- 1Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 478/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 13 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 15/TTr-STTTT ngày 07/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 (hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018; số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020; số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020.
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo các Quyết định của Bộ Thông tin và Truyền thông: Số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022; số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022; số 2511/QĐ-BTTTT Ngày 31/12/2022.
(có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử của thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | |||
1 | 1.004153.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động in (Thủ tục số 01, Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, Phụ lục Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành. chính - Căn cứ pháp lý của TTHC | Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | 2.001744.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (Thủ tục số 02, Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, Phụ lục Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý của TTHC | |
3 | 2.001740.000.00.00.H54 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (Thủ tục số 03, Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, Phụ lục Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh) | - Tên gọi thủ tục hành chính - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Kết quả thực hiện TTHC - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính - Căn cứ pháp lý của TTHC | |
4 | 2.001737.000.00.00.H54. | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (Thủ tục số 04, Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, Phụ lục Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh) | - Tên gọi thủ tục hành chính - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý của TTHC | |
5 | 1.003114.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Thủ tục số 14, Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, Phụ lục Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ - Căn cứ pháp lý | Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 | 1.008201.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Thủ tục số 01, Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, Phụ lục Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ - Căn cứ pháp lý | |
II | LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||
1 | 2.001765.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Thủ tục số 02, Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử, Phụ lục Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh) | - Căn cứ pháp lý | Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | 1.003384.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Thủ tục số 03, Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử, Phụ lục Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh) | - Căn cứ pháp lý |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | |||
1 | 2.001728.000.00.00.H54 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (Thủ tục số 05 Phần III Phụ lục Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018) | Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | 2.001732.000.00.00.H54 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (Thủ tục số 06 Phần III Phụ lục Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018) |
- 1Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 4Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 5Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành)
- 1Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2612/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 12Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thông tin và Truyền thông)
- 13Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 17Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành)
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 478/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực