ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 850/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 07 tháng 6 năm 2019 |
V/V BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT (tại Tờ trình số 116/TTr-SNN ngày 31/5/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh: Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường: Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Trưởng Ban quản lý các công trình xây dựng tỉnh; Giám đốc Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm (xã) | Thông số kỹ thuật | |||||||||||||||||||
F tưới/ vụ (ha) | F lưu vực (Km2) | Diện tích mặt nước (Km2) | W trữ (106m3) | MNC (m) | MNDBT (m) | MNDGC (m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Cống lấy nước | Tràn xả lũ | ||||||||||||
W hữu ích | W toàn bộ | CT đỉnh đập | H max | L (m) | Cao trình ngưỡng (m) | Kích thước (m) | Hình thức | CT tràn | Hình thức | B tràn | Lưu lượng TK m3/s) | Có tràn sự cố | ||||||||||
I | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phú Xuân | Xuân Phước | 1500 | 126 | 1.62 | 8.59 | 11.22 | 29.30 | 36.50 | 39.00 | 39.70 | 23.8 | 516 |
| 26.50 | 1,3 x 1,7 | không áp | 30.50 | xã sâu | 3(10x6) | 1383.0 | x |
2 | Kỳ Châu | Đa Lộc | 480 | 14.5 | 0.42 | 3.515 | 3.807 | 127.8 | 141.1 | 144.17 | 145.5 | 28.1 | 262.4 |
| 126 | F 1,25 | có áp |
| Tự do | 30.0 | 257.00 |
|
II | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đồng Tròn | An Nghiệp | 1950 | 69.5 | 1.64 | 18.31 | 19.55 | 18 | 35.50 | 35.90 | 38.00 | 29 | 270 |
| 13.50 | 1,25 x 1,75 | có áp | 28.50 | xã sâu | 3(8x7) | 912.00 |
|
III | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Suối Vực | Suối Bạc | 790 | 40.5 | 1.36 | 9.94 | 10.510 | 75 | 88.1 | 89.65 | 91.7 | 26.59 | 583 |
| 72.5 | 1,1 x 1,5 | có áp | 81.1 | xã sâu | 3(8x7) | 845.90 |
|
IV | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Xuân Bình | Xuân Bình | 100 | 5 | 0.727 | 4.480 | 6.43 | 67 | 75.8 | 77.6 | 79.5 | 30 | 190 | 1.0 | 65.00 | 70 | có áp | 75.80 | Tự do | 12 | 53.00 |
|
V | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Buôn Đức | EaTrol | 300 | 27.1 | 0.889 |
| 4.276 | 192.5 | 199.5 | 202.77 | 203.8 | 19.6 | 1333.5 |
|
| Φ 80 | có áp | 199.5 | Tự do | 50.0 | 745.9 |
|
7 | Buôn La Bách | TT Hai Riêng | 278 | 7.5 | 0.413 | 2.226 | 2.623 | 194 | 202.21 | 204 | 205.2 | 20,05 | 605.0 |
| 193.1 | 0,8x1,2 | không áp | 202.2 | Tự do | 30.0 | 115.0 |
|
Theo quy định tại khoản 2, Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản này;
b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000m3/s;
c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000m3 đến dưới 1.000.000.000m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.
DANH MỤC HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm (xã) | Thông số kỹ thuật | |||||||||||||||||||
F tưới/ vụ (ha) | F lưu vực (Km2) | Diện tích mặt nước (Km2) | W trữ (106m3) | MNC (m) | MNDBT (m) | MNDGC ((m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Cống lấy nước | Tràn xả lũ | ||||||||||||
W hữu ích | W toàn bộ | CT đỉnh đập | H max | L (m) | Cao trình ngưỡng (m) | Kích thước (m) | Hình thức | CT tràn | Hình thức | B tràn | Lưu lượng TK m3/s) | Có tràn sự cố | ||||||||||
I | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trung tâm | TT Hai Riêng | 5 |
| 0.38 | 0.90 | 1.624 |
|
|
| Dân sinh | 13 | 443 |
|
| Φ 60 | không áp |
| Tự do | 20 |
|
|
2 | Eadin 1 | EaBar | 200 | 4.5 | 0.24 | 1.04 | 1.048 | 387.80 | 397.80 | 399.20 | 399.60 | 13.0 | 147.0 |
|
|
|
|
| Tự do | 45 |
|
|
3 | Tân Lập | EaLy | 100 | 5.5 | 0.43 | 0.95 | 1.624 | 58.00 | 61.80 | 62.70 | 64.80 | 15.4 | 204.0 | 2.0 |
| Φ 40 | có áp | 61.80 | Tự do | 70 | 157.00 |
|
II | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Trường Lạc | Sơn Thành Tây | 300 | 2.51 | 0.15 | 0.66 | 0.668 | 55.00 | 61.6 | 62.65 | 63.90 | 11.9 | 345.0 |
|
|
|
|
| Tự do | 40 | 63.00 |
|
5 | Sơn Tây Thượng | Sơn Thành Tây | 20 | 1.69 | 0.2 |
| 0.237 | 23.50 | 28.50 | 29.47 | 30.80 | 10.75 | 406.0 |
|
|
|
|
| Tự do | 30 | 50.50 |
|
6 | Hóc Răm | Hòa Tân Tây | 209 | 6.81 | 0.25 | 2.60 | 2.910 | 11.25 | 23.20 | 25.08 | 25.80 | 17.8 | 256.0 |
| 10.65 | 0,8x1,2 | bán áp | 23.20 | Tự do | 30 | 119.90 |
|
III | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Ba Võ | Suối Bạc | 450 | 5.52 | 0.11 |
| 0.724 | 94.40 | 101.60 | 103.10 | 104.50 | 16.7 | 334.8 |
|
| 0,8x1,2 |
|
| Tự do | 35 | 78.20 |
|
8 | Suối Phèn | Sơn Long | 50 | 2.15 | 0.07 |
| 0.513 | 388.00 | 397.80 | 398.00 | 399.50 | 12.0 | 400.0 |
|
|
|
|
| Tự do | 20 |
|
|
9 | Suối Bùn 1 | TT Cung Sơn | 50 | 1.50 | 0.04 | 0.500 | 0.810 |
| 30.50 | 31.00 | 32.00 | 10.0 | 550.0 |
|
| Φ 60 |
|
| Tự do | 15 |
|
|
IV | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Đồng Khôn | Hòa Xuân Tây | 200 | 7.52 | 0.27 | 2.61 | 2.716 | 11.60 | 23.2 | 25.15 | 26.20 | 16.2 | 303.9 |
| 11.40 | 0,8x1,2 | có áp | 23.20 | Tự do | 30 | 126.53 |
|
V | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Lỗ Ân | An Phú | 246 | 18.4 | 0.33 | 2.263 | 2.625 | 31.5 | 41.09 | 44.46 | 46.5 | 27.5 | 276.9 |
| 28.5 | Φ 80 | có áp | 41.1 | Tự do | 50 | 573 |
|
VI | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | K2 | Xuân Phước |
| 2 |
| 0.59 | 0.621 | 78.20 | 86.60 | 87.84 | 88 | 15.0 | 301.4 |
|
| Φ 50 | có áp | 86.60 | Tự do | 6 |
|
|
VII | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Lỗ Chài 1 | Hòa Quang Bắc |
| 7 |
| 0.266 | 0.304 | 73.8 | 83 | 84.22 | 85 | 23.5 | 208.2 |
| 72 | Φ 45 |
| 83.00 | Tự do | 61.4 | 172.05 |
|
Theo quy định tại khoản 3, Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
a) Đập có chiều cao từ 10m đến 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản này; trừ hồ chứa quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.
b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500.000m3 đến dưới 3.000.000m3
DANH MỤC HỒ CHỨATHỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm theo xã | Thông số kỹ thuật | |||||||||||||||||||
F tưới/ vụ (ha) | F lưu vực (Km2) | Diện tích mặt nước (Km2) | W trữ (106m3) | MNC (m) | MNDBT (m) | MNDGC ((m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Cống lấy nước | Tràn xả lũ | ||||||||||||
W hữu ích | W toàn bộ | CT đỉnh đập (tường chắn sóng) | H max | L (m) | Cao trình ngưỡng (m) | Kích thước (m) | Hình thức | CT tràn | Hình thức | B tràn | Lưu lượng TK m3/s) | Có tràn sự cố | ||||||||||
I | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chữ Y - nhánh Đông | EaBar | 195 | 1.50 | 0.3245 |
| 0.950 |
|
|
| 100 | 9.0 | 150 |
|
|
|
|
|
| 15 | 49.00 |
|
2 | Chữ Y - nhánh Tây | 107 | 1.20 | 0.15 |
| 0.370 |
|
|
| 60 | 6.8 | 175 |
|
| 0,8x1,2 | có áp |
| Tự do | 20 |
| ||
3 | Đội 5 | EaBar | 109 | 1.0 | 0.033 |
| 0.200 | 416.00 | 420.00 | 421.00 | 421.80 | 6.8 | 92.0 |
|
|
|
|
| Tự do | 20 |
|
|
4 | Suối Thị | Sơn Giang | 30 | 4.46 | 0.056 |
| 0.177 | 42.65 | 44.50 | 45.50 | 49.50 | 7.5 | 491.0 |
|
| Φ 300 |
|
| Tự do | 60 | 91.22 |
|
5 | EaLâm 1 | EaLâm | 20 | 1.5 | 0.015 |
| 0.069 | 22.70 | 24.50 | 26.00 | 26.50 | 8.2 | 77.5 |
|
|
|
|
| Tự do | 20 | 42.72 |
|
6 | Đội 2 (hồ EaMKeng) | EaBar | 150 | 7.00 | 0.012 | 0.250 | 0.287 |
|
|
| Dân sinh | 8 | 185.0 |
|
| Φ 100 | Đá xây |
| Tự do |
| 58.48 |
|
7 | Đội 6 | EaBar | 101 |
| 0.026 |
|
|
|
|
|
|
| 80.0 |
|
|
|
|
| Tự do |
|
|
|
8 | EaLâm 2 | EaLâm | 158 |
| 0.02 |
| 0.060 |
|
|
| Dân sinh | 8.4 | 92.0 |
|
|
|
|
| Tự do |
| 25.13 |
|
9 | Ea Din 2 | EaBar | 158 |
| 0.055 |
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
| Tự do |
|
|
|
10 | Cầu Đỏ | Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 165.0 |
|
|
|
|
| Tự do |
|
|
|
11 | Kli H’Bot | Sông Hinh |
|
| 0.07 |
| 0.246 |
|
|
|
|
| 220.0 |
|
|
|
|
| Tự do |
|
|
|
12 | Hồ Đội 3-1 | Ea Bá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tự do |
|
|
|
13 | Hồ Đội 3-2 | Ea Bá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tự do |
|
|
|
14 | Hồ Đội 7-1 | Ea Bá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tự do |
|
|
|
15 | Hồ Đội 7-2 | Ea Bá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tự do |
|
|
|
II | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Suối Hiền | Sơn Thành Tây | 30 | 3.40 | 0.12 | 0.35 | 0.550 | 35.05 | 37.10 | 38.67 | 40.00 | 9 | 156.3 |
|
|
|
|
| Tự do | 20 |
|
|
17 | Đồng Tròn | Sơn Thành Đông | 100 | 1.70 | 0.05 |
| 0.200 | 95.00 | 99.50 |
|
| 6.7 | 170.0 |
|
| Φ 100 |
|
| Tự do | 20 |
|
|
18 | Sơn Tây | Sơn Thành Tây |
| 1.28 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tự do |
|
|
|
19 | Lạc Phong | Sơn Thành Tây |
| 0.85 | 0.04 |
| 0.450 | 34.00 | 39.21 | 39.90 | 40.20 | 7.2 | 510.0 |
|
|
|
|
| Tự do | 15 | 24.00 |
|
III | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Giếng Tiên | Sơn Hà | 40 | 3.00 | 0.06 | 0.50 | 0.548 | 19.70 | 23.60 | 24.30 | 25.70 | 7.6 | 317.0 |
|
| Φ 60 |
|
| Tự do | 14 | 13.36 |
|
21 | Vân Hòa 3 | Sơn Long | 100 | 2.03 | 0.18 |
| 0.800 | 395.00 | 400.00 | 401.00 | 401.60 | 7.6 | 240.0 |
|
|
|
|
| Tự do | 20 |
|
|
22 | Suối Bùn II | TT Củng Sơn |
| 1.20 | 0.1 |
| 0.284 | 14.50 | 20.50 | 22.00 | 23.50 | 6.8 | 214.0 |
|
| Φ 60 |
|
| Tự do | 10 |
|
|
23 | Hòa Thuận | Sơn Định | 50 | 2.06 | 0.18 |
| 0.470 | 388.00 | 393.50 | 394.50 | 395.00 | 9.0 | 200.0 |
|
|
|
|
| Tự do | 40 |
|
|
24 | Tân Lương | Sơn Hội |
| 2.00 | 0.02 |
| 0.400 |
| 18.50 | 19.30 | 20.00 | 6.5 | 150.0 |
|
|
|
|
| Tự do | 20 |
|
|
25 | Suối Dĩ | Sơn Hội |
| 3.5 |
|
| 0.5 |
|
|
|
| 9.0 | 75.0 |
|
|
|
|
| Tự do | 20 |
|
|
26 | Cây Da | Sơn Hội | 10 | 0.90 | 0.02 |
| 0.057 | 357.20 | 359.20 | 360.00 | 361.00 |
| 100.0 |
|
|
|
|
| Tự do |
|
|
|
27 | Trà Khê | Sơn Hội | 2 | 2.5 | 0.032 |
| 0.097 | 368.00 | 370.50 | 372.00 | 373.00 | 7.8 | 183.0 |
|
|
|
|
| Tự do |
| 58.00 |
|
IV | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
28 | Hòn Dinh | Hòa Xuân Tây | 150 | 6.00 | 0.16 |
| 0.310 | 9.00 | 10.45 | 10.88 | 11.70 | 4.7 | 375.2 |
|
| Φ 50 |
|
| Tự do | 11.4 |
|
|
V | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
29 | Ba Mẫu | An Hòa | 12 | 0.65 |
|
| 0.051 | 11.50 | 14.50 | 15.25 | 16.2 | 7.5 | 273.0 |
|
| Φ 30 | BTCT | 14.50 | Tự do | 10 |
|
|
30 | Bầu Đô | An Xuân |
| 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| 5.0 | 50.0 |
|
|
| Đá xây |
| Tự do |
|
|
|
Theo quy định tại khoản 4, Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ
Đập, hồ chứa nước có chiều cao dưới 10m hoặc Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐẬP DÂNG CÓ CHIỀU CAO ≥ 5M TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Diện tích lưu vực (km2) | Thông số kỹ thuật | |||||||||||
Đập dâng | Cống xả cát | Cống Lấy nước | |||||||||||||
Dung tích trữ | Cột nước tràn thiết kế | Cao trình đỉnh đập (m) | Chiều cao đập (m) | Chiều dài đập (m) | Số cửa cống | Cao trình ngưỡng | Kích thước (m) | Số cửa cống | Cao trình ngưỡng | Kích thước (m) | Lưu lượng TK (m3/s) | ||||
1 | Đập Đồng Cam | Huyện Phú Hòa, huyện Tây Hòa | 13,200 |
|
| 24.1-22.90 | 6.05 | 654.90 |
|
|
|
|
|
|
|
| + Bờ Nam | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
| 3 | 18.05 | 1,2x2,4 | 4 | 20.60 | 1,5x2,20 | 16.68 |
| + Bờ Bắc | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
| 2 | 17.55 | 1,5x2,2 | 3 | 19.65 | 1,25x1,95 | 12.56 |
2 | Đập dâng Buôn Chao | Huyện Sông Hinh |
|
|
| 154.7 | 5.2 | 60.00 | 2.0 | 139.5 | 1,5x1,2 |
|
|
|
|
| + Bờ Nam | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 154.00 | 0,6x0,70 | 0.11 |
| + Bờ Bắc | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 153.7 | 0,5x0,6 | 0.04 |
- 1Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 850/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Trần Hữu Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/06/2019
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực