Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 857/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu;
Căn cứ Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 21/TTr-STTTT ngày 12 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể: Danh mục gồm 37 (ba mươi bảy) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó:
- Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành: 13 TTHC (Phụ lục 1);
- Lĩnh vực Báo chí: 05 TTHC (Phụ lục 2);
- Lĩnh vực Bưu chính: 07 TTHC (Phụ lục 3);
- Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử: 12 TTHC (Phụ lục 4).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý |
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) |
1 | 1.003483. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
2 | 1.003114. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13; - Luật Cư trú số 68/2020/QH14; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
3 | 1.008201. 000.00.00. H04 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không xác nhận đăng ký lại phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
4 | 2.001740. 000.00.00. H04 | Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định 72/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
5 | 1.004153 .000.00.00 .H04 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
6 | 2.001744. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
7 | 2.001737. 000.00.00. H04 | Thủ tục Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
8 | 1.003868. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng. - Tài liệu dạng đọc: 6.000 đồng - Tài liệu dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng (Thông tư số 214/2016/TT-BTC) | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
9 | 1.003725. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 214/2016/TT-BTC) | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
10 | 1.003729. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận dù hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; -Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bàn và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
11 | 2.001584. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
12 | 2.001564 .000.00.00 .H04 | Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
13 | 2.001594 .000.00.00 .H04 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | - Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
Tổng số, gồm: 13 thủ tục hành chính.
Trong đó:
- Cung cấp DVC trực tuyến toàn trình:…………………. 13/13 TTHC
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở TT&TT: 13/13 TTHC
- Có quy định thu phí:……………………………………. 01/13 TTHC
- Có quy định thu lệ phí:…………………………………. 01/13 TTHC./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(LĨNH VỰC BÁO CHÍ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý |
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) |
1 | 2.001171. 000.00.00. H04 | Thủ tục cho phép họp báo trong nước (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 24 giờ, kể từ thời điểm nhận dù hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Báo chí năm 2016. |
2 | 2.001173. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 48 giờ, kể từ thời điểm đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Báo Chí năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
3 | 1.003888. 000 00.00. H04 | Thủ tục Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Chủ tịch UBND tỉnh | (Như trên) |
4 | 1.009374. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
5 | 1.009386. 000.00.00. H04 | Thủ tục Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn ; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
Tổng số, gồm: 05 thủ tục hành chính./.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:…………………………. 05/05 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: ...03/05 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở TT&TT:.. 02/05 TTHC./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(LĨNH VỰC BƯU CHÍNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý |
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) |
1 | 1.003659. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | * Phí: - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng/lần cấp. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng (Thông tư số 25/2020/TT-BTC) | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2 | 1.003687. 000.00.00. H04 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | * Phí: - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ 2.750.000 đồng/lần cấp. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 25/2020/TT-BTC) | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
3 | 1.003633. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | * Phí: 5.375.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 25/2020/TT-BTC) | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
4 | 1.005442. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; hoặc https ://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | * Phí: 500.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 25/2020/TT-BTC) | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
5 | 1.004470 .000.00.00 .H04 | Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | * Phí: - Cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng/lần cấp. - Làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng/lần cấp. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng (Thông tư số 25/2020/TT-BTC) | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
6 | 1.004379. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | * Phí: 500.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 25/2020/TT-BTC) | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
7 | 1.010902. 000.00.H04 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | - Trưc tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
Tổng số, gồm: 07 thủ tục hành chính.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình: ………………………….. 07/07 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở TT&TT:.... 07/07 TTHC;
- Có quy định thu phí:…………………………………… 06/07 TTHC./.
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý |
(01) | (02) | (03) | (04) | (05) | (06) | (07) | (08) |
1 | 2.001765. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu tờ khai đăng ký, đơn đề nghị cấp giấy phép, giấy chứng nhân, giấy phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
2 | 1.003384. 000.00.00. H04 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
3 | 2.001098. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | - Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghi định 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng - Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông. |
4 | 1.005452. 000.00.00. H04 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
5 | 2.001091. 000.00 00. H04 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
6 | 2.001087. 000.00.00. H04 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện từ tổng hợp (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
7 | 2.001684. 000.00.00. H04 | Thủ tục Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
8 | 1.000073. 000.00.00. H04 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1s trên mạng đã được phê duyệt (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
9 | 2.001666. 000.00.00. H04 | Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
10 | 1.000067. 000.00.00. H04 | Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
11 | 2.001681. 000.00.00. H04 | Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
12 | 2.001766. 000.00.00. H04 | Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu. gov.vn; hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | (Như trên) |
Tổng số, gồm: 12 thủ tục hành chính.
Trong đó:
- Cung cấp DVCTT toàn trình:………………………. 12/12 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở TT&TT: 12/12 TTHC./.
- 1Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 3Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Ninh
- 6Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 2Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành)
- 3Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử)
- 4Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 03/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Ninh
- 13Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 857/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra