,23 | 0,49 | 0,26 | 10,14 | 0,15 | 0,73 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,91 | 0,15 | 0,03 | 0,00 | 0,04 | 0,12 | 0,00 | 0,49 | 0,17 | 0,22 | 0,25 | 1,34 | - | 1,10 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 25,53 | 3,87 | - | - | - | - | - | - | - | - | 18,63 | 3,03 | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt công cộng | DSH | 3,67 | 0,04 | 0,36 | 0,04 | 0,31 | 0,15 | 0,08 | 0,30 | 0,67 | 0,14 | 1,05 | 0,35 | 0,08 | 0,10 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 1,27 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,27 | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,45 | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 152,81 | 8,84 | 12,87 | 4,36 | 5,70 | 9,96 | 2,87 | 35,02 | 14,57 | 6,50 | 13,46 | 16,94 | 17,66 | 4,06 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 20,74 | - | 14,63 | - | - | - | 3,04 | - | - | - | - | 2,86 | - | 0,21 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.783,49 | 448,57 | 189,91 | 98,44 | 45,69 | 482,01 | 189,60 | 445,75 | 396,88 | 180,99 | 648,07 | 201,16 | 247,90 | 208,51 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế | KKT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị | KDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Bản Mế | Xã Cán Cấu | Xã Cán Hồ | Xã Lử Thẩn | Xã Lùng Sui | Xã Mản Thẩn | Xã Nàn Sán | Xã Nàn Sín | Xã Quan Thần Sán | Xã Sán Chải | Xã Si Ma Cai | Xã Sín Chéng | Xả Thào Chư Phìn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 181,50 | 9,33 | 24,66 | 10,76 | 8,43 | 3,98 | 2,79 | 22,52 | 2,44 | 8,99 | 59,58 | 10,59 | 8,25 | 9,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17,41 | 1,41 | 6,77 | 0,80 | 0,70 | 0,62 | 0,33 | 2,86 | 0,61 | 1,48 | 0,39 | 0,65 | 0,46 | 0,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 92,16 | 5,59 | 10,46 | 7,19 | 3,30 | 1,56 | 0,56 | 7,44 | 0,75 | 4,98 | 31,77 | 3,90 | 6,98 | 7,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,46 | 0,55 | 0,11 | 1,22 | 0,54 | 0,62 | 0,13 | 1,57 | 0,18 | 0,18 | 0,17 | 0,84 | 0,28 | 0,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,28 | 0,12 | 1,65 | 0,10 | 0,12 | 0,12 | 0,10 | 2,95 | 0,12 | 0,08 | 0,12 | 2,63 | 0,12 | 0,05 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 57,09 | 1,66 | 5,67 | 1,45 | 3,77 | 0,96 | 1,67 | 7,70 | 0,78 | 2,27 | 27,13 | 2,57 | 0,41 | 1,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,10 | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,63 | - | - | - | - | - | - | 0,13 | 0,05 | - | - | 3,42 | 0,03 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | 0,02 | 0,01 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 | - | - | - |
| - | - | 0,13 | 0,05 | - | - | - | 0,02 | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt công cộng | DSH | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,40 | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | 3,40 | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2018
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Bản Mế | Xã Cán Cấu | Xã Cán Hồ | Xã Lử Thẩn | Xã Lùng Sui | Xã Mản Thẩn | Xã Nàn Sán | Xã Nàn Sín | Xã Quan Thần Sán | Xã Sán Chải | Xã Si Ma Cai | Xã Sín Chéng | Xả Thào Chư Phìn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 188,05 | 9,80 | 25,23 | 11,41 | 8,81 | 4,54 | 3,27 | 22,98 | 2,86 | 9,55 | 60,08 | 11,34 | 8,58 | 9,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 17,41 | 1,41 | 6,77 | 0,80 | 0,70 | 0,62 | 0,33 | 2,86 | 0,61 | 1,48 | 0,39 | 0,65 | 0,46 | 0,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 95,56 | 5,82 | 10,80 | 7,56 | 3,54 | 1,86 | 0,82 | 7,66 | 0,91 | 5,32 | 32,00 | 4,45 | 7,02 | 7,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,34 | 0,70 | 0,27 | 1,40 | 0,58 | 0,77 | 0,26 | 1,70 | 0,34 | 0,32 | 0,34 | 0,96 | 0,45 | 0,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 8,28 | 0,12 | 1,65 | 0,10 | 0,12 | 0,12 | 0,10 | 2,95 | 0,12 | 0,08 | 0,12 | 2,63 | 0,12 | 0,05 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 58,36 | 1,75 | 5,74 | 1,55 | 3,87 | 1,07 | 1,76 | 7,81 | 0,88 | 2,35 | 27,23 | 2,65 | 0,53 | 1,17 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,10 | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,90 | - | - |
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Bản Mế | Xã Cán Cấu | Xã Cán Hồ | Xã Lử Thẩn | Xã Lùng Sui | Xã Mản Thẩn | Xã Nàn Sán | Xã Nàn Sín | Xã Quan Thần Sán | Xã Sán Chải | Xã Si Ma Cai | Xã Sín Chéng | Xả Thào Chư Phìn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.868,34 | 10,82 | - | 29,06 | 188,07 | 144,82 | 95,90 | 195,20 | 262,61 | 144,30 | 154,77 | 185,18 | 74,34 | 383,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.814,14 | 4,82 | - | 29,06 | 173,07 | 124,82 | 95,90 | 190,20 | 262,61 | 142,30 | 148,57 | 185,18 | 74,34 | 383,27 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 52,20 | 6,00 | - | - | 15,00 | 20,00 | - | 5,00 | - | - | 6,20 | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,73 | 0,70 | 1,13 | 1,20 | 0,20 | 0,22 | 0,15 | 1,71 | 0,55 | 0,20 | 0,18 | 1,12 | 0,21 | 0,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,16 | 0,70 | 1,06 | 1,20 | 0,20 | 0,22 | 0,15 | 1,71 | 0,25 | 0,20 | 0,18 | 0,92 | 0,21 | 0,16 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,27 | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNO | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt công cộng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DRV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | . | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 1039/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1039/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1017/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 1017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Lê Ngọc Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định