Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đổi tên Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái thành Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục 75 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Ban Quản lý các khu công nghiệp; Công an tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái và bãi bỏ 23 thủ tục hành chính tại Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I (có phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Công an tỉnh, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TT | TÊN PHỤ LỤC | SỐ LƯỢNG TTHC | TRANG |
1 | Phụ lục số 01: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 08 |
|
2 | Phụ lục số 02: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 07 |
|
3 | Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | 07 |
|
4 | Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 24 |
|
5 | Phụ lục số 05: Danh mục TTHC. thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | 06 |
|
6 | Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp | 14 |
|
7 | Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh | 9 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Dược |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
2 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
4 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
5 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Du lịch |
| |
1 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
2 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
3 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
4 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
5 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
6 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
7 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
| |
1 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
2 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, liên kết |
|
3 | Mua hóa đơn lẻ |
|
4 | Mua quyển hóa đơn |
|
5 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
|
6 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
|
Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
| |
7 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
| |
1 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
2 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp doanh) |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
4 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
5 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
6 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
7 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
8 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
9 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
10 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
11 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
12 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
13 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp doanh) |
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
| |
14 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
15 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
16 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
17 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
18 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
19 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
20 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
21 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
23 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Thương mại |
| |
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
2 | Đàng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
4 | Thông báo tổ chức hội nghị hội thảo, đào tạo (về bán hàng đa cấp) |
|
Lĩnh vực Điện năng |
| |
5 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương. |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Đầu tư |
| |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
5 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
6 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
7 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
9 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
10 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
11 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
12 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
13 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
14 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy |
| |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
2 | Đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
4 | Đổi Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
5 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
| |
6 | Giải quyết thủ tục làm con dấu mới và cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
|
7 | Giải quyết thủ tục làm lại con dấu và cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
|
8 | Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
|
9 | Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT SỐ 476/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 4 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ quy định việc hủy bỏ bãi bỏ |
I | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
1 | Thẩm định, xếp hạng; thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | |
3 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | |
4 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | |
5 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | |
6 | Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | |
7 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | |
II | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
1 | Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | Ngày 11/4/2018 Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định số 529/QĐ-BTTTT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông |
III | SỞ TÀI CHÍNH |
|
1 | Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý công sản, Tin học - Thống kê thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái. |
2 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
3 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
4 | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc | |
5 | Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | |
6 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính đã bãi bỏ Điều 16 Thông tư số 56/2014/TT-BTC. |
7 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền Sở Tài chính; | Theo Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài chính. |
8 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất tính vào giá trị tài sản của tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | Ngày 26/12/2017 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 151/2017/NĐ-CP bãi bỏ Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/1/2006 của Chính phủ |
IV | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
Lĩnh vực thương mại |
| |
1 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. Quyết định số 1229/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | |
3 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | |
5 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | |
V | CÔNG AN TỈNH |
|
Lĩnh vực Quản lý ngành nghề, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự |
| |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (BV1) | Quyết định số 13 86/QĐ-BCA-C41 ngày 06/4/2018 của Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự và đăng ký, quản lý con dấu. |
- 1Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện
- 2Quyết định 3146/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện
- 3Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả
- 4Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I
- 5Quyết định 842/QĐ-UBND-HC năm 2018 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II
- 7Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2018 về nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp và bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện
- 3Quyết định 3146/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện
- 4Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả
- 5Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn I
- 7Quyết định 842/QĐ-UBND-HC năm 2018 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II
- 9Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2018 về nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp và bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 851/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Đỗ Đức Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra