- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 857/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 857/QĐ-UBND ngày 21tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 thủ tục)
Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nhận hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp trình Lãnh đạo Sở | 15 ngày làm việc | Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 1/2 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí (lệ phí) nếu có | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 18 ngày làm việc |
|
Thủ tục Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ. Xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác, dự thảo Văn bản phê duyệt hoặc từ chối phê duyệt phương án khai thác | 5,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN |
Bước 3 | Ký duyệt phương án khai thác | 1/2 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí (lệ phí) nếu có. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 7 ngày làm việc |
|
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điển tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản xử lý hồ sơ | Trong giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Kiểm soát thu hoạch tại hiện trường | Trong thời gian thu hoạch | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 3 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra và giấy chứng nhận (hoặc phiếu kiểm soát) | Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 4 | Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc phiếu kiểm soát
| Ngay sau khi nhận dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra và giấy chứng nhận của bộ phận chuyên môn | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | Ngay sau khi lãnh đạo Ký duyệt kết quả TTHC | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | Trong giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điển tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản xử lý hồ sơ | Tối đa 1 giờ kể từ khi tiếp nhận hồ sơ (trong ngày làm việc) | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi cục lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ký duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày làm việc (sau khi tiếp nhận sồ sơ từ bộ phận Một cửa) | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 3 | Ký duyệt Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV | 1/2 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí theo quy định. | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điển tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản xử lý hồ sơ | Tối đa 1 giờ kể từ khi tiếp nhận hồ sơ (trong ngày làm việc) | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tổ chức kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm cho các tổ chức cá nhân có đơn hợp lệ. | 1/2 ngày làm việc | Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 3 | Tổ chức chấm bài kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm và thông báo kết quả bài kiểm tra (đạt, không đạt), dự thảo Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 1/2 ngày làm việc | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 4 | Ký duyệt kết Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 3 giờ làm việc | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; |
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 2 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí theo quy định. | 2 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điển tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra xem xét tính của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ | 02 ngày làm việc | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 06 ngày làm việc | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 02 ngày làm việc | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 6 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
07 bước |
| 12 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điển tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra xem xét tính của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ | 02 ngày làm việc | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 06 ngày làm việc | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 02 ngày làm việc | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 6 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
07 bước |
| 12 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra xem xét tính của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ | ½ ngày làm việc | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận ATTP cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận ATTP đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận ATTP đã được cấp trước đó. | 01 ngày làm việc | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 01 ngày làm việc | Phòng QLCL chế biến và Thương mại nông sản |
Bước 5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Bước 6 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 01 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
07 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) Đối với trường hợp cấp mới | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) Đối với trường hợp cấp lại | Bộ phận giải quyết | |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. | 01 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy | |
Bước 3 | Đối với cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Tiến hành kiểm tra điều kiện cơ sở. Nếu cơ sở không đủ điều kiện ra văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đối với cơ sở đáp ứng đủ điều kiện, dự thảo giấy chứng nhận | 04 ngày làm việc |
| ||
Đối với cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Dự thảo giấy chứng nhận |
| ½ ngày làm việc | |||
Bước 4 | Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 01 ngày làm việc | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | |
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bộ phận Văn thư | |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | 02 giờ làm việc | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa | |
06 bước |
| 07 ngày làm việc | 02 ngày làm việc. |
| |
|
|
|
|
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) Đối với trường hợp cấp mới | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) Đối với trường hợp cấp lại | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. | 01 ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Bước 3 | 1. Đối với cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Tiến hành kiểm tra điều kiện cơ sở. Nếu cơ sở không đủ điều kiện ra văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 3,5 ngày làm việc |
| |
Đối với cơ sở đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo giấy chứng nhận | ½ ngày làm việc |
| ||
2. Đối với cấp lại giấy chứng nhận: Dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường. |
| ½ ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường. | 01 ngày làm việc | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | 02 giờ làm việc | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 07 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. | 01 ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Bước 3 | Tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở; dự thảo giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản. | 04 ngày làm việc | |
Bước 4 | Ký duyệt giấy chứng nhận giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | ½ ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. | 01 ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Bước 3 | Tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở; dự thảo giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản. | 02 ngày làm việc | |
Bước 4 | Ký duyệt giấy chứng nhận giấy giấy xác nhận nguồn gốc | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | ½ ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) Đối với xác nhận nguồn gốc | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) Đối với xác nhận mẫu vật | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | 01 giờ làm việc | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Bước 3 | Đối với xác nhận nguồn gốc: Tổ chức kiểm tra thực tế; dự thảo giấy xác nhận nguồn gốc. | 01 ngày làm việc |
| |
Đối với xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên: Tổ chức kiểm tra, xác minh hồ sơ; dự thảo giấy xác nhận nguồn gốc. |
| 04 ngày làm việc | ||
Ký duyệt giấy giấy xác nhận | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | 01 giờ làm việc | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 02 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | ½ ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. | ½ ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Bước 3 | Tiến hành kiểm tra điều kiện cơ sở: Nếu cơ sở không đủ điều kiện ra văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đối với cơ sở đáp ứng đủ điều kiện Dự thảo giấy chứng nhận | 04 ngày làm việc | |
Bước 4 | Ký duyệt giấy chứng nhận giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | ½ ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | ½ ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ | ½ ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Bước 3 | Tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc xác minh thông tin trong hồ sơ, dự thảo giấy xác nhận đăng ký | 1,5 ngày làm việc | |
Bước 4 | Ký duyệt giấy chứng nhận giấy giấy xác nhận đăng ký | ½ ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ Chi cục Thủy sản làm thủ tục đăng ký tàu cá theo quy định, dự thảo giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 02 ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Bước 3 | Ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | ½ ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ Chi cục Thủy sản làm thủ tục đăng ký tàu cá theo quy định, dự thảo giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 02 ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Bước 3 | Ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | ½ ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ Chi cục Thủy sản làm thủ tục đăng ký tàu cá theo quy định, dự thảo giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 02 ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Bước 3 | Ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | ½ ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ Chi cục Thủy sản làm thủ tục xóa đăng ký tàu cá theo quy định, dự thảo giấy chứng nhận xóa giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Trường hợp không xóa giấy chứng nhận đăng ký tàu cá ra văn bản nêu rõ lý do. | 02 ngày làm việc | Phòng Nuôi trồng khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Bước 3 | Ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | ½ ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả thủ tục hành chính. | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 thủ tục)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ | 03 ngày làm việc | Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố. |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 05 ngày làm việc | Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố. |
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 02 ngày làm việc | Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố |
Bước 5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
Bước 6 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
07 bước |
| 12 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ | 03 ngày làm việc | Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố. |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 05 ngày làm việc | Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố. |
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 02 ngày làm việc | Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố |
Bước 5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
Bước 6 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
07 bước |
| 12 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ | 02 giờ làm việc | Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố. |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận ATTP cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận ATTP đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận ATTP đã được cấp trước đó. | 01 ngày làm việc | Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố. |
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 1/2 ngày làm việc | Phòng NN và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố. |
Bước 5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP | 1/2 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
07 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 thủ tục)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan | Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 16 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT | 17 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình Phê duyệt Đề án | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 6 | UBND tỉnh Phê duyệt Đề án | UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh |
06 bước |
|
| 50 ngày làm việc | 50 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan | Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 16 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Hoàn thiện thủ tục thẩm định, dự thảo Tờ trình Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT | 17 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 6 | UBND tỉnh Phê duyệt Đề án | UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh |
06 bước |
|
| 50 ngày làm việc | 50 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 2 giờ làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Thành lập đoàn kiểm tra; lập báo cáo kết quả xác minh kiểm tra, dự thảo Tờ trình miễm, giảm tiền chi trả DVMTR | - Phòng Sử dụng rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm - Quỹ Bảo vệ và Phát rừng tỉnh - Đoàn Kiểm tra - Sở Nông nghiệp và PTNT | 8,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình Phê duyệt miễm, giảm tiền chi trả DVMTR | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 2 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Phê duyệt | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm viêc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 2 giờ làm việc | 13 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Báo chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm | 11,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Báo chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 2 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | UBND tỉnh | 12 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Cơ quan giúp việc Thủ tướng Chính phủ | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Cơ quan giúp việc Thủ tướng Chính phủ |
6 bước |
|
| 45 ngày làm việc | 45 ngày làm việc |
|
Thứ tựcác bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Báo cáo chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN thuộc Chi cục Kiểm lâm | 13 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Báo cáo chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh | UBND tỉnh | Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất | 15 ngày làm viêc | UBND tỉnh |
Bước 6 | HĐND ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | HĐND tỉnh | Sau 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh | 15 ngày làm việc | HĐND tỉnh |
6 bước |
|
| 45 ngày làm việc | 45 ngày làm việc |
|
Thủ tục Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Báo cáo Chuyển loại rừng đối với khu rừng | - Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN , Chi cục Kiểm lâm | 12 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Báo cáo Chuyển loại rừng đối với khu rừng | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh | UBND tỉnh | Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất | 15 ngày làm viêc | UBND tỉnh |
Bước 6 | HĐND ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng | HĐND tỉnh | Sau 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh | 15 ngày làm việc | HĐND tỉnh |
06 bước |
|
| 45 ngày làm việc | 45 ngày làm việc |
|
Thủ tục Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 2 giờ làm việc | 18 ngày làm việc
| Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 2 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, xem xét, lấy ý kiến của các Sở, ngành. Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm | 17 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 2 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 23 ngày làm việc | 23 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Kiểm lâm (Ban điều hành Quỹ BVPTR) xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 2 giờ làm việc | 25 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Thẩm định xử lý hồ sơ lập báo cáo Hội đồng Quản lý Quỹ BVPTR tỉnh, dự thảo Tờ trình phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án | Ban điều hành Quỹ BVPTR | 23,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án | Hội đồng quản lý Quỹ BVPTR | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 2 giờ làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án | UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh |
5 bước |
|
| 40 ngày làm việc | 40 ngày làm việc |
|
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | 40 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đầy đủ. | Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý. | Chi cục Thủy sản | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | ||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần). Dự thảo Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Chi cục Thủy sản | 35 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm viêc | UBND tỉnh |
06 bước |
|
| 60 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | Bộ phận Một cửa | 01 giờ làm việc | 3,5 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức (nếu hồ sơ không đầy đủ). | Chi cục Thủy sản | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý tổ chức cộng đồng | Chi cục Thủy sản | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 01 giờ làm việc | ||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | UBND tỉnh | 3,5 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | UBND tỉnh |
06 bước |
|
| 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
II. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Thủy sản xử lý. | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | 32 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 2 | Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức (nếu hồ sơ không đầy đủ) | Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý. | Chi cục Thủy sản | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế tại địa bàn nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; dự thảo Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Chi cục Thủy sản | 27 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
07 bước |
|
| 42 ngày làm việc | 42 ngày làm việc |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 thủ tục)
Thứ tựcác bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND các huyện, thành phố |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Báo cáo chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | UBND huyện, thành phố | 13 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Báo cáo chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét trình HĐND tỉnh | UBND tỉnh | Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất | 15 ngày làm viêc | UBND tỉnh |
Bước 6 | HĐND ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | HĐND tỉnh | Sau 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh | 15 ngày làm việc | HĐND tỉnh |
6 bước |
|
| 45 ngày làm việc | 45 ngày làm việc |
|
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức nếu hồ sơ không đảm bảo theo quy định. | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày làm việc | 39 ngày làm việc | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố |
Bước 3 | Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý. | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | ||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần). Dự thảo Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 34 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | UBND huyện, thành phố phê duyệt công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | UBND huyện, thành phố | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm viêc | UBND huyện, thành phố |
07 bước |
|
| 60 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
I. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận Một cửa | 01 giờ làm việc | 01 giờ làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức(nếu hồ sơ không đầy đủ). | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 1/2 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố |
Bước 3 | Dự thảo Quyếtđịnhcông nhận và giao quyền quản lý tổ chức cộng đồng | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND huyện, thành phố. | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 01 giờ làm việc | ||
Bước 6 | UBND huyện, thành phố phê duyệt công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | UBND huyện, thành phố | 3,5 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
06 bước |
|
| 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
II. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức(nếu hồ sơ không đầy đủ) | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày làm việc | 39 ngày làm việc | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố |
Bước 3 | Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý. | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | ||
Bước 4 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế tại địa bàn nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý; dự thảo Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 34 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Ký duyệt Tờ trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | UBND tỉnh phê duyệt công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng | UBND huyện, thành phố | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm viêc | UBND huyện, thành phố |
07 bước |
|
| 60 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 2Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức, năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 7Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 13Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức, năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 857/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Đình Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực