- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 5Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3269/QĐ-UBND năm 2021 về Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng, phiên bản 2.0
- 7Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 858/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU KHÔNG GIAN DÙNG CHUNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Ban chấp hành Đảng bộ thành phố về Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Kiến trúc tổng thể thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 6439/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Đề án xây dựng thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng phiên bản 2.0;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 249/TTr-STTTT ngày 24 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu không gian dùng chung thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện tích hợp các dữ liệu theo Danh mục dữ liệu không gian dùng chung về Kho dữ liệu dùng chung của thành phố; xây dựng tài liệu và thực hiện công bố hướng dẫn kỹ thuật chia sẻ dữ liệu cho các đơn vị có nhu cầu khai thác và sử dụng.
2. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu thống nhất tham mưu cấp có thẩm quyền quyết định, phê duyệt việc chia sẻ dữ liệu cho các cơ quan, đơn vị có nhu cầu khai thác và sử dụng để đảm bảo các thông tin, dữ liệu được khai thác, sử dụng đúng đối tượng chính xác, thống nhất; đúng mục đích và đảm bảo các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước và các yếu tố liên quan đến chính trị, an ninh, quốc phòng,
3. Tham mưu UBND thành phố Đà Nẵng điều chỉnh, bổ sung Danh mục dữ liệu không gian dùng chung khi có phát sinh, thay đổi trong quá trình sử dụng thực tế.
Điều 3. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm triển khai cung cấp và cập nhật dữ liệu phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông:
1. Cung cấp dữ liệu về Kho dữ liệu dùng chung của thành phố.
2. Rà soát, cập nhật danh mục dữ liệu có phát sinh, thay đổi trong quá trình quản lý, sử dụng thực tế.
3. Tham mưu việc chia sẻ dữ liệu của cơ quan, đơn vị mình cung cấp cho các đối tượng cơ quan, đơn vị được khai thác và sử dụng đảm bảo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU KHÔNG GIAN DÙNG CHUNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Lớp dữ liệu | Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm triển khai cung cấp và cập nhật dữ liệu | Hình thức cập nhật dữ liệu | Tần suất cập nhật dữ liệu | Cơ quan, đơn vị được khai thác dữ liệu |
1 | Nền thông tin địa lý 1/2000,1/5000 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Khi có thay đổi hoặc định kỳ 6 tháng/1 lần | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
a) | Nhóm cơ sở đo đạc | ||||
| Điểm gốc đo đạc quốc gia (dạng Điểm) | ||||
| Điểm đo đạc quốc gia (dạng Điểm) | ||||
| Trạm định vị vệ tinh quốc gia (dạng Điểm) | ||||
b) | Nhóm dân cư | ||||
| Điểm dân cư (dạng Điểm) | ||||
| Nhà (dạng Điểm/Vùng) | ||||
| Công trình phụ trợ (dạng Điểm/Vùng) | ||||
| Hạ tầng kỹ thuật khác (dạng Điểm/Vùng) | ||||
| Khu chức năng (dạng Vùng) | ||||
c) | Nhóm giao thông | ||||
| Đoạn tim đường bộ (dạng Đường) | ||||
| Nút mạng đường bộ (dạng Điểm) | ||||
| Mặt đường bộ (dạng Vùng) | ||||
| Đường sắt (dạng Đường) | ||||
| Nút đường sắt (dạng Điểm) | ||||
| Bến bãi, nhà ga ... (dạng Điểm/Vùng) | ||||
| Cầu giao thông (dạng Điểm/Vùng) | ||||
| Hầm giao thông (dạng Điểm/Đường) | ||||
d) | Nhóm thủy văn | ||||
| Biển (dạng Điểm/Vùng) | ||||
| Đảo (dạng Điểm/Vùng) | ||||
| Nguồn nước (dạng Điểm/Vùng) | ||||
| Sông suối, kênh, mương, hồ, ao, đầm, phá,... (dạng Đường/Vùng) | ||||
| Mặt nước tĩnh (dạng Vùng) | ||||
| Các công trình thủy lợi (dạng Điểm/Vùng) | ||||
đ) | Nhóm địa hình | ||||
| Đường bình độ (dạng Đường) | ||||
| Điểm độ cao (dạng Điểm) | ||||
| Điểm độ sâu (dạng Điểm) | ||||
| Địa danh sơn văn (dạng Điểm) | ||||
| Điểm cơ sở chuyên dụng (dạng Điểm) | ||||
| Điểm cơ sở quốc gia (dạng Điểm) | ||||
| Mô hình số độ cao (DEM) | ||||
| Đặc trưng địa hình và địa hình đặc biệt (dạng Điểm/Vùng) | ||||
e) | Nhóm phủ bề mặt | ||||
| Phủ bề mặt (dạng Vùng) | ||||
| Rừng (dạng Vùng) | ||||
| Khu dân cư (dạng Vùng) | ||||
| Phủ thực vật (dạng Vùng) | ||||
| Phủ công trình (dạng Vùng) | ||||
| Đất trống (dạng Vùng) | ||||
g) | Nhóm biên giới quốc gia và địa giới hành chính | ||||
| Đường biên giới quốc gia (dạng Đường) | ||||
| Mốc quốc giới (dạng Điểm) | ||||
| Đường địa giới (dạng Đường) | ||||
| Mốc địa giới (dạng Điểm) | ||||
| Địa phận (dạng Vùng) | ||||
| Vùng biển (dạng Vùng) | ||||
| Cơ sở lãnh hải (dạng Điểm/Đường) | ||||
2 | Địa chính | ||||
| Thửa đất (dạng Vùng) | ||||
| Tài sản gắn liền với đất (dạng Vùng) | ||||
| Đường chỉ giới hành lang an toàn bảo vệ công trình (dạng Đường) | ||||
| Mốc giới hành lang an toàn bảo vệ công trình (dạng Điểm) | ||||
| Đường chỉ giới quy hoạch (dạng Đường) | ||||
| Mốc giới quy hoạch (dạng Điểm) | ||||
3 | Hạ tầng giao thông | Sở Giao thông Vận tải | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Khi có thay đổi | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Đoạn tim đường bộ (dạng Đường) | ||||
| Mặt đường (dạng Vùng) | ||||
| Vỉa hè (dạng Vùng) | ||||
| Đường thủy (dạng Đường) | ||||
| Cầu giao thông (dạng Đường) | ||||
| Bến bãi (dạng Điểm) | ||||
| Biển báo giao thông (dạng Điểm) | ||||
| Trạm thu phí (dạng Điểm) | ||||
| Hầm giao thông (dạng Điểm) | ||||
| Kè (dạng Đường) | ||||
| Rãnh biên (dạng Đường) | ||||
4 | Tín hiệu giao thông | ||||
| Trụ đèn (dạng Điểm) | ||||
| Tủ điện (dạng Điểm) | ||||
| Dây dẫn (dạng Đường) | ||||
| Bảng Led thông tin giao thông (dạng Điểm) | ||||
5 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải | Sở Xây dựng | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Sở Xây dựng phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng phương án tạo lập và duy trì dữ liệu Tần suất cập nhật dữ liệu khi có phát sinh hoặc 30 ngày sau khi có quyết định phê duyệt | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Cống, mương thoát nước chung (dạng Đường) | ||||
| Cống thoát nước thải riêng (dạng Đường) | ||||
| Giếng thu nước thải (dạng Điểm) | ||||
| Trạm bơm (dạng Điểm) | ||||
| Hồ điều hòa (dạng Điểm) | ||||
| Công trình xử lý nước thải (dạng Điểm/Vùng) | ||||
| Lưu vực thoát nước đô thị (dạng Vùng) | ||||
6 | Hệ thống công viên cây xanh | ||||
| Công viên (dạng Vùng) | ||||
| Cây xanh (dạng Điểm) | ||||
7 | Hệ thống chiếu sáng đô thị | ||||
| Bộ đèn (dạng Điểm) | ||||
| Dây dẫn điện (dạng Đường) | ||||
| Tủ điều khiển (dạng Điểm) | ||||
| Trạm biến áp (dạng Điểm) | ||||
| Điều đấu nối (dạng Điểm) | ||||
8 | Công trình dân dụng cao tầng, tập trung đông người (dạng Điểm/Vùng) | ||||
9 | Quy hoạch |
|
|
|
|
a) | Quy hoạch chi tiết | UBND các quận, huyện | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | UBND các quận huyện phối hợp với Sở Xây dựng phối hợp, Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng phương án tạo lập và duy trì dữ liệu Tần suất cập nhật dữ liệu khi có phát sinh hoặc 30 ngày sau khi có quyết định phê duyệt | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Mặt bằng đồ án quy hoạch chi tiết (dạng Vùng) | ||||
| Mặt bằng đồ án quy hoạch chi tiết (dạng Đường) | ||||
| Quy hoạch chi tiết qua nhiều phường/xã (dạng Vùng) | ||||
b) | Quy hoạch phân khu | Sở Xây dựng | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Sở Xây dựng phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng phương án tạo lập và duy trì dữ liệu Tần suất cập nhật dữ liệu khi có phát sinh hoặc 30 ngày sau khi có quyết định phê duyệt | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Mặt bằng đồ án quy hoạch phân khu (dạng Vùng) | ||||
| Mặt bằng đồ án quy hoạch phân khu (dạng Đường) | ||||
| Quy hoạch phân khu qua nhiều phường/xã (dạng Vùng) | ||||
c) | Quy hoạch chung 1/10.000 | ||||
| Mặt bằng quy hoạch chung (dạng Vùng) | ||||
| Mặt bằng đồ án quy hoạch chung (dạng Đường) | ||||
d) | Vùng không gian kiến trúc (dạng Vùng) | ||||
10 | Hạ tầng cấp nước | Công ty CP Cấp nước Đà Nẵng | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Tần suất cập nhật dữ liệu là 2 tuần/lần; Độ trễ dữ liệu là sau 2 tuần | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Đồng hồ khách hàng (dạng Điểm) | ||||
| Ống cấp nước cấp 1, 2, 3 (dạng Đường) | ||||
| Nhà máy cấp nước (dạng Điểm) | ||||
| Trạm bơm (dạng Điểm) | ||||
| Điểm chứa nước (bể chứa) (dạng Điểm) | ||||
| Điểm lấy nước thô (dạng Điểm) | ||||
| Trụ nước chữa cháy (dạng Điểm) | ||||
11 | Hạ tầng thông tin - truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Tần suất cập nhật dữ liệu khi có phát sinh | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Trạm BTS (dạng Điểm) | ||||
| Cột treo cáp viễn thông (dạng Điểm) | ||||
| Cáp viễn thông (dạng Đường) | ||||
| Tuyến ống ngầm (dạng Đường) | ||||
| Bể cáp (dạng Điểm) | ||||
12 | Hạ tầng mạng lưới điện | Sở Công Thương | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Tần suất cập nhật dữ liệu khi có phát sinh; Độ trễ dữ liệu là sau 14 ngày | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị ngành điện; các đơn vị liên quan |
| Cột điện (dạng Điểm) | ||||
| Trạm biến áp (dạng Điểm) | ||||
| Đường dây điện (dạng Đường) | ||||
13 | Y tế | Sở Y tế | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Tần suất cập nhật dữ liệu khi có phát sinh | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Cơ sở khám chữa bệnh (dạng Điểm) | ||||
| Cơ sở y tế thuộc hệ dự phòng (dạng Điểm) | ||||
14 | Du lịch | Sở Du lịch | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Tần suất cập nhật dữ liệu khi có phát sinh | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Điểm du lịch (dạng Điểm) | ||||
| Cơ sở lưu trú (dạng Điểm) | ||||
15 | Giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Tần suất cập nhật dữ liệu khi có phát sinh | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Trường học, cơ sở giáo dục (dạng Điểm) | ||||
16 | Văn hóa | Sở Văn hóa và Thể thao | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Tần suất cập nhật dữ liệu khi có phát sinh | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Di tích, công trình văn hóa (dạng Điểm) | ||||
17 | Phòng cháy chữa cháy | Công an thành phố | Kết nối và cập nhật cơ sở dữ liệu thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của thành phố (LGSP), qua các API chia sẻ dữ liệu. | Tần suất cập nhật dữ liệu khi có phát sinh | Các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã; các đơn vị liên quan |
| Cơ quan phòng cháy chữa cháy (dạng Điểm) |
- 1Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dữ liệu không gian dùng chung của thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, cơ sở dữ liệu chuyên ngành tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Cơ sở dữ liệu dùng chung thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 40/NQ-CP phê duyệt Chiến lược phát triển ngành Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và xây dựng hạ tầng dữ liệu không gian địa lý quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 5Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dữ liệu không gian dùng chung của thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, cơ sở dữ liệu chuyên ngành tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Cơ sở dữ liệu dùng chung thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 3269/QĐ-UBND năm 2021 về Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng, phiên bản 2.0
- 10Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 11Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 40/NQ-CP phê duyệt Chiến lược phát triển ngành Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và xây dựng hạ tầng dữ liệu không gian địa lý quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dữ liệu không gian dùng chung thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 858/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Trần Phước Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực