- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1479/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 28 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 24/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện và 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã được áp dụng hên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Một cửa điện tử đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã). | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu | Khi người dân có nhu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
Bước 2 | * Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ; - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02. * Nhập hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – Mẫu số 05 đến công chức phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | 0,5 ngày làm việc | Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01; - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC); - Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: tham mưu cho lãnh đạo cấp xã ký xác nhận. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định hoặc chưa hợp lệ thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo xem xét xác nhận. | Công chức phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp xã | 1,5 ngày làm việc | Hồ sơ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
Bước 4 | Lãnh đạo xác nhận | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Đơn của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình đã được xác nhận. |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thị xã, thành phố. | Công chức phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp xã phối hợp Bưu điện | 02 ngày làm việc | Hồ sơ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
Bước 6 | Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế nhận hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi hồ sơ kèm tờ trình đến UBND huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện). - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trình UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 2,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được dự thảo kèm tờ trình và hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đã được ký duyệt. |
Bước 8 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phối hợp Bưu điện | 03 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời; Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06. |
Bước 9 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả theo quy định. | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức, cá nhân. |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện) (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu | Khi người dân có nhu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
Bước 2 | * Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02. * Thực hiện quét (scan) hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/phòng Kinh tế. | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc | Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01; - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC); - Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 | Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế nhận hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi hồ sơ kèm tờ trình đến UBND cấp huyện. - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trình UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 1,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được dự thảo kèm tờ trình và hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời; Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả theo quy định. | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức, cá nhân. |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã). | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu | Khi người dân có nhu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
Bước 2 | * Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ; - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02. * Nhập hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – Mẫu số 05 đến công chức phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | 0,5 ngày làm việc | Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01; - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC); - Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
Bước 3 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: tham mưu cho lãnh đạo cấp xã ký xác nhận. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định hoặc chưa hợp lệ thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo xem xét xác nhận. | Công chức phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp xã | 1,5 ngày làm việc | Hồ sơ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
Bước 4 | Lãnh đạo xác nhận | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Đơn của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình đã được xác nhận. |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thị xã, thành phố. | Công chức phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp xã phối hợp Bưu điện | 02 ngày làm việc | Hồ sơ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
Bước 6 | Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế nhận hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: gửi hồ sơ kèm tờ trình đến UBND huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện). - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trình UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Công chức Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế | 2,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời được dự thảo kèm tờ trình và hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đã được ký duyệt. |
Bước 8 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phối hợp Bưu điện | 03 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời; Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06. |
Bước 9 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả theo quy định. | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức, cá nhân. |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã). | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu | Khi người dân có nhu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
Bước 2 | * Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hợp lệ, vào sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 trao cho người nộp hồ sơ; - Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện bằng phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02. * Nhập hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ TTHC kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – Mẫu số 05 đến công chức phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn xử lý. | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | 0,5 ngày làm việc | Các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01; - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 (kèm theo hồ sơ TTHC); - Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
Bước 3 | Công chức tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: tham mưu với lãnh đạo ký duyệt. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định hoặc chưa hợp lệ thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo xem xét và phê duyệt. | Công chức phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp xã | 02 ngày làm việc | Hồ sơ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
Bước 4 | Lãnh đạo xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày làm việc | Xác nhận “Đồng ý cho chuyển đổi” |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, ghi số và đóng dấu. Sau đó chuyển cho công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Lưu hồ sơ theo quy định. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 05 Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. |
Bước 6 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả theo quy định. | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Giấy xác nhận “đồng ý cho chuyển đổi” hoặc văn bản trả lời được trao cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 4504/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 4504/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực