Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN BÌNH CHÁNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/QĐ-UBND

Bình Chánh, ngày 21 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN XÃ, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc giao quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh nhiệm kỳ 2021-2026;

Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 17 tháng 01 năm 2022;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp - Phó Chủ tịch Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật Huyện tại Tờ trình số 52/TTr-TP ngày 19 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận 15 xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 (Danh sách đính kèm).

Điều 2. Giao cho Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định công nhận xã, thị đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 trên trang thông tin điện tử của huyện chậm nhất là 05 ngày kể từ ngày Quyết định này được ban hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng Phòng Tư pháp Huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Phòng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- TT.UBND Huyện;
- Thành viên HĐĐGTCPL Huyện;
- Tổ Tin học (thực hiện theo Điều 2);
- Lưu: VT-TH (TrH).

Q. CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lũy

 

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM SỐ CÁC CHỈ TIÊU, TIÊU CHÍ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ NĂM 2021

Nội dung tính điểm các tiêu chí

Đim

An Phú Tây

Bình Chánh

Bình Hưng

Bình Lợi

Đa Phước

ng Long

Lê Minh Xuân

Phạm Văn Hai

Phong Phú

Qui Đức

Tân Kiên

Tân Nhựt

Tân Quý Tây

Tân Túc

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tự chấm

Thẩm định

Tiêu chí 1: Bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật (15 điểm)

11.75

9.75

11.75

9.75

13

10

11.75

11.75

15

9.75

11.75

13

10

7.75

15

9.75

11.75

9.75

11.75

9.75

12.75

8.25

15

13

13

9.75

15

13

12.75

8.75

13

11.5

Chỉ tiêu 1 (4 điểm): Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch triển khai nhiệm vụ được giao để thi hành Hiến pháp, pháp luật, chỉ đạo của cấp trên tại địa phương và triển khai thực hiện đầy đủ, đúng yêu cầu, tiến bộ

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Nội dung 1 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Nội dung 2 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Nội dung 3 (2 điểm)

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Chỉ tiêu 2 (6 điểm): An ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội được bảo đảm, không để xảy ra trọng án, tội phạm và tệ nạn xã hội ( ma tuý, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) trên địa bàn cấp xã được kiềm chế, có giảm so với năm trước

2.75

0.75

2.75

0.75

4

4

2.75

2.75

6

0.75

2.75

4

1

0.75

6

0.75

2.75

0.75

2.75

0.75

3.75

0.75

6

4

4

0.75

6

4

3.75

0.75

4

4

Nội dung 1 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Nội dung 2 (2 điểm)

2

0

2

0

1.5

0

2

2

2

0

2

0

0

0

2

0

2

0

2

0

0

0

2

0

0

0

2

0

0

0

0

0

Nội dung 3 (3 điểm)

0

0

0

0

1.5

3

0

0

3

0

0

3

0

0

3

0

0

0

0

0

3

0

3

3

3

0

3

3

3

0

3

3

Nội dung 4 (-0.25 điểm)

-0.25

-0.25

-0.25

-0.25

0

0

-0.25

-0.25

0

-0.25

-0.25

0

0

-0.25

0

-0.25

-0.25

-0.25

-0.25

-0.25

-0.25

-0.25

0

0

0

-0.25

0

 

-0.25

-0.25

0

0

Chỉ tiêu 3 (5 điểm): Giải quyết khiếu nại tố cáo đúng trình tự, thủ tục, thời hạn; không có hoặc giảm khiếu nại, tố cáo kéo dài trên địa bàn cấp xã so với năm trước

5

5

5

5

5

2

5

5

5

5

5

5

5

3

5

5

5

5

5

5

5

3.5

5

5

5

5

5

5

5

4

5

3.5

Nội dung 1 (3 điểm)

3

3

3

3

3

0

3

3

3

3

3

3

3

3

1

3

3

3

3

3

3

1.5

3

3

3

3

3

3

3

2

3

1.5

Nội dung 2 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Nội dung 3 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Tiêu chí 2: Thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã (30 điểm)

30.00

29.84

29.50

29.50

29.70

29.70

30.00

29.98

30.00

29.74

28.90

28.90

30.00

30.00

28.75

29.56

29.68

29.68

29.83

29.93

29.95

29.95

29.99

29.99

29.87

29.87

29.11

29.12

30.00

29.99

30.00

28.18

Chỉ tiêu 1 (4 điểm): Công khai đầy đủ, kịp thời các thủ tục hành chính

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Nội dung 1 (2 điểm)

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Nội dung 2 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Nội dung 3 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Chỉ tiêu 2 (2 điểm): Bố trí địa điểm, công chức tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định

2

2

2

2

1.75

1.75

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Nội dung 1 (1 điểm)

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

05

05

0.5

05

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

05

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Nội dung 2 (2 điểm)

0.5

0.5

0.5

0.5

0.25

0.25

0.5

0.5

0.5

0.5

05

0.5

05

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

05

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Nội dung 3 (3 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Nội dung 4 (-0.25 điểm)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Chỉ tiêu 3 (10 điểm): Giải quyết các thủ tục hành chính đúng trình tự, thủ tục thời hạn quy định

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

9.5

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

Chỉ tiêu 4 (2 điểm): Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về giải quyết các thủ tục hành chính đúng trình tự, thủ tục, thời hạn quy định

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

1.5

1.5

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Chỉ tiêu 5 (12 điểm): Bảo đảm sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về chất lượng, thái độ phục vụ khi thực hiện thủ tục hành chính

12.00

11.84

11.50

11.50

11.95

11.95

12.00

11.98

12.00

11.74

11.40

11.40

12.00

12.00

11.25

11.56

11.68

11.68

11.83

11.93

11.95

11.95

11.99

11.99

11.87

11.87

11.11

11.12

12.00

11.99

12.00

10.18

Nội dung 1 (7 điểm)

7.00

6.88

6.71

6.71

6.97

6.97

7

6.99

7

679

6.65

6.65

7

7

6.3

6.74

6 83

6.83

6.9

6.96

6.97

6.97

6.99

6.99

6.92

6.92

6.4

6.41

7

6.99

7

5.94

Nội dung 2 (5 điểm)

5.00

4.96

4.79

4.79

4 98

4.98

5

4.99

5

4.95

4.75

4.75

5

5

4.95

4.82

4.85

4.85

4.93

4.97

4.98

4.98

5

5

4.95

4.95

4.71

4.71

5

5

5

4.24

Tiêu chí 3: Phổ biến, giáo dục pháp luật (25 điểm)

25

24.5

25

24.5

25

24.5

25

24.5

25

24.5

25

24.5

23.5

24.5

25

24.5

25

24.5

25

24.5

25

24.5

25

24.5

25

24.5

25

24.5

25

24.5

25

24.5

Chỉ tiêu 1 (2 điểm): Công khai văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính có giá trị áp dụng chung có liên quan trực tiếp đến tổ chức, cá nhân trên địa bàn (trừ văn bản có nội dung thuộc bí mật nhà nước) thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Nội dung 1 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Nội dung 2 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Chỉ tiêu 2 (2 điểm): Cung cấp đầy đủ thông tin pháp luật thuộc trách nhiệm phải cung cấp của Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Chỉ tiêu 3 (2 điểm): Tổ chức lấy ý kiến Nhân dân về dự thảo văn bản quy phạm pháp luật theo quy định và chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan, tổ chức cấp trên

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Chỉ tiêu 4 (2 điểm): Tổ chức quán triệt, phổ biến các văn bản, chính sách pháp luật mới ban hành cho cán bộ, công chức cấp xã

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Chỉ tiêu 5 (4 điểm): Triển khai các hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật cho Nhân dân trên địa bàn cấp xã bằng hình thức phù hợp

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Nội dung 1 (0,5 điểm)

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

05

0.5

0.5

Nội dung 2 (3,5 điểm)

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

3.5

Chỉ tiêu 6 (2 điểm): Triển khai các hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù trên địa bàn thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định của Luật phổ biến, giáo dục pháp luật

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

0.5

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

Nội dung 1 (0,5 điểm)

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Nội dung 2 (1,5 điểm)

1.5

1

1.5

1

1.5

1

1.5

1

1.5

1

1.5

1

0

1

1.5

1

1.5

1

1.5

1

1.5

1

1.5

1

1.5

1

1.5

1

1.5

1

1.5

1

Chỉ tiêu 7 (6 điểm): Các thiết chế thông tin, văn hoá, pháp luật tại cơ sở hoạt động có hiệu quả, đảm bảo quyền tiếp cận thông tin, phổ biến pháp luật của Nhân dân trên địa bàn cấp xã

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

Nội dung 1 (2 điểm)

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Nội dung 2 (3 điểm)

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

Nội dung 3 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Chỉ tiêu 8 (2 điểm): Tổ chức đối thoại chính sách, pháp luật theo quy định của Luật tổ chức chính quyền địa phương

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Nội dung 1 (2 điểm)

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Nội dung 2 (-0.25 điểm)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Chỉ tiêu 9 (3 điểm): Bố trí đủ kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật theo quy định

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

Nội dung 1 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Nội dung 2 (2 điểm)

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Nội dung 3 (-0.25 điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 4: Hoà giải ở cơ sở (10 điểm)

10

10

10

10

9.14

9.14

10

8.44

10

10

10

10

10

10

10

10

9.75

9.75

9.33

9.33

10

10

10

10

9.2

9.2

10

10

9.3

9.33

10

9.82

Chỉ tiêu 1 (3 điểm): Thành lập, kiện toàn tổ hoà giải và công nhận tổ trưởng tổ hoà giải, hoà giải viên, tổ chức bồi dưỡng, hướng dẫn nghiệp vụ và kỹ năng hoà giải ở cơ sở cho hoà giải viên; đề ra giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động hoà giải ở cơ sở

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

Nội dung 1 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Nội dung 2 (0.5 điểm)

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Nội dung 3 (0.5 điểm)

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Nội dung 4 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Chỉ tiêu 2 (4 điểm): Các mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp luật thuộc phạm vi hoà giải được hoà giải kịp thời theo yêu cầu của các bên

4

4

4

4

3.14

3.14

4

2.44

4

4

4

4

4

4

4

4

3.75

3.75

3.33

3.33

4

4

4

4

3.2

3.2

4

4

3J

3.33

4

3.82

Nội dung 1 (2 điểm)

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Nội dung 2 (2 điểm)

2

2

2

2

1.14

1.14

2

0.44

2

2

2

2

2

2

2

2

1.75

1.75

1.33

1.33

2

2

2

2

1.2

1.2

2

2

1.3

1.33

2

1.82

Chỉ tiêu 3 (3 điểm): Bố trí đủ kinh phí hỗ trợ công tác hoà giải ở cơ sở theo quy định

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

Nội dung 1 (1 điểm)

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

Nội dung 2 (2 điểm)

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Nội dung 3 (-0.25 điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 5: Thực hiện dân chủ ở cơ sở (20 điểm)

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

Chỉ tiêu 1 (4 điểm): Công khai, minh bạch các nội dung theo quy định của pháp luật về dân chủ ở cơ sở, trừ các thông tin quy định tại chỉ tiêu 1 của tiêu chí 2 và chỉ tiêu 1 của tiêu chí 3

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Nội dung (4 điểm)

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Chỉ tiêu 2 (4 điểm): Cử tri hoặc đại diện hộ gia đình được bàn, quyết định trực tiếp về các nội dung theo quy định của pháp luật về dân chủ ở cơ sở

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Nội dung (4 điểm)

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Chỉ tiêu 3 (4 điểm): Cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình được bàn, biểu quyết để cơ quan có thẩm quyền quyết định về các nội dung theo quy định của pháp luật về dân chủ ở cơ sở

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Nội dung (4 điểm)

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Chỉ tiêu 4 (4 điểm): Nhân dân được tham gia ý kiến trước khu cơ quan có thẩm quyền quyết định về các nội dung theo quy định của pháp luật về dân chủ ở cơ sở

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Nội dung (4 điểm)

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Chỉ tiêu 5 (4 điểm): Nhân dân trực tiếp hoặc thông qua Ban Thanh tra nhân dân, Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng thực hiện giám sát các nội dung theo quy định của pháp luật về dân chủ ở cơ sở

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Nội dung (4 điểm)

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

Tổng điểm

96.75

94.09

96.25

93.75

96.84

93.34

96.75

94.67

100

93.99

95.65

96.4

93.5

92.25

98.75

93.81

96.18

93.68

95.91

93.51

97.7

92.7

99.99

97.49

97.07

93.32

99.11

96.62

97.05

92.57

98

94

Điểm sau khi làm tròn*

97

94

96

94

96.00

93.00

97

95

100

94

96

96

94

92

98

94

96

94

95

94

98

93

100

97

97

93

99

97

97

93

98

94

Ghi chú: *

Điểm số của từng chỉ tiêu được lấy đến hai chữ số thập phân

Sau khi cộng điểm của tất cả các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, nếu tổng số điểm có giá trị thập phân 0.5 điểm thì làm tròn xuống, nếu có giá trị thập phân từ 0.5 điểm trở lên thì làm tròn lên

 

DANH SÁCH CẤP XÃ ĐỦ KIỆN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

(Đính kèm Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh)

STT

Tên xã, thị trấn

Tổng điểm

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Điểm làm tròn

Tổng điểm thẩm định

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Loại I

1

Tân Nhựt

97

97.49

13

29.99

24.5

10

20

99.91

2

Tân Túc

97

96.62

13

29.12

24.5

10

20

92.88

3

Hưng Long

96

96.40

13

28.9

24.5

10

20

95

4

Bình Lợi

95

94.67

11.75

29.98

24.5

8.44

20

99.84

5

An Phú Tây

94

94.09

9.75

29.84

24.5

10

20

98.7

6

Vĩnh Lộc B

94

94.00

11.5

28.18

24.5

9.82

20

84.84

7

Đa Phước

94

93.99

9.75

29.74

24.5

10

20

98.06

8

Phạm Văn Hai

94

93.81

9.75

29.56

24.5

10

20

96.31

9

Bình Chánh

94

93.75

9.75

29.5

24.5

10

20

95.81

10

Phong Phú

94

93.68

9.75

29.68

24.5

9.75

20

97.26

11

Qui Đức

94

93.51

9.75

29.93

24.5

9.33

20

99.41

12

Bình Hưng

93

93.34

10

29.7

24.5

9.14

20

99.56

13

Tân Quý Tây

93

93.32

9.75

29.87

24.5

9.2

20

98.94

14

Tân Kiên

93

92.70

8.25

29.95

24.5

10

20

99.59

15

Lê Minh Xuân

92

92.25

7.75

30

24.5

10

20

100

 

DANH SÁCH CẤP XÃ KHÔNG ĐỦ KIỆN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT

(Đính kèm Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh)

STT

Tên xã, thị trấn

Tổng điểm

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Cán bộ, công chức cấp xã bị xử lý kỷ luật

Điểm làm tròn

Tổng điểm thẩm định

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Loại I

1

Vĩnh Lộc A

93

92.57

8.75

29.99

24.5

9.33

20

99.85

 

 

BẢNG TỔNG HỢP

Kết quả sự hài lòng về chất lượng thái độ phục vụ khi thực hiện thủ tục hành chính năm 2021

STT

Đơn vị (xã/ thị trấn)

Hài lòng về kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Hài lòng về cách ứng xử, giao tiếp, tinh thần trách nhiệm của công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tỷ lệ hài lòng chung

Hài lòng

Điểm

Không hài lòng

Hài lòng

Điểm

Không hài lòng

Số ý kiến

Tỷ lệ %

 

Số ý kiến

Tỷ lệ %

Số ý kiến

Tỷ lệ %

 

Số ý kiến

Tỷ lệ %

1

An Phú Tây

5.030

98,29

6,88

86

1,71

6.622

99,11

4,96

59

0,89

98,7

2

Bình Chánh

4.922

95,81

6,71

215

4,02

4.922

95,81

4,79

215

4,19

95,81

3

Bình Hưng

2.504

99,52

6,97

12

0,48

2.506

99,6

4,98

10

0,4

99,56

4

Bình Lợi

4.398

99,84

6,99

7

0,16

4.398

99,84

4,99

7

0,16

99,84

5

Đa Phước

2.454

97,03

6,79

75

2,97

2.506

99,09

4,95

23,00

0,91

98,06

6

Hưng Long

7.829

95,00

6,65

413

5

7.829

95

4,75

413

5

95

7

Lê Minh Xuân

4.210

100,00

7,00

0

0

4.210

100

5,00

0

0

100

8

Phạm Văn Hai

9.622

96,31

6,74

0

 

9.622

96,31

4,82

 

 

96,31

9

Phong Phú

5.897

97,50

6,83

151

2,50

5.867

97,01

4,85

181

2,99

97,26

10

Qui Đức

843

99,41

6,96

5

0,59

843

99,41

4,97

5

0,59

99,41

11

Tân Kiên

9.739

99,59

6,97

40

0,41

9.739

99,59

4,98

40

0,41

99,59

12

Tân Nhựt

7.901

99,90

6,99

8

0,01

7.903

99,92

5,00

6

0,08

99,91

13

Tân Quý Tây

5.174

98,83

6,92

61

1,17

5.170

99,04

4,95

50

0,96

98,94

14

Tân Túc

4.297

91,52

6,41

398

8,48

4.425

94,25

4,71

270

5,75

92,88

15

Vĩnh Lộc A

8.427

99,80

6,99

18

0,2

8.427

99,9

5,00

 

0,1

99,85

16

Vĩnh Lộc B

1.596

84,89

5,94

284

15,106383

1.594

84,787234

4,24

286

15,212766

84,84

 

BẢNG TỔNG HỢP THEO DÕI HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ NĂM 2021

STT

Đơn vị (xã/thị trấn)

Tổng số đơn nhận

Số đơn hòa giải

Hòa giải thành

Tỷ lệ hòa giải thành %

Điểm

1

An Phú Tây

0

0

0

100,00

2,00

2

Bình Chánh

1

1

1

100,00

2,00

3

Bình Hưng

7

7

4

57,14

1,14

4

Bình Lợi

9

9

2

22,22

0,44

5

Đa Phước

3

3

3

100,00

2,00

6

Hưng Long

0

0

0

100,00

2,00

7

Lê Minh Xuân

0

0

0

100,00

2,00

8

Phạm Văn Hai

2

2

2

100,00

2,00

9

Phong Phú

8

8

7

87,50

1,75

10

Qui Đức

15

15

10

66,67

1,33

11

Tân Kiên

0

0

0

100,00

2,00

12

Tân Nhựt

0

0

0

100,00

2,00

13

Tân Quý Tây

5

5

3

60,00

1,20

14

Tân Túc

0

0

0

100,00

2,00

15

Vĩnh Lộc A

3

3

2

66,67

1,33

16

Vĩnh Lộc B

11

11

10

90,91

1,82

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 86/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/01/2022
  • Nơi ban hành: Huyện Bình Chánh
  • Người ký: Phạm Văn Lũy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản