- 1Quyết định 426/QĐ-UB năm 1997 bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 15/2003/QĐ-UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu để dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi 2003
- 6Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Quyết định 28/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 29/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 30/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 35/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 38/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 39/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 40/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 42/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 47/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 49/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11Quyết định 52/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 57/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 61/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15Quyết định 65/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 16Quyết định 68/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 17Quyết định 74/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 18Quyết định 75/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 19Quyết định 87/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 20Quyết định 88/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 21Quyết định 66/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 22Quyết định 69/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 23Quyết định 85/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 24Quyết định 92/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 25Quyết định 93/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 26Quyết định 94/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 27Quyết định 96/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 28Quyết định 97/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 29Quyết định 98/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 30Quyết định 80/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 31Quyết định 82/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 32Quyết định 84/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 33Quyết định 88/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 34Quyết định 77/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 35Quyết định 78/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 36Quyết định 90/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 37Quyết định 91/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 38Quyết định 72/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 39Quyết định 50/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 40Quyết định 54/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 41Quyết định 55/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 42Quyết định 58/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 43Quyết định 49/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 44Quyết định 91/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 45Quyết định 100/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 46Quyết định 103/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 47Quyết định 99/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 48Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 49Quyết định 40/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 50Quyết định 29/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 51Quyết định 31/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 52Quyết định 44/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 53Quyết định 70/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 54Quyết định 01/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2006/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 13 tháng 11 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 07/2003/QH 11 ngày 17 tháng 6 năm 2003 và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 09/2003/QH 11 ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng chính phủ về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của liên Sở Tài chính - Cục thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu một số loại xe ô tô dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục I đính kèm);
Quy định về tỷ lệ còn lại làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với các loại xe đã qua sử dụng (Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Đối với các loại xe mới phát sinh chưa được quy định giá tại Quyết định này thì giá tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế là giá thực tế thanh toán trên thị trường tại thời điểm chuyển nhượng và đảm bảo nguyên tắc giá bán cao hơn giá mua với chênh lệch tối thiểu là 3% trên giá mua (giá chưa có thuế).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 426/QĐ-UB ngày 18/02/1997 về việc ban hành bảng giá tổi thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và Quyết định số 15/2003/QĐ-UB ngày 29 tháng 01 năm 2003 “về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tối thiểu để dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô” của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng, Cục thuế tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE ÔTÔ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo quyết định số 86/2006/QĐ-UBND, ngày 13/11/2006 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Loại xe | Trị giá xe mới 100% (1.000 đồng) |
| ||||
CHƯƠNG I: XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP |
| ||||||
I | XNLD SẢN XUẤT ÔTÔ HÒA BÌNH (VMC) |
|
| ||||
1- | MAZDA 323, 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
2- | MAZDA 626, 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
3- | MAZDA B2200 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
4- | MAZDA E2000, 12 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 |
| ||||
5- | KIA PRIDE 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
6- | KIA vận tải 1,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
7- | BMW 320i |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
8- | BMW 525i |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 680,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
II | CÔNG TY MÊKÔNG |
|
| ||||
1- | Mêkông JEEP |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 230,000 |
| ||||
2- | Mêkông STAR 4WD (Loại cũ máy Hàn quốc, thân nhỏ, lốp nhỏ) |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 |
| ||||
3- | Mêkông STAR 4WD (Loại mới máy Đức, thân to, lốp to) |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 290,000 |
| ||||
4- | Mêkông IVECO 16-26 chỗ ngồi |
|
| ||||
a) | Loại có máy lạnh |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 430,000 |
| ||||
b) | Loại không có máy lạnh |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
5- | Mêkông IVECO 27-30 chỗ ngồi |
|
| ||||
a) | Loại có máy lạnh |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
b) | Loại không có máy lạnh |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 390,000 |
| ||||
6- | Mêkông IVECO trên 30 chỗ ngồi |
|
| ||||
a) | Loại có máy lạnh |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 660,000 |
| ||||
b) | Loại không có máy lạnh |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
7- | Mêkông AMBULANCE 4WD |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 230,000 |
| ||||
8- | Mêkông IVECO vận tải, trọng tải dưới 2,5 tấn |
|
| ||||
a) | Loại chỉ có Chassis |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 |
| ||||
b) | Loại có thùng thông dụng |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 230,000 |
| ||||
c) | Loại có thùng chở hàng kín |
|
| ||||
| - Sản xuất từ 1993 về trước | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 |
| ||||
9- | Mêkông IVECO TURBODAILY TRUCK 4910 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
10- | FIAT TEMPRA 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 230,000 |
| ||||
III | CÔNG TY VINASTAR |
|
| ||||
1- | MITSUBISHI L300 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 310,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
2- | MITSUBISHI CANTER |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 260,000 |
| ||||
3- | MITSUBISHI PAJERO GLS-Deluxe |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 590,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
4- | PROTON WIRA 1.6 GLI |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 290,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
IV | CÔNG TY LIÊN DOANH VIỆT NAM - DAEWOO |
|
| ||||
1- | DAEWOO CIELO 1.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
2- | DAEWOO ESPEN 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 |
| ||||
3- | DAEWOO PRINCE 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 310,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
4- | DAEWOO SUPER SALOON 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 390,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
5- | MATIZ S sản xuất 1998 về sau | 136,000 |
| ||||
6- | MATIZ SE sản xuất 1998 về sau | 146,000 |
| ||||
7- | LANOS LS sản xuất 1998 về sau | 210,000 |
| ||||
8- | LANOS SX sản xuất 1998 về sau | 225,000 |
| ||||
9- | NUBIRA 1.6 sản xuất 1998 về sau | 265,000 |
| ||||
10- | NUBIIRA 2.0 sản xuất 1998 về sau | 320,000 |
| ||||
11- | LEGANZA SX sản xuất 1998 về sau | 350,000 |
| ||||
12- | LEGANZA CDX sản xuất 1998 về sau | 396,000 |
| ||||
13- | MAGNUS sản xuất 1998 về sau | 458,000 |
| ||||
14- | DAEWOO LACETTI CDX - Ôtô 5 chỗ- sản xuất 2004 | 365,000 |
| ||||
15- | DAEWOO LACETTI SE- Ôtô 5 chỗ- sản xuất 2004 | 314,000 |
| ||||
V | CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM |
|
| ||||
1- | TOYOTA HIACE COMMUTER 15 chỗ sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
2- | TOYOTA COROLLA 1.6 sản xuất 1996 về sau | 330,000 |
| ||||
3- | TOYOTA COROLLA ALTIS- loại 1.8: 5 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 424,000 |
| ||||
4- | TOYOTA COROLLA J - Loại 1.3: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 346,500 |
| ||||
5- | TOYOTA CAMRY GLI- loại 2.2: 5 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 554,000 |
| ||||
6- | TOYOTA CAMRY 3.0 Jepeku | 686,600 |
| ||||
7- | TOYOTA CAMRY GRANDE- 3.0: 5 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 677,000 |
| ||||
8- | TOYOTA HIACE COMMUTER- 2.0: 16 chỗ sản xuất 2001 về sau | 392,000 |
| ||||
9- | TOYOTA HIACE SUPER WAGON- 2.0: 12 chỗ sản xuất 2001 về sau | 438,000 |
| ||||
10- | TOYOTA HIACE GLASSVAN- 2.0: 6 chỗ sản xuất 2001 về sau | 323,000 |
| ||||
11- | TOYOTA ZACE GX -1.8: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 354,000 |
| ||||
12- | TOYOTA ZACE DX -1.8: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 315,000 |
| ||||
13- | TOYOTA LANDCRUISER- 4.5: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 832,000 |
| ||||
14- | TOYOTA INNOVA-J, 8 chỗ (LD-2006) | 428,000 |
| ||||
15- | TOYOTA INNOVA-G, 8 chỗ (LD-2006) | 476,000 |
| ||||
VI | CÔNG TY LIÊN DOANH VIỆT NAM - SUZUKI |
|
| ||||
1- | Xe tải nhẹ SUZUKI CARRY sản xuất 1996 về sau | 100,000 |
| ||||
2- | SUZUKI VITARA (SE 416) | 260,000 |
| ||||
3- | SUZUKI VITARA 4WD | 260,000 |
| ||||
VII | Công ty TRANCINCO 1-5 lắp ráp |
|
| ||||
1- | HYUNDAI VN TRANSINCO 1-5: 29 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 420,000 |
| ||||
2- | TRANSINCO 1-5: Từ 28 đến 30 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 300,000 |
| ||||
3- | TRANSINCO 1-5 K32 HFC: 32 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 310,000 |
| ||||
4- | TRANSINCO 1-5 K35: 35 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 310,000 |
| ||||
5- | TRANSINCO 1-5: Từ 42 đến 51 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau | 355,000 |
| ||||
6- | Xe tải: Loaị trọng tải từ 1,6 đến 2 tấn sản xuất 2001 về sau | 180,000 |
| ||||
7- | TRANCINCO- JIULONG JL 2515D1- 1,5 tấn (Xe nông dụng) | 100,000 |
| ||||
8- | TRANCINCO- JIULONG JL 2815D2- 1,5 tấn (Xe nông dụng) | 110,000 |
| ||||
9- | TRANCINCO- JIULONG JL 5830PD- 3 tấn (Xe nông dụng) | 130,000 |
| ||||
10- | TRANCINCO- JIULONG JL 5840PD1- 4 tấn (Xe nông dụng) | 140,000 |
| ||||
11- | TRANCINCO- JIULONG JL 5830D- 3 tấn | 142,000 |
| ||||
12- | TRANCINCO- JIULONG JL 5840PD1- 4 tấn | 165,000 |
| ||||
13- | Xe buýt TRANSINCO, kiểu HCM K29 MD6750, động cơ CY4102BZQQ | 410,000 |
| ||||
14- | JIULONG 1010G - 750 kg | 55,000 |
| ||||
15- | JIULONG 1010GA - 750 kg | 60,000 |
| ||||
16- | JIULONG 2815PD1- 1,5 tấn | 120,000 |
| ||||
17- | JIULONG 4012D1 - 1,2 tấn | 123,000 |
| ||||
18- | JIULONG 4012D2 - 1,2 tấn | 128,000 |
| ||||
VIII | Công ty TNHH FORD VN |
|
| ||||
1- | FORD ESCAPE XLS- 3.0- V6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 528,000 |
| ||||
2- | FORD ESCAPE XLT- 3.0- V6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 682,000 |
| ||||
3- | FORD ESCAPE 2.1 | 493,000 |
| ||||
4- | FORD ESCAPE 1EZ- 5 chỗ | 575,000 |
| ||||
5- | FORD ESCAPE LIMITID- 3.0: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 568,000 |
| ||||
6- | FORD ESCAPE 1N2ENLD4: 5 chỗ | 753,000 |
| ||||
7- | FORD ESCAPE 1N2ENGZ4: 5 chỗ | 695,000 |
| ||||
8- | FORD TRANSIT- 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 423,000 |
| ||||
9- | FORD TRANSIT- FCCY-HFFA ôtô khách 16 chỗ, động cơ dầu | 505,000 |
| ||||
10- | FORD TRANSIT- FCCY-E5FA ôtô khách 16 chỗ, động cơ xăng | 505,000 |
| ||||
11- | FORD RANGER HURRICANE - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 416,000 |
| ||||
12- | FORD RANGER GRAND - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 450,000 |
| ||||
13- | FORD RANGER XLT - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 384,000 |
| ||||
| * Trang bị tiêu chuẩn | 385,000 |
| ||||
| * Trang bị cao cấp | 403,000 |
| ||||
| * Trang bị cao cấp du lịch | 434,000 |
| ||||
| * Trang bị cao cấp thể thao | 423,000 |
| ||||
14- | FORD RANGER XL - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 347,000 |
| ||||
| * Trang bị tiêu chuẩn | 364,000 |
| ||||
| * Trang bị TC nắp che thùng sau | 388,000 |
| ||||
15- | FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XL | 406,000 |
| ||||
16- | FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau | 429,000 |
| ||||
17- | FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XLT | 458,000 |
| ||||
18- | FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị cao cấp du lịch XLT | 478,000 |
| ||||
19- | FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị cao cấp thể thao XLT | 489,000 |
| ||||
20- | FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XL | 428,000 |
| ||||
21- | FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau | 452,000 |
| ||||
22- | FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XLT | 481,000 |
| ||||
23- | FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp du lịch XLT | 513,000 |
| ||||
24- | FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp thể thao XLT | 502,000 |
| ||||
25- | FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp thể thao XLT, Active | 523,000 |
| ||||
26- | FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp du lịch XLT, Active | 534,000 |
| ||||
27- | FORD LASER LX - 1.6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 430,000 |
| ||||
28- | NEW FORD LASER DELUXE - 1.6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 399,000 |
| ||||
29- | FORD NEW LASER LX - 1.6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 363,000 |
| ||||
30- | FORD LASER GHIA - 1.8: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau | 506,000 |
| ||||
31- | FORD LASER GHIA AT- 1.8: 5 chỗ | 531,000 |
| ||||
32- | FORD LASER LXi - ô tô con 5 chỗ ngồi | 466,000 |
| ||||
33- | FORD LASER GHIA - 5 chỗ | 566,000 |
| ||||
34- | FORD LASER GHIA AT - 5 chỗ | 592,000 |
| ||||
35- | FORD MONDEO- 2.0: 5 chỗ | 522,000 |
| ||||
36- | FORD MONDEO GHIA- 2.5: 5 chỗ | 622,000 |
| ||||
37- | FORD MONDEO GHIA- B4Y- LCBD | 589,000 |
| ||||
38- | FORD MONDEO B4Y-LCBD: 5 chỗ | 840,000 |
| ||||
39- | FORD MONDEO B4Y-CJBD: 5 chỗ | 730,000 |
| ||||
40- | FORD EVEREST UV9G - Ôtô con 7 chỗ ngồi | 499,000 |
| ||||
41- | FORD EVEREST UV9F - Ôtô con 7 chỗ ngồi | 515,000 |
| ||||
42- | FORD EVEREST UV9H - Ôtô con 7 chỗ ngồi | 658,000 |
| ||||
43- | FORD EVEREST UV9G - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp | 512,000 |
| ||||
44- | FORD EVEREST UV9F - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp | 528,000 |
| ||||
45- | FORD EVEREST UV9H - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp | 667,000 |
| ||||
46- | FORD FOCUS DB3 BZ MT 1.6, xăng. Comfort, 5 chỗ ngồi | 515,000 |
| ||||
47- | FORD FOCUS DB3 QQDD MT 1.8, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi | 582,000 |
| ||||
48- | FORD FOCUS DB3 QQDD AT 1.8, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi | 591,000 |
| ||||
49- | FORD FOCUS DB3 AODB MT 2.0, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi | 614,000 |
| ||||
50- | FORD FOCUS DB3 AODB AT 2.0, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi | 623,000 |
| ||||
IX | Cty DAIHATSU VIETINDO sản xuất |
|
| ||||
1- | Xe tải nhẹ DAIHATSU HIJET JUMBO 1130kg sản xuất 1998 về sau | 154,000 |
| ||||
2- | DAIHATSU CITIVAN SEMI- DELUXE sản xuất 1998 về sau | 276,000 |
| ||||
3- | DAIHATSU CITIVAN- DELUXE sản xuất 1998 về sau | 292,000 |
| ||||
4- | DAIHATSU CITIVAN SUPER- DELUXE sản xuất 1998 về sau | 303,000 |
| ||||
5- | DAIHATSU CITIVAN (S92LV) SEMI - DELUXE | 245,000 |
| ||||
6- | DAIHATSU CITIVAN (S92LV) DELUXE | 261,000 |
| ||||
7- | DAIHATSU CITIVAN (S92LV) SUPER - DELUXE | 272,000 |
| ||||
8- | DAIHATSU DEVAN (Blind Van) sản xuất 1998 về sau | 197,000 |
| ||||
9- | DAIHATSU DEVAN (S92LV) | 198,000 |
| ||||
10- | DAIHATSU VICTOR sản xuất 1998 về sau | 247,000 |
| ||||
11- | DAIHATSU TERIOS sản xuất 1998 về sau | 358,000 |
| ||||
12- | DAIHATSU HIJET JUMBO 1000kg sản xuất 1998 về sau | 154,000 |
| ||||
13- | DAIHATSU (double cabin) | 246,000 |
| ||||
14- | DAIHATSU JUMBO Pick up | 150,000 |
| ||||
15- | DAIHATSU Q.Bic | 158,000 |
| ||||
16- | DAIHATSU VICTOR (Double cabin) | 246,000 |
| ||||
17- | DAIHATSU HIJET JUMBO S92LP | 135,000 |
| ||||
18- | DAIHATSU HIJET Q.Bic | 143,000 |
| ||||
X | HÃNG MITSUBISHI |
|
| ||||
1- | MITSUBISHI JOLIE VB2W LNHYLVT, 8 chỗ | 409,000 |
| ||||
2- | MITSUBISHI JOLIE VB2W LNJYLVT, 8 chỗ | 362,000 |
| ||||
3- | MITSUBISHI JOLIE SS VB2WLNHEYVT, 8 chỗ | 469,000 |
| ||||
4- | MITSUBISHI JOLIE MB VB2WLNJEYVT, 8 chỗ | 426,000 |
| ||||
5- | MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33H | 598,000 |
| ||||
6- | MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33VH, 7 chỗ | 629,000 |
| ||||
7- | MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33V, 7 chỗ | 582,000 |
| ||||
8- | MITSUBISHI PAJERO SUPREME V45WG, 7 chỗ | 939,000 |
| ||||
9- | MITSUBISHI PAJERO XX GL V6 V33VH, 7 chỗ | 730,000 |
| ||||
10- | MITSUBISHI PAJERO X GL V6 V33V, 7 chỗ | 678,000 |
| ||||
11- | MITSUBISHI LANCER CS3ASTJELVT, 5 chỗ | 401,000 |
| ||||
12- | MITSUBISHI LANCER GALA CS3ASTJELVT, 5 chỗ | 487,000 |
| ||||
13- | MITSUBISHI LANCER GALA 2.0 - CS6ASRJELVT, 5 chỗ | 593,000 |
| ||||
14- | MITSUBISHI LANCER GALA 1.6 - CS3ASTJELVT, 5 chỗ | 488,000 |
| ||||
15- | MITSUBISHI LANCER 1.6 MT - CS3ASNJELVT, 5 chỗ | 453,000 |
| ||||
16- | MITSUBISHI CANTER 3.5T- FE645E, ôtô tải | 318,000 |
| ||||
17- | MITSUBISHI CANTER 1.9LW- FE535E6LDD3, ôtô tải | 296,000 |
| ||||
18- | MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3, ôtô tải | 271,000 |
| ||||
19- | MITSUBISHI CANTER 3.5 FE645E, ôtô tải | 318,000 |
| ||||
20- | MITSUBISHI CANTER FE645E, ôtô tải | 291,000 |
| ||||
21- | MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT, 7 chỗ | 695,000 |
| ||||
XI | HÃNG MERCEDES |
|
| ||||
1- | MERCEDES- BENZ 16 chỗ | 406,000 |
| ||||
2- | MERCEDES- BENZ 5 chỗ | 1,201,000 |
| ||||
XII | XE HYUNDAI: |
|
| ||||
1- | Xe thùng trọng tải dưới 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 40,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 110,000 |
| ||||
2- | Xe thùng trọng tải 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 120,000 |
| ||||
3- | Xe thùng trọng tải trên 1 tấn đến dưới 1,5 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 150,000 |
| ||||
4- | Xe thùng trọng tải 1,5 tấn đến dưới 2,5 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 150,000 |
| ||||
5- | Xe thùng trọng tải 2,5 tấn đến 3,5 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 160,000 |
| ||||
6- | Xe thùng trọng tải trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 200,000 |
| ||||
7- | Xe thùng trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 250,000 |
| ||||
8- | Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 350,000 |
| ||||
9- | Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 380,000 |
| ||||
XIII | XE KIA |
|
| ||||
1- | Xe thùng trọng tải dưới 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 40,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 120,000 |
| ||||
2- | Xe thùng trọng tải 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 140,000 |
| ||||
3- | Xe thùng trọng tải trên 1 tấn đến dưới 1,5 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 150,000 |
| ||||
4- | Xe thùng trọng tải 1,5 tấn đến dưới 2,5 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 160,000 |
| ||||
5- | Xe thùng trọng tải 2,5 tấn đến 3,5 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 160,000 |
| ||||
6- | Xe thùng trọng tải trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 170,000 |
| ||||
7- | Xe thùng trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 300,000 |
| ||||
8- | Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 350,000 |
| ||||
9- | Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn. |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996-2000 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 2001 về sau | 400,000 |
| ||||
XIV | CÔNG TY TM VÀ SX VẬT TƯ THIẾT BỊ GTVT TMT |
|
| ||||
1- | CUULONG Ô tô tải tự đổ 5840D - 3,45 tấn | 170,000 |
| ||||
2- | CUULONG Ô tô tải tự đổ CL5840D - 4 tấn | 165,000 |
| ||||
3- | CUULONG Ô tô tải tự đổ CL4020D - 2 tấn | 123,000 |
| ||||
4- | CUULONG Ô tô tải tự đổ CL2815D - 1,5 tấn | 120,000 |
| ||||
5- | CUULONG Ô tô tải tự đổ CL2815D1 - 1,5 tấn | 125,000 |
| ||||
6- | CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 5830D1 - 2,8 tấn ben đôi | 163,000 |
| ||||
7- | CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 5830D2 - 2,8 tấn ben đôi | 164,000 |
| ||||
8- | CUULONG Ô tô tải 5830D3 - trọng tải 2,8 tấn. | 158,000 |
| ||||
9- | CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 5830DGA - 2,8 tấn ben chữ A | 168,000 |
| ||||
10- | CUULONG Ô tô tải tay lái thường 5830DQ - 2,8 tấn ben đôi | 155,000 |
| ||||
11- | CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 5840D2 - 3,45 tấn ben chữ A | 211,000 |
| ||||
12- | CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 5840D - 3,45 tấn ben chữ A | 190,000 |
| ||||
13- | CUULONG Ô tô tải thùng trợ lực tay lái 4025QT - 2,5 tấn thùng mui bạt | 143,000 |
| ||||
14- | CUULONG Ô tô tải thùng trợ lực tay lái 4025QT1 - 2,3 tấn thùng mui bạt | 143,000 |
| ||||
15- | CUULONG Ô tô tải thùng trợ lực tay lái 4025D - 2,5 T | 138,000 |
| ||||
16- | CUULONG Ô tô tải 5840DGA1 - 3,45 tấn ben A | 190,000 |
| ||||
17- | CUULONG Ô tô tải 5840DG1 - trọng tải 3,45 tấn | 195,000 |
| ||||
18- | CUULONG Ô tô tải DFA - trọng tải 1,25 tấn | 125,000 |
| ||||
19- | CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 4025D2 - 2,35 | 146,000 |
| ||||
20- | CUULONG Ô tô tải không trợ lực 4025D1 - 2,35 | 146,000 |
| ||||
21- | CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 7550DQ - 4,75 ben A | 210,000 |
| ||||
22- | CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 7550DQ1 - 4,75 ben A | 210,000 |
| ||||
23- | CUULONG Ô tô tải 5830D2, trọng tải 3 tấn | 150,000 |
| ||||
24- | CUULONG Ô tô tải 5830DGA, trọng tải 3 tấn | 156,000 |
| ||||
25- | CUULONG Ô tô tải 5840D2, trọng tải 3,45 tấn | 176,000 |
| ||||
26- | CUULONG Ô tô tải 5840DQ, trọng tải 3,45 tấn | 198,000 |
| ||||
27- | CUULONG Ô tô tải 7550DQ, trọng tải 4,75 tấn | 197,000 |
| ||||
28- | CUULONG Ô tô tải 4025QT, trọng tải 2,5 tấn | 126,000 |
| ||||
29- | CUULONG Ô tô tải 4025QT1, trọng tải 2,5 tấn | 131,000 |
| ||||
30- | CUULONG Ô tô tải 4025DG1, trọng tải 2,35 tấn | 136,000 |
| ||||
31- | CUULONG Ô tô tải 4025DG2, trọng tải 2,35 tấn | 138,450 |
| ||||
32- | CUULONG Ô tô tải 4025DA, trọng tải 2,35 tấn | 137,000 |
| ||||
33- | CUULONG Ô tô tải 4025DA1, trọng tải 2,35 tấn | 140,950 |
| ||||
34- | CUULONG Ô tô tải 4025DA2, trọng tải 2,35 tấn | 142,450 |
| ||||
35- | CUULONG Ô tô tải 7540DA, trọng tải 3,45 tấn | 223,000 |
| ||||
36- | CUULONG Ô tô tải 7540D2A, trọng tải 3,45 tấn | 225,000 |
| ||||
37- | CUULONG Ô tô tải 7550DA, trọng tải 4,75 tấn | 198,150 |
| ||||
38- | CUULONG Ô tô tải 2810DG, trọng tải 950 tấn | 109,750 |
| ||||
39- | CUULONG Ô tô tải 2210FTDA, trọng tải 1 tấn | 97,750 |
| ||||
XV | NHÀ MÁY ÔTÔ XUÂN KIÊN - VINAXUKI |
|
| ||||
1- | Xe tải JBC-JINBEI SY 1043 DVL sản xuất 2005 | 155,000 |
| ||||
2- | Xe tải JINBEI SY 1043 DVL 1.750 kg | 154,000 |
| ||||
3- | Xe tải JINBEI SY 1044 DVS3 có trợ lực tay lái 1.490 kg | 156,000 |
| ||||
4- | Xe tải JINBEI SY 1044 DVS3 không trợ lực tay lái 1.490 kg | 149,000 |
| ||||
5- | Xe tải JBC-JINBEI SY 1047 DVS3 sản xuất 2005 | 161,000 |
| ||||
6- | Xe tải JINBEI SY 1047 DVS3 1.685 kg | 159,000 |
| ||||
7- | Xe tải JBC-JINBEI SY 1041 DLS3 sản xuất 2005 | 130,000 |
| ||||
8- | Xe tải JINBEI SY 1041 DLS3 có trợ lực tay lái 1.605 kg | 134,000 |
| ||||
9- | Xe tải JINBEI SY 1041 DLS3 không trợ lực tay lái 1.605 kg | 129,000 |
| ||||
10- | Xe tải JBC-JINBEI SY 1030 sản xuất 2005 | 127,000 |
| ||||
11- | Xe tải JINBEI SY 1030 - 999 kg | 126,000 |
| ||||
12- | Xe tải JINBEI SY 1021 DMF3 - 860 kg | 93,000 |
| ||||
13- | Xe tải JINBEI SY 3050 (4500BA) | 199,000 |
| ||||
14- | Xe tải JINBEI XK 1030 DML3 | 118,000 |
| ||||
15- | Xe tải JINBEI SY 1041DLS3, động cơ Diezel 490QC tải trọng 1605kg, công suất 62,5kw, công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4314mm x rộng 1810mm x cao 380mm, trợ lực tay lái | 132,000 |
| ||||
16- | Xe tải JINBEI SY 1041DLS3, động cơ Diezel 490QC tải trọng 1605kg, công suất 62,5kw, công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4314mm x rộng 1810mm x cao 380mm, không trợ lực tay lái | 127,000 |
| ||||
17- | Xe tải JINBEI SY 3050 | 197,500 |
| ||||
18- | Xe tải JINBEI SY 1030 DML | 129,000 |
| ||||
19- | Xe tải XK1030FDF6, 3 chỗ ngồi, động cơ 36,8 kw, tải trọng 999 kg. Kích thước thùng hàng: Dài 5370mm x rộng 1910mm x cao 2150mm | 118,000 |
| ||||
20- | Xe tải thùng-JINBEI SY 1043 DVL sản xuất 2005 | 154,000 |
| ||||
21- | Xe tải thùng-JINBEI SY 1043 DVL sản xuất 2005 | 157,000 |
| ||||
22- | Xe tải thùng-JINBEI SY 1044 DVS3 sản xuất 2005 | 149,000 |
| ||||
23- | Xe tải thùng-JINBEI SY 1047 DVS3 sản xuất 2005 | 159,000 |
| ||||
24- | Xe tải thùng-JINBEI SY 1041 DLS3 sản xuất 2005 | 129,000 |
| ||||
25- | Xe tải thùng JINBEI SY 1021 DMF3 | 93,000 |
| ||||
26- | Xe tải thùng JINBEI SY 1022 DEF | 88,000 |
| ||||
27- | Xe tải thùng JINBEI SY 1022 DEF - 800 kg | 88,000 |
| ||||
28- | Xe tải thùng JINBEI SY 1062 - 2.800 kg | 199,000 |
| ||||
29- | Xe tải thùng JINBEI SY 1043DVL động cơ Diezel CA498kiểu NISSAN tải trọng 1.750 kg, công suất 66,5kw công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 3574mm x rộng 1810mm x cao 380mm | 152,000 |
| ||||
30- | Xe tải thùng JINBEI SY 1044DVS3 động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN tải trọng 1.490 kg, công suất 62,5kw công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm x cao 380mm, có trợ lực tay lái | 154,000 |
| ||||
31- | Xe tải thùng JINBEI SY 1044DVS3 động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN tải trọng 1.490 kg, công suất 62,5kw công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm x cao 380mm, không có trợ lực tay lái | 147,000 |
| ||||
32- | Xe tải thùng JINBEI SY 1047DVS3, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN tải trọng 1685kg, công suất 62,5kw, công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm x cao 380mm | 157,000 |
| ||||
33- | Xe tải thùng JINBEI SY 1030FDH3, động cơ Diezel 490QC tải trọng 990kg, công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 3400mm x rộng 1810mm x cao 380mm, không trợ lực tay lái | 124,000 |
| ||||
34- | Xe tải thùng JINBEI SY 1062DRY động cơ Diezel CY4102BZLQ, tải trọng 2795kg, công suất 88 kw, TURBO của Mỹ SX tại Trung Quốc, khí thải EURO2. Kích thước thùng hàng: Dài 5120mm x rộng 2100mm x cao 550mm, phanh hơi, trợ lực tay lái | 208,000 |
| ||||
35- | Xe tải thùng JINBEI SY1021DMF3 động cơ Diezel 36,7kw, tải trọng 860 kg và 2 người trong cabin. Kích thước thùng hàng: Dài 3100mm x rộng 1680mm x cao 380mm, khí thải EURO1 | 95,000 |
| ||||
36- | Xe tải thùng JINBEI SY1022DEF động cơ Diezel 29 kw, tải trọng 795 kg và 3 người trong cabin. Kích thước thùng hàng: Dài 3250mm x rộng 1680mm x cao 380mm, khí thải EURO1 | 90,000 |
| ||||
37- | Xe thùng JINBEI SY 1062 DRY sản xuất 2005 | 199,000 |
| ||||
38- | Xe tải tự đổ-JINBEI SY 3030 DFH2 sản xuất 2005 | 123,000 |
| ||||
39- | Xe tải tự đổ JINBEI SY 3050 DFH2 | 199,000 |
| ||||
40- | Xe tải tự đổ JINBEI SY3030DFH2 động cơ Diezel 490QC tải trọng 1150 kg 2 người, công suất 44 kw. Kích thước thùng hàng: Dài 3210mm thể tích thùng hàng 2,9m3 | 125,000 |
| ||||
41- | Xe tải tự đổ XK 3040, tải trọng 3400 kg, động cơ 74 kw. Thể tích thùng hàng 4m3 | 181,000 |
| ||||
42- | Xe tải tự đổ XK 3050, phanh hơi, tải trọng 4500 kg, động cơ 77 kw, thể tích thùng hàng dài 3820mm x rộng 2070mm x cao 600mm | 198,000 |
| ||||
43- | Xe đông lạnh JBC-JINBEI SY 5044 XXYD3-V (xe Trung quốc, sản xuất 2005) | 187,000 |
| ||||
44- | Xe đông lạnh JBC-JINBEI SY 5047 XXYD3-V (xe Trung quốc, sản xuất 2005) | 190,000 |
| ||||
45- | Xe đông lạnh SY5044 máy lạnh Nhật Bản, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN, kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm, phanh dầu | 180,000 |
| ||||
46- | Xe đông lạnh SY5047 máy lạnh Nhật Bản, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN, kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm, phanh khí nén, trợ lực tay lái | 188,000 |
| ||||
47- | Xe đông lạnh SY5047 máy lạnh Nhật Bản, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN, kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm, phanh khí nén, không trợ lực tay lái | 183,000 |
| ||||
48- | Xe tải đông lạnh 999kg JINBEI SY 5047 XXY-V phanh hơi | 183,000 |
| ||||
49- | Xe tải đông lạnh 999kg JINBEI SY 5044 XXY D3 -V phanh dầu, NK nguyên chiếc | 181,000 |
| ||||
50- | Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi CC 1021 LR sản xuất 2005 | 183,000 |
| ||||
51- | Xe bán tải loại cabin sơn điện ly CC 1021 LSR sản xuất 2005 | 229,000 |
| ||||
52- | Xe tải loại cabin kép CC 1021 LSR | 206,000 |
| ||||
53- | Xe 8 chỗ ngồi HFJ 6376 sản xuất 2005 | 175,000 |
| ||||
54- | Xe 8 chỗ ngồi HFJ 6371 sản xuất 2005 | 172,000 |
| ||||
55- | Xe khách 29 chỗ ngồi VINAXUKI sản xuất 2005 | 399,000 |
| ||||
56- | Xe khách 29 chỗ ngồi VINAXUKI | 404,000 |
| ||||
57- | Xe khách 35 chỗ ngồi VINAXUKI | 450,000 |
| ||||
58- | Xe khách 29 chỗ ngồi FAW sản xuất 2005 | 365,000 |
| ||||
59- | Xe 8 chổ HFJ 6376 | 180,000 |
| ||||
60- | Xe 8 chổ HFJ 6371 | 177,000 |
| ||||
61- | Xe tải 780 kg HFJ 1011G | 76,000 |
| ||||
62- | Xe tải 650 kg cộng 2 người HFJ1011G. Công nghệ ITALIA, động cơ phun xăng đánh lửa điện tử đa điểm, khí thải EURO2 | 83,000 |
| ||||
63- | Xe tải XK1060, động cơ Diezel CY của Mỹ, công suất 68 kw, thùng hàng: Dài 4300mm x rộng 2100mm x cao 500mm, tải trọng 2400 kg, khí thải EURO2 | 167,000 |
| ||||
64- | Xe tải đa dụng SY1030SML3, 2 hàng ghế 6 chỗ ngồi, kích thước dài 5370 x rộng 1910 x cao 2150, tải trọng 985 kg, động cơ 36,8 kw | 129,000 |
| ||||
65- | Xe tải đa dụng SY1041SLS3, 2 hàng ghế 6 chỗ ngồi, kích thước dài 5990 x rộng 1910 x cao 2415, động cơ 2,6 lít 44 kw, có trợ lực tay lái | 143,000 |
| ||||
66- | Ôtô tải BALLOONCA loại 1,25A, trọng tải 1.250kg sản xuất 2005 | 67,000 |
| ||||
67- | Ôtô tải DAMCO loại 1,2 tấn có trợ lực tay lái, có thùng lửng | 137,000 |
| ||||
68- | Ôtô tải DAMCO loại 1,2 tấn tay lái cơ, có thùng lửng | 129,000 |
| ||||
XVI | CÔNG TY HONDA VIỆT NAM |
|
| ||||
1 | CIVIC 1.8L 5MT FDI | 495,000 |
| ||||
2 | CIVIC 1.8L 5AT FDI | 515,000 |
| ||||
3 | CIVIC 2.0L 5AT FD2 | 605,000 |
| ||||
XVII | MỘT SỐ LOẠI KHÁC |
|
| ||||
1- | Loại xe chở khách trên 15 chỗ ngồi |
|
| ||||
* | Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất | 160,000 |
| ||||
* | Được đóng trên chassis các loại xe do các nước tư bản sản xuất | 220,000 |
| ||||
2- | Loại xe chở khách 12-15 chỗ ngồi |
|
| ||||
* | Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất | 100,000 |
| ||||
* | Được đóng trên chassis các loại xe do các nước tư bản sản xuất | 120,000 |
| ||||
3- | Loại ôtô tải nhỏ lắp máy Nhật Bản do các cơ sở Việt Nam sản xuất | 40,000 |
| ||||
4- | Loại ôtô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc do các cơ sở Việt Nam sản xuất | 30,000 |
| ||||
| SSANG YONG MUSSO 7 chỗ | 364,000 |
| ||||
| SSANG YONG (Loại xe khách) | Tđương Hyundai cùng năm sx |
| ||||
| SSANG YONG (Loại xe tải) | Tđương Hyundai cùng năm sx |
| ||||
| FIAT SIENA 5 chỗ | 242,000 |
| ||||
| FIAT ALBEA HLX | 405,003 |
| ||||
| HINO BEN 11 tấn, xuất xứ TAIWAN |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992 | 220,000 |
| ||||
| KIA số loại PRIDE CD5 | 148,000 |
| ||||
| MAZDA số loại 6 | 442,000 |
| ||||
| ISUZU Loại ôtô tải có cần trục 4570 cm3 | 580,000 |
| ||||
| TOYOTA VAN (xe khách- Nhật) sản xuất 1985 | Tương đươg xe TOYOTA TOWNACE |
| ||||
| NISAN STANZA 1.6 (xe du lịch- Nhật) sản xuất 1984 | Tương đươg xe NISAN CEDRIC 3.0 |
| ||||
| NISAN PICKUP (xe chở tiền - Nhật) sản xuất 2001 | 393,000 |
| ||||
| NISAN (xe ben 11 tấn - Nhật) sản xuất 1993 | 320,000 |
| ||||
| NISAN MAXIMA 3.0 (xe du lịch - Nhật) sản xuất 1985 | Tương đươg xe NISAN SUNNY 3.0 |
| ||||
| ISUZU TROOPER (xe chở tiền - Nhật) sản xuất 2002 | 328,000 |
| ||||
| ISUZU TROOPER 2.4 (xe du lịch - Nhật) sản xuất 1989 | 280,000 |
| ||||
| ISUZU (xe đầu kéo - Nhật) sản xuất 1991 | 170,000 |
| ||||
| TANANO (xe cần cẩu bánh lốp - Nhật) sản xuất 2003 | 3,082,000 |
| ||||
| MITSUBISHI - Xe cần cẩu bánh lốp- Nhật sản xuất 1991 | 620,000 |
| ||||
| MITSUBISHI GALANT 1.5- Xe du lịch- Nhật sản xuất 1982 | Thu tương đương xe MITSUBISHI LANCE 1.5 |
| ||||
| KAMAZ- Xe trộn bê tông- Liên Xô sản xuất 2003 | 614,000 |
| ||||
| KAMAZ-0 - Xe trộn bê tông- Liên Xô sản xuất 2001 | 496,000 |
| ||||
| LUAZ - Xe tải- Đài loan sản xuất 1993 | 46,000 |
| ||||
| HINO - Xe tải Ben 11 tấn- Đài loan sản xuất 1989-1993 | 290,000 |
| ||||
| HINO - tải thùng- Đài Loan sản xuất 1993 | 180,000 |
| ||||
| ASIA - Xe đầu kéo sản xuất 1995 | 220,000 |
| ||||
| ASIA - Xe trộn bê tông sản xuất 1991 | 371,000 |
| ||||
| DAEWOO - Xe cần cẩu - Hàn Quốc sản xuất 1992 | 422,000 |
| ||||
| DAEWOO - Xe cần cẩu - Hàn Quốc sản xuất 1995 | 527,000 |
| ||||
| HYUNDAI STAREX - Xe 9 chỗ ngồi - Hàn Quốc sản xuất 1997 | 287,000 |
| ||||
| HYUNDAI - Xe cần cẩu - Hàn Quốc sản xuất 1997 | 290,000 |
| ||||
| HYUNDAI - Xe đầu kéo - Hàn Quốc sản xuất 1992 | 200,000 |
| ||||
| HYUNDAI - Xe trộn bê tông - Hàn Quốc sản xuất 1991 | 280,000 |
| ||||
| KIA BOER - Xe trộn nhựa đường - Hàn Quốc sản xuất 1994 | 290,000 |
| ||||
| ROMOOC CITEC - xe rơ móc - Hàn Quốc | 120,000 |
| ||||
| MERCURY MAGUIS 3.8 - Xe du lịch - Mỹ sản xuất 1985 | Thu tương đương xe MERCURY Sable 3.8 |
| ||||
| INTERNATIONAL- Xe đầu kéo- Mỹ (đã qua sử dụng) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 207,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 217,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994 | 237,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1995 | 257,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 | 277,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1997 | 297,000 |
| ||||
| INTERNATIONAL - xe trộn bê tông- Mỹ sản xuất 1991 | 243,000 |
| ||||
| GROVE - xe tải cẩu- Mỹ sản xuất 1993 | 545,000 |
| ||||
| DODGE DAKATO - Xe Pickup- Mỹ sản xuất 1996 | 188,000 |
| ||||
| ROMOOC - VN lắp ráp | 85,000 |
| ||||
| ROMOOC - VN lắp ráp | 50,000 |
| ||||
| ROMOOC - Hàn Quốc | 50,000 |
| ||||
| ROMOOC - Đài Loan | 50,000 |
| ||||
| ISUZU - Ôtô 5 chỗ- VN lắp ráp sản xuất 2004 | 446,000 |
| ||||
| XE SAMSUM | Tương đương giá xe Hyundai |
| ||||
| Ôtô tải QING QI. Số loại ZB1022BDA 950kg | 101,000 |
| ||||
| Ôtô tải ISUZU. Số loại NKR66L-STD05 1,99 tấn | 292,000 |
| ||||
| Ôtô tải tự đổ SONGHONG. Số loại SH 3450 - Trọng tải 3,45 tấn | 189,000 |
| ||||
CHƯƠNG II: XE DO MỸ SẢN XUẤT |
| ||||||
A | Loại xe du lịch gầm thấp: |
|
| ||||
A1 | XE HIỆU FORD |
|
| ||||
1- | FORD CROWN VICTORIA 4.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
2- | FORD COUTOUR 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
3- | FORD ASPIRE 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
4- | FORD ESCORT 1.9 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
5- | FORD TAURUS 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
A2 | XE HIỆU LINCOLN |
|
| ||||
1- | LINCOLN CONTINENTAL, 4.6, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,100,000 |
| ||||
2- | LINCOLN TOUR CAR, 4.6, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,200,000 |
| ||||
A3 | XE HIỆU CADILLAC |
|
| ||||
1- | CADILLAC DE VILLE CONCOURS, 4.6, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,300,000 |
| ||||
2- | CADILLAC FLEETWOOD, 5.7, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,200,000 |
| ||||
3- | CADILLAC SEVILLE, 4.6, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,500,000 |
| ||||
A4 | XE HIỆU CHRYSLER |
|
| ||||
1- | CHRYSLER NEW YORKER 3.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 950,000 |
| ||||
2- | CHRYSLER CONCORDE 3.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
3- | CHRYSLER CIRRUS 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
A5 | XE HIỆU MERCURY |
|
| ||||
1- | MERCURY GRAND MARQUIS, 4.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 720,000 |
| ||||
2- | MERCURY MYSTIQUE, 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
3- | MERCURY SABLE, 3.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
4- | MERCURY TRACCER, 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
A6 | XE HIỆU PLYMOUT |
|
| ||||
1- | PLYMOUT NEON, 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
2- | PLYMOUT ACCLAIM, 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
A7 | XE HIỆU OLDSMOBILE |
|
| ||||
1- | OLDSMOBILE ACHIEVA, 3.1 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 520,000 |
| ||||
2- | OLDSMOBILE AURORA, 4.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 950,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,000,000 |
| ||||
3- | OLDSMOBILE CIEVA, 3.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
4- | OLDSMOBILE CUTLASS SUPREME, 3.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
5- | OLDSMOBILE EIGHTY EIGHT, 3.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
6- | OLDSMOBILE NINETY EIGHT, 3.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 900,000 |
| ||||
A8 | XE HIỆU PONTIAC |
|
| ||||
1- | PONTIAC BONNEVILLE, 3.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
2- | PONTIAC GRAND AM, 3.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
3- | PONTIAC SUNFIRE, 2.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
A9 | XE HIỆU DODGE |
|
| ||||
1- | DODGE NEON 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
2- | DODGE INTREPID, 3.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
3- | DODGE SPIRIT 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
4- | DODGE STRATUS 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
B | Loại xe việt dã gầm cao: |
|
| ||||
1 | XE HIỆU CHEVROLET |
|
| ||||
1- | CHEVROLET SUBURBAN 5.7, 4 cửa, 9 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
2- | CHEVROLET BLAZER |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 680,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
2 | XE HIỆU JEEP WRANGLER |
|
| ||||
1- | Loại 2.5 trở xuống |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
2- | Loại trên 2.5 tới 4.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
3- | Loại trên 4.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
3 | XE HIỆU JEEP CHEROKEE |
|
| ||||
1- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 620,000 |
| ||||
2- | Loại 4.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 570,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 620,000 |
| ||||
3- | Loại trên 4.0 tới 5.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 660,000 |
| ||||
4 | XE HIỆU JEEP GRAND CHEROKEE |
|
| ||||
1- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 570,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 620,000 |
| ||||
2- | Loại 4.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 660,000 |
| ||||
3- | Loại trên 4.0 tới 5.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
CHƯƠNG III: XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
| ||||||
A. HÃNG TOYOTA SẢN XUẤT |
| ||||||
A1 | Loại xe 4 chỗ ngồi, hòm kín, gầm thấp: |
|
| ||||
1 | TOYOTA CROWN: |
|
| ||||
1- | Toyota Crown 2.5 trở xuống |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
2- | Toyota Crown trên 2.5 tới 3.0 |
|
| ||||
2.1 | Crown Super Saloon 2.8-3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 850,000 |
| ||||
2.2 | Crown Royal Saloon 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 950,000 |
| ||||
3- | Toyota Crown 4.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 780,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 950,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,200,000 |
| ||||
2 | TOYOTA LEXUS |
|
| ||||
1- | Lexus 2.5 (ES250) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
2- | Lexus 3.0 (GS300) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 950,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,000,000 |
| ||||
3- | Lexus 3.0 (ES300) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 900,000 |
| ||||
| Lexus 4.0 (LS400) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,350,000 |
| ||||
3 | TOYOTA CORONA, TOYOTA CARINA, TOYOTA VISTA |
|
| ||||
1- | Loại 1.5; 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
2- | Loại 1.8; 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 530,000 |
| ||||
4 | TOYOTA CAMRY |
|
| ||||
1- | Toyota Camry 1.8 - 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
2- | Toyota Camry 2.2 - 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
3- | Toyota Camry 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
5 | TOYOTA ARISTO |
|
| ||||
1- | Toyota Aristo 4.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,350,000 |
| ||||
2- | Toyota Aristo 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 950,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,000,000 |
| ||||
6 | TOYOTA WINDOW |
|
| ||||
1- | Loại 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 680,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 780,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,100,000 |
| ||||
2- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
7 | TOYOTA AVALON 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1995 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 900,000 |
| ||||
8 | TOYOTA SCEPTER |
|
| ||||
1- | Loại 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 680,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 780,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 880,000 |
| ||||
2- | Loại 2.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
9 | TOYOTA CRESSIDA |
|
| ||||
1- | Toyota Cressida 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
2- | Toyota Cressida dưới 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 440,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 520,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 620,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
10 | TOYOTA MACK II, TOYOTA CHASER, TOYOTA CRESTA |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
2- | Loại 2.4 - 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
3- | Loại 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
11 | TOYOTA COROLLA, TOYOTA SPINTER, TOYOTA CORSA, TOYOTA TERCEL |
|
| ||||
1- | Loại 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
2- | Loại 1.5; 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
3- | Loại 1.8; 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
12 | TOYOTA STALET 1.3 - 1.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
13 | TOYOTA CYNOS 1.5 COUPE, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
14 | TOYOTA MR2 2.0 COUPE, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
15 | TOYOTA SUPRA COUPE, 2 cửa |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
2- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
16 | TOYOTA CELICA 2.0 COUPE |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
A2 | Loại xe việt dã gầm cao: |
|
| ||||
1 | TOYOTA 4 RUNNER |
|
| ||||
1- | Loại 4 cánh cửa, 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
2- | Loại 2 cánh cửa, 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
3- | Loại 4 cánh cửa, 2.4 - 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
4- | Loại 2 cánh cửa, 2.4 - 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
2 | TOYOTA LAND CRUISER |
|
| ||||
1- | Toyota Land Cruiser 70 |
|
| ||||
1.1 | Loại xe 2 cánh cửa, thân ngắn, dưới 2.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
1.2 | Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 2.8 - 3.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 520,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 570,000 |
| ||||
1.3 | Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 4.0 - 4.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 490,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 540,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
1.4 | Loại xe 2 cánh cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
2- | Toyota Land Cruiser 90, Toyota Prado 2.7 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986 | 700,000 |
| ||||
3- | Toyota Land Cruiser 80 |
|
| ||||
3.1 | Loại 4.0, 4 cánh cửa, chạy xăng |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
3.2 | Loại 4.2, 4 cánh cửa, chạy diezen |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 460,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 520,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
3.3 | Loại 4.2, 4 cánh cửa, chạy diezen |
|
| ||||
* | Loại thân to, lốp to |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 950,000 |
| ||||
* | Loại thân nhỏ, lốp nhỏ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 900,000 |
| ||||
A3 | Xe chở khách |
|
| ||||
1 | TOYOTA PREVIA 7 - 8 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 570,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
2 | TOYOTA TOWNACE LITEACE 7 - 8 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 440,000 |
| ||||
3 | TOYOTA HIACE COMMUTE 12 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
4 | TOYOTA HIACE COMMUTE 15 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 470,000 |
| ||||
5 | TOYOTA COASTER 26 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
6 | TOYOTA COASTER 30 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
A4 | Xe du lịch có thùng chở hàng |
|
| ||||
1 | TOYOTA HIACE GLASS VAN 3-6 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 370,000 |
| ||||
2 | TOYOTA LITACE VAN, TOWN ACE VAN 2-5 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 340,000 |
| ||||
3 | TOYOTA HILUX DOUBLE CAR, 4 cửa, 6 chỗ ngồi |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 trở xuống |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
2- | Loại 2.2 - 2.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
3- | Loại 2.8 - 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
A5 | Xe tải nhẹ |
|
| ||||
1 | TOYOTA PANEL VAN, khoang hàng kín |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
2 | TOYOTA HILUX 2 cửa, 2-3 chỗ ngồi |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 trở xuống |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
2- | Loại 2.2 - 2.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
3- | Loại 2.8 - 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 330,000 |
| ||||
3 | TOYOTA T100, 3.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 310,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 340,000 |
| ||||
A2 | Xe tải thùng |
|
| ||||
a | Loại xe tải thùng cố định |
|
| ||||
1 | Trọng tải từ 1 tấn trở xuống (TOYOTA LETEACE, TOYOTA TOWN ACE..) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 170,000 |
| ||||
2 | Trọng tải từ 1 tấn tới 1,5 tấn (TOYOTA ACE S5, TOYOTA DINA 150..) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 |
| ||||
3 | Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (TOYOTA ACE G25, TOYOTA DINA 200..) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 260,000 |
| ||||
4 | Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (TOYOTA DINA 300..) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
5 | Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (TOYOTA DINA 350..) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
b | Loại xe tải có thùng tự đổ |
|
| ||||
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
c | Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe |
|
| ||||
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
d | Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe |
|
| ||||
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
e | Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng |
|
| ||||
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
B. HÃNG NISSAN SẢN XUẤT |
| ||||||
B1 | Xe hòm kín, gầm thấp |
|
| ||||
1 | NISSAN PRESIDENT 4.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,400,000 |
| ||||
2 | NISSAN CIMA 4.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1988-1989 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,200,000 |
| ||||
3 | NISSAN GLORIA 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 950,000 |
| ||||
4 | NISSAN CEDRIC 2.8 - 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 900,000 |
| ||||
5 | NISSAN INFINITY |
|
| ||||
1- | Loại 4.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,300,000 |
| ||||
2- | Loại 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,000,000 |
| ||||
6 | NISSAN CEFIRO |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
2- | Loại 2.4 ; 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
3- | Loại 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
7 | NISSAN LAUREL, NISSAN STANZA, NISSAN ALTIMA |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
2- | Loại 2.4 ; 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
8 | NISSAN SKYLINE |
|
| ||||
1- | Loại 1.8 - 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 520,000 |
| ||||
2- | Loại 2.4 - 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 410,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 490,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 540,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 640,000 |
| ||||
3- | Loại trên 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
9 | NISSAN BLUEBIRD, NISSAN PRIMBRA |
|
| ||||
1- | Loại 1.5 - 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
2- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
3- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 460,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 520,000 |
| ||||
10 | NISSAN SUNNY, NISSAN PREZEA, NISSAN SENTRA |
|
| ||||
1- | Loại 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
2- | Loại 1.5 - 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
3- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
11 | NISSAN SILVIA 2.0 COUPE, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
12 | NISSAN 180SX 2.0 COUPE, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
13 | NISSAN PULSAR |
|
| ||||
1- | Loại 4 cánh cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 | ||||
| 2- | Loại 2 cánh cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 | ||||
| 14 | NISSAN MARCH |
| ||||
| 1- | Loại 1.3 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 | ||||
| 2- | Loại 1.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 240,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 270,000 | ||||
| 15 | NISSAN PRAIRIE 7 chỗ ngồi, 4 cửa |
| ||||
| 1- | Loại 2.4 - 2.5 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 2- | Loại 1.8 - 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 | ||||
| 16 | NISSAN AVENIR 1.8, 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1990-1991 | 230,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 290,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 390,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 440,000 | ||||
| 17 | NISSAN AD |
| ||||
|
| - Sản xuất 1990-1991 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 | ||||
| B2 | Xe việt dã gầm cao |
| ||||
| 1 | NISSAN PATROL, NISSAN SAFARI |
| ||||
| 1- | Loại nóc cao, thân to, lốp to, 4.2, 4 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 | ||||
| 2- | Loại nóc cao, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 | ||||
| 3- | Loại nóc tiêu chuẩn, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 | ||||
| 4- | Loại 2 cửa, 4.2 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 2 | NISSAN PHATHEINDER, NISSAN TERRANO |
| ||||
| 1- | Loại 4 cửa, 3.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 2- | Loại 2 cửa, 3.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 440,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 | ||||
| 3- | Loại 4 cửa, 2.7 trở xuống |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 240,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 340,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 440,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 520,000 | ||||
| 4- | Loại 2 cửa, 2.7 trở xuống |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 320,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 460,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 | ||||
| B3 | Xe chở khách |
| ||||
| 1 | NISSAN VANETTE |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 | ||||
| 2 | NISSAN QUEEN |
| ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 470,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 3 | NISSAN URVAN |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 | ||||
| 4 | NISSAN HOMY |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 270,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 320,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 370,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 | ||||
| 5 | NISSAN CARAVAN |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 270,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 320,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 370,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 | ||||
| 6 | NISSAN CILIVIAN 26 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 470,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 570,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 630,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 | ||||
| 7 | NISSAN CILIVIAN 30 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 680,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 | ||||
| B4 | Xe du lịch có thùng chở hàng |
| ||||
| 1 | NISSAN URVAN 3-6 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 360,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 | ||||
| 2 | NISSAN VANETTE 2-5 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 | ||||
| 3 | NISSAN PICKUP DOUBLE CAB 4 cửa, 6 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 270,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 | ||||
| B5 | Xe tải nhỏ |
| ||||
| 1 | NISSAN URVAN PANEL VAN khoang hàng kín |
| ||||
|
| (dạng xe 15 chỗ, khoang hàng không có kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 270,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 330,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 | ||||
| 2 | NISSAN VANETTE BLIND VAN |
| ||||
|
| (dạng xe 7-9 chỗ, khoang hàng không có kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái) |
| ||||
| 1- | Loại thân ngắn (Standard Body) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 | ||||
| 2- | Loại thân dài (Long Body) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 190,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 270,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 290,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 330,000 | ||||
| 3 | NISSAN PICKUP 2 cửa, 3 chỗ |
| ||||
| 1- | Loại 2.0 trở xuống |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 190,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 | ||||
| 2- | Loại 2.2 - 2.4 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 130,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 240,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 270,000 | ||||
| 3- | Loại 2.7 - 3.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 230,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 270,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 | ||||
| B6 | Xe tải thùng |
| ||||
| a | Loại xe tải thùng chở hàng cố định |
| ||||
| 1 | Trọng tải dưới 1 tấn (NISSAN VANETTE) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 | ||||
| 2 | Trọng tải 1 tấn (NISSAN ATLAS 100) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 130,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 | ||||
| 3 | Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (NISSAN ATLAS 150) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 | ||||
| 4 | Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (NISSAN ATLAS 200) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 | ||||
| 5 | Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (NISSAN ATLAS 300) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 | ||||
| b | Loại xe tải có thùng tự đổ |
| ||||
|
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
| ||||
| c | Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe |
| ||||
|
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
| ||||
| d | Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe |
| ||||
|
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
| ||||
| e | Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng |
| ||||
|
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
| ||||
| C. HÃNG MITSUBISHI SẢN XUẤT | ||||||
| C1 | Xe hòm kín |
| ||||
| 1 | MITSUBISHI DEBONAIR 3.5 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 800,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,000,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,200,000 | ||||
| 2 | MITSUBISHI DIAMANTE |
| ||||
| 1- | Loại 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1990-1991 | 370,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 560,000 | ||||
| 2- | Loại 2.4 - 2.5 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1990-1991 | 440,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 | ||||
| 3- | Loại 3.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1990-1991 | 600,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 800,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 850,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 900,000 | ||||
| 3 | MITSUBISHI SIOMA |
| ||||
| 1- | Loại 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1990-1991 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 2- | Loại 2.4 - 2.5 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1990-1991 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 630,000 | ||||
| 3- | Loại 3.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1990-1991 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 | ||||
| 4 | MITSUBISHI EMERAUDE |
| ||||
| 1- | Loại 1.8 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 2- | Loại 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 520,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 570,000 | ||||
| 5 | MITSUBISHI GALANT |
| ||||
| 1- | Loại 1.8 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1985 về trước | 140,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 240,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 360,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 520,000 | ||||
| 2- | Loại 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1985 về trước | 150,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 440,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 3- | Loại 2.3 - 2.5 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 | ||||
| 6 | MITSUBISHI ETERNA |
| ||||
| 1- | Loại 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1990-1991 | 380,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 530,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 560,000 | ||||
| 2- | Loại 1.8 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1990-1991 | 270,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 440,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 7 | MITSUBISHI MIRAGE |
| ||||
| 1- | Loại 1.3 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 | ||||
| 2- | Loại 1.5 - 1.6 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 | ||||
| 3- | Loại 1.8 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 | ||||
| 4- | Loại 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 | ||||
| 8 | MITSUBISHI LANCER |
| ||||
| 1- | Loại 1.5 - 1.6 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 | ||||
| 2- | Loại 1.8 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 | ||||
| 3- | Loại 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 | ||||
| 9 | MITSUBISHI LIBERO |
| ||||
| 1- | Loại 1.8 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 370,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 470,000 | ||||
| 2- | Loại 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 470,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 520,000 | ||||
| 10 | MITSUBISHI CHARIOT 7 chỗ, 4 cửa, 3 hàng ghế |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 420,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 11 | MITSUBISHI RVR (Recreational Vehicle Runner) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1991 | 420,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 12 | MITSUBISHI MINI CAB |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 130,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 230,000 | ||||
| C2 | Xe việt dã gầm cao |
| ||||
| 1 | MITSUBISHI MONTERO |
| ||||
| 1- | Loại 3.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 | ||||
| 2- | Loại 3.5 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 770,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 820,000 | ||||
| 2 | MITSUBISHI PAJERO |
| ||||
| 1- | Loại 2.5, 4 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 580,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 | ||||
| 2- | Loại 2.5, 2 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 430,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 530,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 | ||||
| 3- | Loại 2.6, 4 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 420,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 670,000 | ||||
| 4- | Loại 2.6, 2 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 360,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 540,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 580,000 | ||||
| 5- | Loại 2.8, 4 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 | ||||
| 6- | Loại 2.8, 2 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 | ||||
| 7- | Loại 3.0, 4 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 470,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 570,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 670,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 720,000 | ||||
| 8- | Loại 3.0, 2 cửa |
| ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 | ||||
| 9- | Loại 3.5, 4 cửa (Semi-high roof Wagon 3.5) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 | ||||
| 10- | Loại 3.5, 2 cửa (Metal Top 3.5 V6-24/GLS) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 | ||||
| C3 | Xe chở khách |
| ||||
| 1 | MITSUBISHI L300 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 | ||||
| 2 | MITSUBISHI L400 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 340,000 | ||||
| 3 | MITSUBISHI DELICA 10-12 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 | ||||
| 4 | MITSUBISHI DELICA 7-8 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 340,000 | ||||
| 5 | MITSUBISHI ROSA 29-30 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 320,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 420,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 | ||||
| 6 | MITSUBISHI ROSA 25-26 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 | ||||
| 7 | MITSUBISHI AERO MIDI 31-40 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 | ||||
| 8 | MITSUBISHI AERO MIDI 41-50 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 900,000 | ||||
| 9 | MITSUBISHI AERO MIDI 51-60 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 600,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 800,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,000,000 | ||||
| 10 | MITSUBISHI AERO MIDI 61-70 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 900,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,150,000 | ||||
| 11 | MITSUBISHI AERO MIDI 71-80 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 600,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 700,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 900,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,100,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,200,000 | ||||
| 12 | MITSUBISHI AERO STAR 81-90 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 750,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,000,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,400,000 | ||||
| 13 | MITSUBISHI BUS 51-60 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1985 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 900,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,150,000 | ||||
| 14 | MITSUBISHI QUEEN 31-40 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1985 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 900,000 | ||||
| 15 | MITSUBISHI QUEEN 51-60 chỗ |
| ||||
|
| - Sản xuất 1985 | 470,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 570,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 670,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 770,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 950,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,200,000 | ||||
| C4 | Xe vận tải |
| ||||
| 1 | Xe tải du lịch MITSUBISHI PICKUP |
| ||||
| 1- | Loại 1.8 - 2.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 110,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 190,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 | ||||
| 2- | Loại 2.2 - 2.5 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 260,000 | ||||
| 3- | Loại 2.6 - 3.0 |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 230,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 270,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 | ||||
| 2 | Xe tải nhẹ, mui kín |
| ||||
| 1 | MITSUBISHI BRAVO (dạng xe 5-6 chỗ ngồi, dưới 1.0, khoang hàng không có kính) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 60,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 80,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 120,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 | ||||
| 2 | MITSUBISHI DELICA (dạng xe 7-9 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 190,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 230,000 | ||||
| 3 | MITSUBISHI DELICA L300 (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 230,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 260,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 | ||||
| 3 | Xe tải thùng |
| ||||
| a | Loại xe tải thùng chở hàng cố định |
| ||||
| 1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống (MITSUBISHI DELICA..) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 | ||||
| 2 | Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (MITSUBISHI GUST-CANTER) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 | ||||
| 3 | Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (MITSUBISHI CANTER 20) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 | ||||
| 4 | Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (MITSUBISHI CANTER 30) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 | ||||
| 5 | Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (MITSUBISHI CANTER 35) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 | ||||
| 6 | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn (MITSUBISHI FUSO) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 | ||||
| 7 | Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn (MITSUBISHI FUSO) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 430,000 | ||||
| 8 | Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn (MITSUBISHI FUSO) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 | ||||
| 9 | Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn (MITSUBISHI FUSO) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 430,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 | ||||
| 10 | Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn (MITSUBISHI FUSO) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 330,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 | ||||
| 11 | Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn (MITSUBISHI FUSO) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 530,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 580,000 | ||||
| 12 | Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn (MITSUBISHI FUSO) |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 380,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 430,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 | ||||
| 13 | Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn |
| ||||
|
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1992-1993 | 530,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1994-1995 | 580,000 | ||||
|
| - Sản xuất 1996 về sau | 630,000 | ||||
| b | Loại xe tải có thùng tự đổ |
| ||||
|
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
| ||||
| c | Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe |
| ||||
|
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
| ||||
| d | Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe |
| ||||
|
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
| ||||
| e | Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng |
| ||||
|
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
| ||||
| D. HÃNG HONDA SẢN XUẤT | ||||||
| D1 | Loại xe hòm kín, gầm thấp: |
| ||||
1 | HONDA LEGEND, ACURA LEGEND |
|
| ||||
1- | Loại 3.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 850,000 |
| ||||
2- | Loại 2.7 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1987 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1988-1989 | 400,000 |
| ||||
2 | HONDA ACCORD |
|
| ||||
1- | Loại 2.3 - 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
2- | Loại 2.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
3- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
4- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
3 | HONDA INSPIRE |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 580,000 |
| ||||
2- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
4 | HONDA VIGOR |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
2- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 630,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
5 | HONDA ASCOT INNOVA |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
2- | Loại 2.3 - 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
6 | HONDA CIVIC |
|
| ||||
| Loại 1.5 - 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
7 | HONDA INTEGRA |
|
| ||||
| Loại 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
8 | HONDA PRELUDE COUPE 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
9 | HONDA CITY |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
10 | HONDA TODAY |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
D2 | Xe việt dã gầm cao |
|
| ||||
1 | HONDA PASSPORT 4 cửa, 3.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
D3 | Xe chở khách |
|
| ||||
1 | HONDA ODYSSEY 4 cửa, 7 chỗ, 2.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
2 | HONDA chở khách 12 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
3 | HONDA chở khách 6 chỗ ngồi, loại minicar, dưới 1.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
D4 | Xe tải nhẹ, mui kín |
|
| ||||
1 | HONDA ACTY loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
E. HÃNG MAZDA SẢN XUẤT |
| ||||||
E1 | Loại xe hòm kín, gầm thấp: |
|
| ||||
1 | MAZDA SENTIA, 4 cửa |
|
| ||||
1- | Loại 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
2- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
2 | MAZDA CRONOS, 4 cửa |
|
| ||||
1- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 580,000 |
| ||||
2- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
3- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
3 | MAZDA 929, 4 cửa |
|
| ||||
1- | Loại 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 630,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 730,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
2- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 580,000 |
| ||||
4 | MAZDA EFINI MS-9, 4 cửa |
|
| ||||
1- | Loại 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 540,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 640,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 740,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 770,000 |
| ||||
2- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 560,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
5 | MAZDA EFINI MS-8, MAZDA 626 |
|
| ||||
1- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 490,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 520,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 590,000 |
| ||||
2- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
6 | MAZDA TELSTAR, 4 cửa |
|
| ||||
1- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
2- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
3- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
7 | MAZDA LASER, 4 cửa, 1.5-1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
8 | MAZDA EFINI MS-6, 4 cửa |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 390,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
2- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 310,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 470,000 |
| ||||
9 | MAZDA EUNOS 500, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
10 | MAZDA AUTOZAM CLEF, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
1- | Loại 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 460,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 520,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 580,000 |
| ||||
2- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
11 | MAZDA 323, MAZDA FAMILA |
|
| ||||
1- | Loại 1.5 - 1.6, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
2- | Loại 1.8, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
3- | Loại 1.5 - 1.6, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
4- | Loại 1.8, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
12 | MAZDA EFINI RX7, COUPE, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
13 | MAZDA AUTOZAM |
|
| ||||
1- | Mazda Autozam Rewe, 4 cuwar, 1.3-1.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 330,000 |
| ||||
2- | Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
14 | MAZDA FESTIVAL, 2 cửa, 1.1-1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
E2 | Xe việt dã gầm cao |
|
| ||||
| MAZDA NAVAJO LX 4WD, 4.0, 2 cửa, 4 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
E3 | Xe chở khách |
|
| ||||
1 | MAZDA MPV.L 3.0, 3 cửa, 7 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
2 | MAZDA E200, MAZDA BONGO, 8-10 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
3 | MAZDA E200, MAZDA BONGO, 12-15 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 360,000 |
| ||||
4 | MAZDA 25-26 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
5 | MAZDA 29-30 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
E4 | Xe vận tải |
|
| ||||
1 | Xe tải du lịch (MAZDA PICKUP B-Series) |
|
| ||||
1- | Loại 1.6 - 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
2- | Loại 2.2 - 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
3- | Loại 2.6 - 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
4- | Loại trên 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 340,000 |
| ||||
2 | Xe tải thùng |
|
| ||||
a | Loại xe tải thùng cố định |
|
| ||||
1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
2 | Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 |
| ||||
3 | Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
4 | Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
5 | Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
6 | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
b | Loại xe tải có thùng tự đổ |
|
| ||||
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
c | Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe |
|
| ||||
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
d | Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe |
|
| ||||
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
e | Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng |
|
| ||||
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
F. HÃNG ISUZU SẢN XUẤT |
| ||||||
F1 | Loại xe hòm kín, gầm thấp: |
|
| ||||
1 | ISUZU PIAZZA 1.8, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
2 | ISUZU ASKA |
|
| ||||
1- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
2- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 440,000 |
| ||||
3 | ISUZU GEMINI |
|
| ||||
1- | ISUZU GEMINI, Sedan, 4 cửa, 1.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
2- | ISUZU GEMINI, Sedan, 4 cửa, 1.7 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 340,000 |
| ||||
3- | ISUZU GEMINI COUPE, 2 cửa, 1.5 - 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
F2 | Xe việt dã gầm cao |
|
| ||||
1 | ISUZU RODEO SV-6 4WD, 3.2, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 560,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
2 | ISUZU TROOPER, ISUZU BIGHORN |
|
| ||||
1- | Loại xe 3.2, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 440,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
2- | Loại xe 3.2, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
3- | Loại xe 3.1, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 530,000 |
| ||||
4- | Loại xe 3.1, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
3 | ISUZU MU, ISUZU AMIGO |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
F3 | Xe chở khách |
|
| ||||
1 | ISUZU FARGO, 8-10 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 |
| ||||
2 | ISUZU FARGO, 12 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
3 | ISUZU JOUNEY 26-27 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 540,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 580,000 |
| ||||
4 | ISUZU JOUNEY 29-30 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 520,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
5 | ISUZU 31-40 chỗ ngồi (LUXURY MID..) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 290,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 390,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 490,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 590,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 690,000 |
| ||||
6 | ISUZU 41-50 chỗ ngồi (JOUNEY..) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 440,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 540,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 640,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 740,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 840,000 |
| ||||
7 | ISUZU 51-60 chỗ ngồi (LR195 PS..) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 680,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 780,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 980,000 |
| ||||
8 | ISUZU 61-70 chỗ ngồi (230PS..) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 630,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 730,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,050,000 |
| ||||
9 | ISUZU 71-80 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,100,000 |
| ||||
10 | ISUZU 81-90 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,300,000 |
| ||||
F4 | Xe vận tải |
|
| ||||
1 | Xe tải du lịch (ISUZU PICKUP) |
|
| ||||
1- | Loại 1.6 - 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 |
| ||||
2- | Loại 2.2 - 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 230,000 |
| ||||
3- | Loại 2.6 - 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
4- | Loại trên 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
2 | Xe tải nhẹ, mui kín, khoang hàng không có kính |
|
| ||||
1 | ISUZU FARGO - dạng xe 7-9 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 230,000 |
| ||||
2 | ISUZU FARGO - dạng xe 12-15 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 |
| ||||
3 | Xe tải thùng |
|
| ||||
a | Loại xe tải thùng cố định |
|
| ||||
1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
2 | Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 |
| ||||
3 | Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
4 | Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
5 | Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
6 | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
7 | Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 430,000 |
| ||||
8 | Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
9 | Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
10 | Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
11 | Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 580,000 |
| ||||
12 | Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
13 | Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 630,000 |
| ||||
b | Loại xe tải có thùng tự đổ |
|
| ||||
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
c | Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe |
|
| ||||
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
d | Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe |
|
| ||||
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
e | Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng |
|
| ||||
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
G. HÃNG SUBARU-FUJI SẢN XUẤT |
| ||||||
G1 | Loại xe hòm kín, gầm thấp: |
|
| ||||
1 | SUBARU-FUJI LEGACY, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 (BC5-C65-BC4) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
2- | Loại 1.8 (BC3-C63) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 460,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
2 | SUBARU-FUJI LEGACY, Stationsvagon, 4 cửa |
|
| ||||
1- | Loại 2.2 (BF7-J67) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
2- | Loại 2.0 (BF5-J65) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 440,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 490,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 520,000 |
| ||||
3- | Loại 1.8 (BF3-J63) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 410,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 490,000 |
| ||||
3 | SUBARU-FUJI IMPREZA |
|
| ||||
1- | Loại 2.0, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
2- | Loại 1.8, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
3- | Loại 1.6, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
4- | Loại 1.5, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 340,000 |
| ||||
4 | SUBARU-FUJI JUSTY HATCHBACK |
|
| ||||
| Loại 1.2, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
5 | SUBARU-FUJI VIVIO, 658cc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 170,000 |
| ||||
G2 | Xe việt dã gầm cao |
|
| ||||
| SUBARU BIGHORN 3.2, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
G3 | Xe chở khách |
|
| ||||
| SUBARU-FUJI DOMINGO, 7 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
H. HÃNG DAIHATSU SẢN XUẤT |
| ||||||
H1 | Loại xe hòm kín, gầm thấp: |
|
| ||||
1 | DAIHATSU CHARADE |
|
| ||||
1- | Loại 1.0, Hatchback, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 |
| ||||
2- | Loại 1.3, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 260,000 |
| ||||
3- | Loại 1.0, Hatchback, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
4- | Loại 1.3, Hatchback, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 210,000 |
| ||||
2 | DAIHATSU APPLAUSE, 4 cửa, 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
3 | DAIHATSU MIRA 659cc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 170,000 |
| ||||
4 | DAIHATSU OPTI 659cc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
H2 | Xe việt dã gầm cao |
|
| ||||
1 | DAIHATSU RUGGER Hardtop, 2.8, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
2 | DAIHATSU FEROZA-ROCKY Hardtop, 1.6, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 370,000 |
| ||||
H3 | Xe chở khách |
|
| ||||
1 | DAIHATSU DELTA WIDE 7-8 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 |
| ||||
2 | DAIHATSU ATRAI 6 chỗ, 659cc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
H4 | Xe vận tải |
|
| ||||
a | Loại xe tải thùng cố định |
|
| ||||
1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
2 | Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 |
| ||||
3 | Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
4 | Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
5 | Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
6 | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
b | Loại xe tải có thùng tự đổ |
|
| ||||
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
c | Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe |
|
| ||||
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
d | Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe |
|
| ||||
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
e | Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng |
|
| ||||
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
K. HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT |
| ||||||
K1 | Loại xe hòm kín, gầm thấp: |
|
| ||||
1 | SUZUKI CULTUS |
|
| ||||
1- | SUZUKI CULTUS Sedan, 4 cửa, 1.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 330,000 |
| ||||
2- | SUZUKI CULTUS Hatchback, 4 cửa, 1.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 |
| ||||
3- | SUZUKI CULTUS Hatchback, 2 cửa, 1.0-1.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
2 | SUZUKI SWIFT 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
3 | SUZUKI ALTO 657cc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 180,000 |
| ||||
K2 | Xe việt dã gầm cao |
|
| ||||
1 | SUZUKI SAMURAI 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
2 | SUZUKI ESCUDO-SIDEWICK |
|
| ||||
1- | Loại xe 2.0, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
2- | Loại xe 2.0, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
3- | Loại xe 1.6, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
4- | Loại xe 1.6, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 330,000 |
| ||||
3 | SUZUKI JIMNY 657cc, 2 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
K3 | Xe chở khách |
|
| ||||
1 | SUZUKI EVERY, 6 chỗ, 657cc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
2 | SUZUKI CARY, 6 chỗ, 657cc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
L. HÃNG HINO SẢN XUẤT |
| ||||||
L1 | Xe chở khách |
|
| ||||
1 | Loại 31-40 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
2 | Loại 41-50 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 900,000 |
| ||||
3 | Loại 51-60 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,000,000 |
| ||||
4 | Loại 61-70 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,150,000 |
| ||||
5 | Loại 71-80 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,200,000 |
| ||||
6 | Loại 81-90 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,400,000 |
| ||||
L2 | Xe vận tải |
|
| ||||
a | Loại xe tải thùng cố định |
|
| ||||
1 | Trọng tải 2 tấn tới 2,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
2 | Trọng tải trên 2,5 tấn tới 3 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
3 | Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
4 | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
5 | Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 430,000 |
| ||||
6 | Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
7 | Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
8 | Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
9 | Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 580,000 |
| ||||
10 | Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
11 | Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 630,000 |
| ||||
12 | Trọng tải trên 11,5 tấn tới 12,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
b | Loại xe tải có thùng tự đổ |
|
| ||||
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
c | Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe |
|
| ||||
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
d | Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe |
|
| ||||
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
e | Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng |
|
| ||||
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
M. HÃNG NISSAN DIEDEL SẢN XUẤT |
| ||||||
M1 | Xe chở khách |
|
| ||||
1 | Loại 31-40 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
2 | Loại 41-50 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 900,000 |
| ||||
3 | Loại 51-60 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,000,000 |
| ||||
4 | Loại 61-70 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,150,000 |
| ||||
5 | Loại 71-80 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,200,000 |
| ||||
6 | Loại 81-90 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,400,000 |
| ||||
M2 | Xe vận tải |
|
| ||||
a | Loại xe tải thùng cố định |
|
| ||||
1 | Trọng tải 1,5 tấn tới 2 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
2 | Trọng tải trên 2 tấn tới 2,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
3 | Trọng tải trên 2,5 tấn tới 3 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
4 | Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
5 | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
6 | Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 430,000 |
| ||||
7 | Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
b | Loại xe tải có thùng tự đổ |
|
| ||||
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
c | Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe |
|
| ||||
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
d | Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe |
|
| ||||
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
e | Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng |
|
| ||||
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
CHƯƠNG IV: XE DO C.H PHÁP SẢN XUẤT |
| ||||||
A. HÃNG PEUGEOT SẢN XUẤT |
| ||||||
A | Loại xe dưới 12 chỗ ngồi: |
|
| ||||
1 | PEUGEOT 305 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 310,000 |
| ||||
2 | PEUGEOT 306 |
|
| ||||
1- | Loại 1.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
2- | Loại 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 330,000 |
| ||||
3- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 340,000 |
| ||||
3 | PEUGEOT 309 |
|
| ||||
1- | Loại 1.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 |
| ||||
2- | Loại 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
3- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 290,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 310,000 |
| ||||
4 | PEUGEOT 106 |
|
| ||||
1- | Loại 1.1 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991-1993 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 180,000 |
| ||||
2- | Loại 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
5 | PEUGEOT 205 (1.4-1.6) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
6 | PEUGEOT 405 |
|
| ||||
1- | Loại 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 340,000 |
| ||||
2- | Loại 1.9 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 290,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
7 | PEUGEOT 504 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
8 | PEUGEOT 505 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 290,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
9 | PEUGEOT 605 |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
2- | Loại 2.1 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 490,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 520,000 |
| ||||
B. HÃNG RENAULT SẢN XUẤT |
| ||||||
1 | RENAULT 19 |
|
| ||||
1- | Loại 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 |
| ||||
2- | Loại trên 1.6 tới 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
3- | Loại trên 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 340,000 |
| ||||
2 | RENAULT 20 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
3 | RENAULT 21 |
|
| ||||
1- | Loại dưới 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
2- | Loại từ 1.8 trở lên |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985-1986 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1987-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
4 | RENAULT 25 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
5 | RENAULT SAFRANE |
|
| ||||
1- | Loại 2.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
2- | Loại 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
6 | RENAULT EXPRESS |
|
| ||||
1- | Loại dưới 1.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
2- | Loại từ 1.4 tới dưới 1.7 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
3- | Loại từ 1.7 trở lên |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 |
| ||||
7 | RENAULT CLIO |
|
| ||||
1- | Loại 1.1 - 1.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
2- | Loại 1.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991-1993 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 170,000 |
| ||||
3- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 180,000 |
| ||||
8 | RENAULT chở khách |
|
| ||||
1- | Loại dưới 12 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
2- | Loại 12 -15 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
3- | Loại 16 - 20 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
C. HÃNG CITROEL SẢN XUẤT |
| ||||||
1 | CITROEL AX |
|
| ||||
1- | Loại 1.1 - 1.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 170,000 |
| ||||
2- | Loại trên 1.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 180,000 |
| ||||
2 | CITROEL ZX |
|
| ||||
1- | Loại 1.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
2- | Loại 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
3- | Loại 1.8 - 1.9 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
4- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 270,000 |
| ||||
3 | CITROEL BX |
|
| ||||
1- | Loại 1.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 210,000 |
| ||||
2- | Loại 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 230,000 |
| ||||
3- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 260,000 |
| ||||
4- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
4 | CITROEL XM |
|
| ||||
1- | Loại 2.0 - 2.1 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
2- | Loại 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
B | Loại xe 12 - 15 chỗ ngồi: |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
C | Loại xe 16 - 20 chỗ ngồi: |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
D | Loại xe 21 - 25 chỗ ngồi: |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
G | Loại xe 26 - 30 chỗ ngồi: |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
F | Loại xe 31 - 40 chỗ ngồi: |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
G | Loại xe 41 - 50 chỗ ngồi: |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
H | Xe vận tải |
|
| ||||
1 | PEUGEOT 504 Pickup |
|
| ||||
1- | Loại 2 cửa, 3 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
2- | Loại 4 cửa, 6 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
CHƯƠNG V: XE DO CHLB ĐỨC SẢN XUẤT |
| ||||||
A. HÃNG MERCEDES-BENZ SẢN XUẤT |
| ||||||
A1 | Loại xe 4-5 chỗ ngồi, hòm kín, gầm thấp: |
|
| ||||
1 | MERCEDES-BENZ 180 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 (C180) | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau (C180) | 800,000 |
| ||||
2 | MERCEDES 190 |
|
| ||||
a | Mercedes 190E, 1.7-1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1988 về trước | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
b | Mercedes 190E, 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 520,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 620,000 |
| ||||
c | Mercedes 190D, 2.0 |
|
| ||||
| Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.0 cùng năm sản xuất |
|
| ||||
d | Mercedes 190E, 2.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 540,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
e | Mercedes 190E, 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1988 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 520,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
f | Mercedes 190D, 2.5 |
|
| ||||
| Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.5 cùng năm sản xuất |
|
| ||||
g | Mercedes 190E, 2.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 540,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 570,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 670,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 720,000 |
| ||||
3 | MERCEDES 200 |
|
| ||||
a | Mercedes 200, 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 460,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1990 | 500,000 |
| ||||
b | Mercedes 200E, 2.0 ; Mercedes 200D, 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 520,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 540,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
c | Mercedes 200TE, 2.0 ; Mercedes 200TD, 2.0 |
|
| ||||
| Thu bằng 110% giá xe Mercedes 200E, 2.0 cùng năm sản xuất |
|
| ||||
4 | MERCEDES 220E |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,100,000 |
| ||||
5 | MERCEDES 230E |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 520,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,200,000 |
| ||||
6 | MERCEDES 260E |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,300,000 |
| ||||
7 | MERCEDES 280E |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,500,000 |
| ||||
8 | MERCEDES 300E |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,600,000 |
| ||||
9 | MERCEDES 320 |
|
| ||||
a | Mercedes 320E |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,700,000 |
| ||||
b | Mercedes S320 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,800,000 |
| ||||
10 | MERCEDES 400 |
|
| ||||
a | Mercedes 400E, 4.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 760,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 870,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 960,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,900,000 |
| ||||
b | Mercedes 400SE, 4.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 780,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 880,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 980,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,950,000 |
| ||||
c | Mercedes 400SEL, 4.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,050,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,000,000 |
| ||||
11 | MERCEDES 420 |
|
| ||||
a | Mercedes 420E |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 820,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 920,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,020,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,100,000 |
| ||||
b | Mercedes 420SE |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 840,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 940,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,040,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,300,000 |
| ||||
c | Mercedes 420SEL |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 950,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,050,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,400,000 |
| ||||
d | Mercedes S420 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 1,100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,500,000 |
| ||||
e | Mercedes E420 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,600,000 |
| ||||
12 | MERCEDES 350 ; 380 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 950,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,750,000 |
| ||||
13 | MERCEDES 450 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 950,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,050,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,400,000 |
| ||||
14 | MERCEDES 480 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 860,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 960,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,060,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,450,000 |
| ||||
15 | MERCEDES 500 |
|
| ||||
a | Mercedes 500E |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 880,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 980,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,500,000 |
| ||||
b | Mercedes 500SE |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,600,000 |
| ||||
c | Mercedes 500SEL |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 950,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 1,050,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,700,000 |
| ||||
A2 | Xe việt dã gầm cao |
|
| ||||
1 | MERCEDES 200G |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
2 | MERCEDES 220G, 230G |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
3 | MERCEDES 240G, 250G |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
4 | MERCEDES 280G, 290G |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
5 | MERCEDES 300G |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
A3 | Xe vận tải |
|
| ||||
a | Loại xe tải thùng chở hàng cố định |
|
| ||||
1 | Trọng tải 1 tấn trở xuống |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
2 | Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 |
| ||||
3 | Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
4 | Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 360,000 |
| ||||
5 | Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
6 | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
7 | Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 430,000 |
| ||||
8 | Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
9 | Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
10 | Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
11 | Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 580,000 |
| ||||
12 | Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
13 | Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 530,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 630,000 |
| ||||
b | Loại xe tải có thùng tự đổ |
|
| ||||
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
c | Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe |
|
| ||||
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
d | Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe |
|
| ||||
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
e | Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng |
|
| ||||
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất |
|
| ||||
B. HÃNG B.M.W SẢN XUẤT |
| ||||||
1 | B.M.W 316i, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
2 | B.M.W 318i, Sedan, 4 cửa |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
3 | B.M.W 320i |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 680,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
4 | B.M.W 325i |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 620,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
5 | B.M.W 518i |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 680,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
6 | B.M.W 520i |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 620,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
7 | B.M.W 525i |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
8 | B.M.W 530i |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 950,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau |
|
| ||||
9 | B.M.W 730i |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 620,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,000,000 |
| ||||
10 | B.M.W 733i |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 620,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,000,000 |
| ||||
C. HÃNG AUDI SẢN XUẤT |
| ||||||
1- | Loại 1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
2- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
3- | Loại 2.2 tới 2.5 | , |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
4- | Loại 2.6 tới 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
D. HÃNG OPEL SẢN XUẤT |
| ||||||
1- | Loại dưới 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 290,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
2- | Loại 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
3- | Loại trên 1.3 tới 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
4- | Loại 1.7 tới 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
5- | Loại trên 2.0 tới 2.5 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
6- | Loại trên 2.5 tới 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
7- | Loại trên 3.0 tới 3.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
E. HÃNG VOLKSWAGEN SẢN XUẤT |
| ||||||
E1 | Loại xe hòm kín, gầm thấp |
|
| ||||
1- | Loại 1.0 tới dưới 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 |
| ||||
2- | Loại 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
3- | Loại trên 1.3 tới 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
4- | Loại 1.7 tới 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
5- | Loại 2.2 tới 2.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 330,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
6- | Loại trên 2.7 tới 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
7- | Loại trên 3.0 tới 3.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
E2 | Xe chở khách |
|
| ||||
1- | Loại xe 9 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
2- | Loại xe 12-15 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
3- | Loại xe Wolkswagen Pickup |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 270,000 |
| ||||
F. HÃNG PORSCHE SẢN XUẤT |
| ||||||
1- | PORSCHE 968, 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,000,000 |
| ||||
2- | PORSCHE 928, 5.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 (928GTS) | 2,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau (928GTS) | 2,200,000 |
| ||||
3- | PORSCHE 911, 3.6, Carreca |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 900,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 1,400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 1,500,000 |
| ||||
4- | PORSCHE 911, 3.6, Turbo |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 1,000,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 1,500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 2,500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 2,600,000 |
| ||||
G. HÃNG IFA SẢN XUẤT |
| ||||||
1- | IFA Ben tự đổ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 260,000 |
| ||||
2- | IFA thùng |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
H. HÃNG MULTICAR SẢN XUẤT |
| ||||||
1- | Xe tải thùng |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 |
| ||||
2- | Xe tải ben |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
CHƯƠNG VI: XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT |
| ||||||
A | Hãng HYUNDAI sản xuất |
|
| ||||
A1 | Xe 4 chỗ ngồi |
|
| ||||
1- | Loại dưới 1.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
2- | Loại từ 1.0 tới 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 180,000 |
| ||||
3- | Loại trên 1.3 tới 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
4- | Loại 1.7-1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 260,000 |
| ||||
5- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
6- | Loại trên 2.0 tới 2.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 310,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
7- | Loại trên 2.2 tới dưới 2.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 470,000 |
| ||||
8- | Loại 2.8 tới 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 470,000 |
| ||||
9- | Loại xe 2 cầu (HYUNDAI GALOPER) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 290,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 310,000 |
| ||||
A2 | Xe chở khách |
|
| ||||
1- | Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 130,000 |
| ||||
2- | Xe chở khách 10-15 chỗ (HYUNDAI GRACE) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
3- | Xe chở khách 20-26 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
4- | Xe chở khách 27-30 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 340,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 440,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 470,000 |
| ||||
5- | Xe chở khách 31-40 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
6- | Xe chở khách 41-50 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
7- | Xe chở khách 51-60 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
8- | Xe chở khách 61-70 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
9- | Xe chở khách 71-80 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
10- | Xe chở khách 81-90 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 800,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 850,000 |
| ||||
A3 | Xe vận tải |
|
| ||||
I | Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe chở khách) |
|
| ||||
1- | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 50,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 75,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 105,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 115,000 |
| ||||
2- | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 180,000 |
| ||||
II | Xe tải thùng |
|
| ||||
1- | Trọng tải dưới 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 45,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 100,000 |
| ||||
2- | Trọng tải 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
3- | Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
4- | Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
5- | Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
6- | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
7- | Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
8- | Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
9- | Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
B | Hãng DAEWOO sản xuất |
|
| ||||
B1 | Xe 4 chỗ ngồi |
|
| ||||
1- | Loại dưới 1.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
2- | Loại từ 1.0 tới 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 180,000 |
| ||||
3- | Loại trên 1.3 tới 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 230,000 |
| ||||
4- | Loại 1.7-1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 270,000 |
| ||||
5- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
6- | Loại trên 2.0 tới 2.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
7- | Loại trên 2.2 tới dưới 2.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
8- | Loại 2.8 tới 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
B2 | Xe chở khách |
|
| ||||
1- | Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 50,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
2- | Xe chở khách 10-15 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 |
| ||||
3- | Xe chở khách 20-26 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
4- | Xe chở khách 27-30 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
5- | Xe chở khách 31-40 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
6- | Xe chở khách 41-50 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
7- | Xe chở khách 51-60 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
8- | Xe chở khách 61-70 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
9- | Xe chở khách 71-80 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
10- | Xe chở khách 81-90 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 680,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 720,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 780,000 |
| ||||
B3 | Xe vận tải |
|
| ||||
I | Xe tải mui kín |
|
| ||||
1- | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 48,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 95,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 105,000 |
| ||||
2- | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
II | Xe tải thùng |
|
| ||||
1- | Trọng tải dưới 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 45,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 100,000 |
| ||||
2- | Trọng tải 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
3- | Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
4- | Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
5- | Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
6- | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
7- | Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
8- | Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
9- | Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
C | Hãng KIA sản xuất |
|
| ||||
C1 | Xe 4 chỗ ngồi |
|
| ||||
1- | Loại dưới 1.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 130,000 |
| ||||
2- | Loại từ 1.0 tới 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 180,000 |
| ||||
3- | Loại trên 1.3 tới 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
4- | Loại 1.7-1.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 260,000 |
| ||||
5- | Loại 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
6- | Loại trên 2.0 tới 2.2 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
7- | Loại trên 2.2 tới dưới 2.8 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 430,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 470,000 |
| ||||
8- | Loại 2.8 tới 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 520,000 |
| ||||
C2 | Xe chở khách |
|
| ||||
1- | Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 50,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
2- | Xe chở khách 10-15 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 |
| ||||
3- | Xe chở khách 20-26 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
4- | Xe chở khách 27-30 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
5- | Xe chở khách 31-40 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
6- | Xe chở khách 41-50 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
7- | Xe chở khách 51-60 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
8- | Xe chở khách 61-70 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
9- | Xe chở khách 71-80 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
10- | Xe chở khách 81-90 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 680,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 720,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 780,000 |
| ||||
C3 | Xe vận tải |
|
| ||||
I | Xe tải mui kín |
|
| ||||
1- | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 48,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 95,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 105,000 |
| ||||
2- | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
II | Xe tải thùng |
|
| ||||
1- | Trọng tải dưới 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 45,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 100,000 |
| ||||
2- | Trọng tải 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
3- | Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
4- | Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
5- | Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
6- | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
7- | Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
8- | Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
9- | Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
D | Hãng ASIA sản xuất |
|
| ||||
D1 | Xe chở khách |
|
| ||||
1- | Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
2- | Xe chở khách 10-15 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 50,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
3- | Xe chở khách 20-26 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 |
| ||||
4- | Xe chở khách 27-30 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
5- | Xe chở khách 31-40 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
6- | Xe chở khách 41-50 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 480,000 |
| ||||
7- | Xe chở khách 51-60 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
8- | Xe chở khách 61-70 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
9- | Xe chở khách 71-80 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 600,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 700,000 |
| ||||
10- | Xe chở khách 81-90 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
D2 | Xe vận tải |
|
| ||||
I | Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe chở khách) |
|
| ||||
1- | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 48,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 95,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 105,000 |
| ||||
2- | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
II | Xe tải thùng |
|
| ||||
1- | Trọng tải dưới 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 45,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 100,000 |
| ||||
2- | Trọng tải 1 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
3- | Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
4- | Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
5- | Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
6- | Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
7- | Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
8- | Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
9- | Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1990-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
CHƯƠNG VII: XE DO ITALIA SẢN XUẤT |
| ||||||
1 | XE HIỆU FIAT |
|
| ||||
1- | Loại 1.0 trở xuống |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 |
| ||||
2- | Loại 1.1 tới dưới 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 210,000 |
| ||||
3- | Loại 1.3 tới 1.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 210,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
4- | Loại 1.5 tới 1.6 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
5- | Loại trên 1.6 tới 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 190,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
6- | Loại trên 2.0 tới dưới 2.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
7- | Loại 2.4 - 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 680,000 |
| ||||
CHƯƠNG VIII: XE DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT |
| ||||||
1 | VOLVO 240 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 450,000 |
| ||||
2 | VOLVO 440 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 500,000 |
| ||||
3 | VOLVO 460 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
4 | VOLVO 540 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 370,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 470,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 560,000 |
| ||||
5 | VOLVO 740 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 550,000 |
| ||||
6 | VOLVO 850 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 400,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 600,000 |
| ||||
7 | VOLVO 940 |
|
| ||||
* | Loại 2.0 - 2.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 420,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 650,000 |
| ||||
* | Loại trên 2.4 tới 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 450,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 550,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 650,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 750,000 |
| ||||
8 | VOLVO 960 |
|
| ||||
* | Loại 2.4 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 360,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 480,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 580,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 680,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 800,000 |
| ||||
* | Loại trên 3.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 500,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 700,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 750,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 850,000 |
| ||||
CHƯƠNG IX: XE DO SEC&SLOVAKIA SẢN XUẤT |
| ||||||
I | Loại xe dưới 15 chỗ |
|
| ||||
1- | SKODA FAVORIT 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
2- | SKODA FORMAN 1.3 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
3- | SKODA PICKUP |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
4- | SKODA RANGE |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
5- | SKODA khác |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 50,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 90,000 |
| ||||
II | Loại xe 12 - 15 chỗ hiệu SKODA |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
III | Loại xe trên 15 tới 45 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 180,000 |
| ||||
IV | Loại xe trên 45 chỗ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
V | Xe vận tải |
|
| ||||
1- | PAGAZ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 170,000 |
| ||||
2- | LIAZ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 |
| ||||
CHƯƠNG X: XE DO RUMANI SẢN XUẤT |
| ||||||
1- | Xe tải dưới 6 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 200,000 |
| ||||
2- | Xe tải 6 - 8 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 220,000 |
| ||||
3- | Xe tải trên 8 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 240,000 |
| ||||
CHƯƠNG XI: XE DO BA LAN SẢN XUẤT |
| ||||||
1- | Xe tải nhỏ Ba Lan - Italia hợp tác (POLONGE PICKUP) |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 170,000 |
| ||||
2- | Xe tải 12-15 chỗ ngồi hiệu NISA |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
3- | Xe tải hiệu STAR |
|
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
CHƯƠNG XII: XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT |
| ||||||
1 | Xe dưới 7 chỗ ngồi |
|
| ||||
1- | Loại 1.6 trở xuống |
|
| ||||
| - Sản xuất 1988 về trước | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 190,000 |
| ||||
2- | Loại 1.6 tới 2.0 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1988 về trước | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
2 | Loại xe 7-11 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
3 | Loại xe 12-15 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
4 | Loại xe 16-20 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
5 | Loại xe 21-26 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 280,000 |
| ||||
6 | Loại xe 27-30 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
7 | Loại xe 31-40 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 380,000 |
| ||||
8 | Loại trên 40 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 350,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 400,000 |
| ||||
9 | Xe vận tải đời mới sản xuất từ 1992 về sau |
|
| ||||
1- | Trọng tải dưới 1 tấn | 50,000 |
| ||||
2- | Trọng tải từ 1 tấn tới 1,5 tấn | 70,000 |
| ||||
3- | Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2,5 tấn | 90,000 |
| ||||
4- | Trọng tải trên 2,5 tấn tới dưới 4,5 tấn | 120,000 |
| ||||
5- | Trọng tải 4,5 tấn tới dưới 6 tấn | 200,000 |
| ||||
6- | Trọng tải 6 tấn tới dưới 8 tấn | 240,000 |
| ||||
7- | Trọng tải 8 tấn tới dưới 10 tấn | 280,000 |
| ||||
8- | Trọng tải 10 tấn tới dưới 13 tấn | 320,000 |
| ||||
9- | Trọng tải 13-15 tấn | 400,000 |
| ||||
CHƯƠNG XIII: XE DO NGA VÀ CÁC NƯỚC SNG SẢN XUẤT |
| ||||||
I | Loại xe 4 chỗ ngồi |
|
| ||||
1- | LADA |
|
| ||||
* | Loại xe 2 đèn tròn (2101) | 25,000 |
| ||||
* | Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600) | 35,000 |
| ||||
* | Lada 2104-2105-2107 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1988 về trước | 40,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
* | Lada 2108-2109 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 về trước | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
2- | TAVRIA 1.0, 1.1 | 60,000 |
| ||||
3- | NIVA 1500 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1991 về trước | 30,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 110,000 |
| ||||
4- | UOAT |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1995 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
5- | VONGA |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1990 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1991-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 150,000 |
| ||||
6- | MOCKVIC 2126, 2140, 2142 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1993 về trước | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
II | Xe chở khách |
|
| ||||
1- | UOAT 12-15 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 50,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
2- | RAF (LATVIA) 12-15 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
3- | PAZ (HẢI ÂU) trên 15-35 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 26,000 |
| ||||
4- | Xe các hiệu khác trên 15 chỗ ngồi |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
III | Xe vận tải |
|
| ||||
1- | UOAT tải nhỏ 1.5 tấn |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 30,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 40,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 50,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 110,000 |
| ||||
2- | GAT51, GAT53 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 40,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 50,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 850,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 110,000 |
| ||||
3- | GAT66 |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 50,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 120,000 |
| ||||
4- | ZIN 130 |
|
| ||||
a) | Loại có thùng chở hàng thông dụng |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 60,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 130,000 |
| ||||
b) | Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
c) | Loại sơmi rơmooc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 8,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
5- | ZIN 131, ZIN 157 |
|
| ||||
a) | Loại có thùng chở hàng thông dụng |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 70,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 140,000 |
| ||||
b) | Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 160,000 |
| ||||
c) | Loại sơmi rơmooc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 80,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 16,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 180,000 |
| ||||
6- | MAZ |
|
| ||||
a) | Loại có thùng chở hàng thông dụng |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 90,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 250,000 |
| ||||
b) | Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 100,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 230,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 260,000 |
| ||||
c) | Loại sơmi rơmooc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 300,000 |
| ||||
7- | KAMAZ |
|
| ||||
a) | Loại có thùng chở hàng thông dụng |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 120,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 150,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 280,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 320,000 |
| ||||
b) | Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
c) | Loại sơmi rơmooc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
8- | KRAZ |
|
| ||||
a) | Loại có thùng chở hàng thông dụng |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 110,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 21,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 270,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 310,000 |
| ||||
b) | Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
c) | Loại sơmi rơmooc |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 180,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 250,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 380,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 420,000 |
| ||||
9- | URAL |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 130,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 160,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 200,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 240,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 300,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 350,000 |
| ||||
10- | BELLA |
|
| ||||
| - Sản xuất 1985 về trước | 140,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1986-1988 | 170,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1989-1991 | 220,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1992-1993 | 260,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1994-1995 | 320,000 |
| ||||
| - Sản xuất 1996 về sau | 370,000 |
| ||||
CHƯƠNG XIV: XE NHẬP VÀO VIỆT NAM TRƯỚC 1975 |
| ||||||
I | Các loại xe du lịch |
|
| ||||
| - Peugeot 504 (số sàn) | 16,000 |
| ||||
| - Peugeot 504 (số tay) | 20,000 |
| ||||
| - Các loại xe khác do Pháp Anh, Ý, Mỹ sản xuất nếu tân trang thành kiểu xe du lịch | 20,000 |
| ||||
| - Các loại xe TOYOTA, DATSUN, HONDA, … và các loại xe khác do Nhật sản xuất | 12,000 |
| ||||
| - Xe Jeep chưa tân trang |
|
| ||||
| Xe Jeep lùn | 10,000 |
| ||||
| Xe Jeep cao | 8,000 |
| ||||
| - Xe Jeep đã tân trang theo model mới |
|
| ||||
| Xe Jeep lùn | 20,000 |
| ||||
| Xe Jeep cao | 18,000 |
| ||||
II | Xe vận tải (không phân biệt nước sản xuất) |
|
| ||||
| - Dưới 5 tấn | 16,000 |
| ||||
| - Từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | 40,000 |
| ||||
| - Trên 10 tấn | 60,000 |
| ||||
| - Xe hỗn hợp tính theo công suất máy (1.000đ/cv) | 300 |
| ||||
III | Xe đặc chủng (không phân biệt nước sản xuất) |
|
| ||||
| - REO cẩu chữ A (nguyên gốc là REO 7) | 100,000 |
| ||||
| - REO cẩu chữ A (nguyên gốc là REO 3,5 cải tạo) | 80,000 |
| ||||
| - REO 7 Loại có ben (hiệu GMC, TOYOTA) | 60,000 |
| ||||
| Loại không ben (hiệu GMC, TOYOTA) | 45,000 |
| ||||
| - REO 3,5 (có ben hiệu GMC) | 50,000 |
| ||||
| - REO 3,5 không có ben các loại | 35,000 |
| ||||
| - Các loại xe ben khác | 35,000 |
| ||||
IV | Xe chở khách các loại |
|
| ||||
| - Dưới 16 ghế | 15,000 |
| ||||
| - Từ 16 ghế đến 24 ghế | 20,000 |
| ||||
| - Từ 25 ghế đến 35 ghế | 25,000 |
| ||||
| - Từ 25 ghế đến 35 ghế được tân trang như dạng COASTER | 30,000 |
| ||||
| - Trên 35 ghế | 42,000 |
| ||||
| - Trên 35 ghế được tân trang như dạng COASTER | 50,000 |
| ||||
| - Xe khách tự lắp ráp thành xe hoàn chỉnh |
|
| ||||
| Dưới 16 ghế | 20,000 |
| ||||
| Từ 16-24 ghế | 35,000 |
| ||||
| Từ 25-35 ghế | 45,000 |
| ||||
| Trên 35 ghế | 70,000 |
| ||||
| - Xe LADALAT | 4,000 |
| ||||
| - Xe lam 3 bánh (hiệu Lambro, Lambetta) | 3,000 |
| ||||
| - Xe lam 3 bánh (hiệu Vespa, khác) | 2,000 |
| ||||
QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TRUY THU THUẾ XE ÔTÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND, ngày 13/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Xe mới 100% áp dụng giá tối thiểu quy định tại bảng Phụ lục I Quyết định này để xác định giá tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế;
2. Xe cũ đã qua sử dụng, nhập khẩu và đăng ký sử dụng lần đầu tại Việt Nam mức giá bằng 85% giá xe mới
3. Xe cũ đăng ký lệ phí trước bạ tại Việt Nam lần thứ hai trở đi thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo tỷ lệ chất lượng còn lại của xe được căn cứ vào thời gian sử dụng, mức giá bằng giá trị xe mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại như sau:
- Thời gian sử dụng từ 1 đến 3 năm: 85%
- Thời gian sử dụng trên 3 đến 6 năm: 75%
- Thời gian sử dụng trên 6 đến 10 năm: 60%
- Thời gian sử dụng trên 10 năm: 40%
Thời gian sử dụng được xác định từ năm sản xuất (hoặc nhập khẩu) đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
4. Giá tối thiểu tính thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các cơ sở kinh doanh ôtô thuộc diện phải ấn định giá theo Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16/8/2002 của Bộ Tài Chính xác định như sau:
Giá tính thuế đối với cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ | = | Giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô |
1 thuế suất |
Giá tính thuế đối với cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp bằng giá tính lệ phí trước bạ.
5. Xe sản xuất từ năm 1985 trở về trước không được quy định trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này thì được xác định như sau:
- Sản xuất từ 1980 trở về trước: trị giá bằng 60% giá xe mới đời 1986 - 1988
- Sản xuất năm 1981–1985: trị giá bằng 70% giá xe mới đời 1986 – 1988
6. Đối với xe do Hàn Quốc sản xuất sản xuất từ năm 1989 trở về trước không được quy định trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này thì được xác định như sau:
- Giá xe mới, sản xuất 1975–1985 bằng 60% giá xe đời 1990–1991;
- Giá xe mới, sản xuất 1986–1987 bằng 70% giá xe đời 1990–1991;
- Giá xe mới, sản xuất 1988–1989 bằng 80% giá xe đời 1990–1991;
7. Các loại xe đã đăng ký sử dụng tại Việt Nam, khi thay máy hoặc thay khung xe và được Sở Giao thông vận tải giám định an toàn kỹ thuật, thu lệ phí trước bạ bằng 25% giá xe cũ tương ứng với chủng loại xe, nước sản xuất, năm sản xuất;
8. Xe ôtô đặc chủng có trang thiết bị song hành (xe cẩu, xe nâng, xe lạnh, xe bồn) nếu không được quy định trong khung bảng giá thì giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ bằng 120% giá xe tải cùng chủng loại, cùng năm sản xuất;
9. Trường hợp xe tải thùng cố định có trọng tải trên 11 tấn nếu không được quy định trong khung bảng giá thì cách xác định giá tối thiểu như sau:
- Xe do do Nhật Bản sản xuất: giá tăng 15.000.000 đồng trên 1 tấn trọng tải tăng thêm
- Xe do các nước khác sản xuất: giá tăng 10.000.000 đồng trên 1 tấn trọng tải tăng thêm
10. Các trường hợp không áp dụng theo bảng giá tối thiểu; Tính thuế và tính lệ phí trước bạ theo giá ghi trên hóa đơn:
- Mua xe tịch thu sung vào công quỹ nhà nước;
- Mua xe thanh lý theo phương thức đấu thầu, đấu giá theo đúng thủ tục trình tự do pháp luật quy định;
- Mua xe thanh lý tài sản của các đơn vị hành chính sự nghiệp được cơ quan chủ quản hoặc cơ quan cấp hạn mức kinh phí cho phép bán (không phải bằng phương pháp đấu thầu, đấu giá);
- Các cơ quan, đơn vị mua xe sử dụng tiền có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.
- Mua xe qua thanh lý tài sản sau đó bán lại có hoặc không có sửa chữa, tân trang. Trong trường hợp có sửa chữa tân trang thì giá bán tối thiểu xác định theo giá mua thanh lý cộng thêm chi phí sửa chữa, tân trang hợp pháp theo quy định.
11. Đối với những loại xe phát sinh, chưa có trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này và chưa được bổ sung thì giá tính thuế phải đảm bảo mức chênh lệch tối thiểu giữa giá bán và giá mua là 3% trên giá mua (giá chưa có thuế).
12. Trong một số trường hợp cụ thể không thể áp dụng một trong các điểm nêu trên (bao gồm trường hợp đối với các loại xe cũ: bảng giá quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh không còn phù hợp với giá thực tế chuyển nhượng tại thị trường) thì Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Cục thuế xác định giá thị trường thực tế cho xe ôtô cần định giá tại thời điểm định giá làm cơ sở tính lệ phí trước bạ và thu thuế.
13. Các trường hợp đã xử lý về thuế, lệ phí trước bạ theo các quy định trước đây thì không đặt vấn đề xem xét lại kể từ khi Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa có hiệu lực thi hành.
- 1Quyết định 426/QĐ-UB năm 1997 bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu xe ô tô dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành
- 3Quyết định 15/2003/QĐ-UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu để dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Quyết định 28/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 29/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 30/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 35/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 38/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 39/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 40/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 42/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 47/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 49/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11Quyết định 52/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 57/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 61/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15Quyết định 65/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 16Quyết định 68/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 17Quyết định 74/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 18Quyết định 75/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 19Quyết định 87/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 20Quyết định 88/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 21Quyết định 66/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 22Quyết định 69/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 23Quyết định 85/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 24Quyết định 92/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 25Quyết định 93/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 26Quyết định 94/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 27Quyết định 96/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 28Quyết định 97/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 29Quyết định 98/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 30Quyết định 80/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 31Quyết định 82/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 32Quyết định 84/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 33Quyết định 88/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 34Quyết định 77/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 35Quyết định 78/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 36Quyết định 90/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 37Quyết định 91/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 38Quyết định 72/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 39Quyết định 50/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 40Quyết định 54/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 41Quyết định 55/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 42Quyết định 58/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 43Quyết định 49/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 44Quyết định 91/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 45Quyết định 100/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 46Quyết định 103/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 47Quyết định 99/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 48Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 49Quyết định 40/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 50Quyết định 29/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 51Quyết định 31/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 52Quyết định 44/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 53Quyết định 426/QĐ-UB năm 1997 bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 54Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu xe ô tô dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành
- 55Quyết định 15/2003/QĐ-UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu để dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 56Quyết định 70/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 57Quyết định 01/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 69/2002/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi 2003
- 7Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
- 8Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính cước lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 86/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Trọng Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2006
- Ngày hết hiệu lực: 15/07/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực