Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈ
NH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 850/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 07 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;

n cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT (tại Tờ trình số 116/TTr-SNN ngày 31/5/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh: Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường: Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Trưởng Ban quản lý các công trình xây dựng tỉnh; Giám đốc Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Túc);
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HgAQD

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hữu Thế

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định s: 850/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên hồ chứa

Địa điểm (xã)

Thông số kỹ thuật

F tưới/ vụ (ha)

F lưu vực (Km2)

Diện tích mặt nước (Km2)

W trữ (106m3)

MNC (m)

MNDBT (m)

MNDGC (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

W hữu ích

W toàn bộ

CT đỉnh đập

H max

L (m)

Cao trình ngưỡng (m)

Kích thước (m)

Hình thức

CT tràn

Hình thức

B tràn

Lưu lượng TK m3/s)

Có tràn sự cố

I

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phú Xuân

Xuân Phước

1500

126

1.62

8.59

11.22

29.30

36.50

39.00

39.70

23.8

516

 

26.50

1,3 x 1,7

không áp

30.50

xã sâu

3(10x6)

1383.0

x

2

Kỳ Châu

Đa Lộc

480

14.5

0.42

3.515

3.807

127.8

141.1

144.17

145.5

28.1

262.4

 

126

F 1,25

có áp

 

Tự do

30.0

257.00

 

II

Huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đồng Tròn

An Nghiệp

1950

69.5

1.64

18.31

19.55

18

35.50

35.90

38.00

29

270

 

13.50

1,25 x 1,75

có áp

28.50

xã sâu

3(8x7)

912.00

 

III

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Suối Vực

Suối Bạc

790

40.5

1.36

9.94

10.510

75

88.1

89.65

91.7

26.59

583

 

72.5

1,1 x 1,5

có áp

81.1

xã sâu

3(8x7)

845.90

 

IV

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xuân Bình

Xuân Bình

100

5

0.727

4.480

6.43

67

75.8

77.6

79.5

30

190

1.0

65.00

70

có áp

75.80

Tự do

12

53.00

 

V

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Buôn Đức

EaTrol

300

27.1

0.889

 

4.276

192.5

199.5

202.77

203.8

19.6

1333.5

 

 

Φ 80

có áp

199.5

Tự do

50.0

745.9

 

7

Buôn La Bách

TT Hai Riêng

278

7.5

0.413

2.226

2.623

194

202.21

204

205.2

20,05

605.0

 

193.1

0,8x1,2

không áp

202.2

Tự do

30.0

115.0

 

Theo quy định tại khoản 2, Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản này;

b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000m3/s;

c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000m3 đến dưới 1.000.000.000m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên hồ chứa

Địa điểm (xã)

Thông số kỹ thuật

F tưới/ vụ (ha)

F lưu vực (Km2)

Diện tích mặt nước (Km2)

W trữ (106m3)

MNC (m)

MNDBT (m)

MNDGC ((m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

W hữu ích

W toàn bộ

CT đỉnh đập

H max

L (m)

Cao trình ngưỡng (m)

Kích thước (m)

Hình thức

CT tràn

Hình thức

B tràn

Lưu lượng TK m3/s)

Có tràn sự cố

I

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm

TT Hai Riêng

5

 

0.38

0.90

1.624

 

 

 

Dân sinh

13

443

 

 

Φ 60

không áp

 

Tự do

20

 

 

2

Eadin 1

EaBar

200

4.5

0.24

1.04

1.048

387.80

397.80

399.20

399.60

13.0

147.0

 

 

 

 

 

Tự do

45

 

 

3

Tân Lập

EaLy

100

5.5

0.43

0.95

1.624

58.00

61.80

62.70

64.80

15.4

204.0

2.0

 

Φ 40

có áp

61.80

Tự do

70

157.00

 

II

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Lạc

Sơn Thành Tây

300

2.51

0.15

0.66

0.668

55.00

61.6

62.65

63.90

11.9

345.0

 

 

 

 

 

Tự do

40

63.00

 

5

Sơn Tây Thượng

Sơn Thành Tây

20

1.69

0.2

 

0.237

23.50

28.50

29.47

30.80

10.75

406.0

 

 

 

 

 

Tự do

30

50.50

 

6

Hóc Răm

Hòa Tân Tây

209

6.81

0.25

2.60

2.910

11.25

23.20

25.08

25.80

17.8

256.0

 

10.65

0,8x1,2

bán áp

23.20

Tự do

30

119.90

 

III

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ba Võ

Suối Bạc

450

5.52

0.11

 

0.724

94.40

101.60

103.10

104.50

16.7

334.8

 

 

0,8x1,2

 

 

Tự do

35

78.20

 

8

Suối Phèn

Sơn Long

50

2.15

0.07

 

0.513

388.00

397.80

398.00

399.50

12.0

400.0

 

 

 

 

 

Tự do

20

 

 

9

Suối Bùn 1

TT Cung Sơn

50

1.50

0.04

0.500

0.810

 

30.50

31.00

32.00

10.0

550.0

 

 

Φ 60

 

 

Tự do

15

 

 

IV

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đồng Khôn

Hòa Xuân Tây

200

7.52

0.27

2.61

2.716

11.60

23.2

25.15

26.20

16.2

303.9

 

11.40

0,8x1,2

có áp

23.20

Tự do

30

126.53

 

V

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Lỗ Ân

An Phú

246

18.4

0.33

2.263

2.625

31.5

41.09

44.46

46.5

27.5

276.9

 

28.5

Φ 80

có áp

41.1

Tự do

50

573

 

VI

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

K2

Xuân Phước

 

2

 

0.59

0.621

78.20

86.60

87.84

88

15.0

301.4

 

 

Φ 50

có áp

86.60

Tự do

6

 

 

VII

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lỗ Chài 1

Hòa Quang Bắc

 

7

 

0.266

0.304

73.8

83

84.22

85

23.5

208.2

 

72

Φ 45

 

83.00

Tự do

61.4

172.05

 

Theo quy định tại khoản 3, Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

a) Đập có chiều cao từ 10m đến 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản này; trừ hồ chứa quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.

b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500.000m3 đến dưới 3.000.000m3

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC HỒ CHỨATHỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên hồ chứa

Địa điểm theo xã

Thông số kỹ thuật

F tưới/ vụ (ha)

F lưu vực (Km2)

Diện tích mặt nước (Km2)

W trữ (106m3)

MNC (m)

MNDBT (m)

MNDGC ((m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

W hữu ích

W toàn bộ

CT đỉnh đập (tường chắn sóng)

H max

L (m)

Cao trình ngưỡng (m)

Kích thước (m)

Hình thức

CT tràn

Hình thức

B tràn

Lưu lượng TK m3/s)

Có tràn sự cố

I

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chữ Y - nhánh Đông

EaBar

195

1.50

0.3245

 

0.950

 

 

 

100

9.0

150

 

 

 

 

 

 

15

49.00

 

2

Chữ Y - nhánh Tây

107

1.20

0.15

 

0.370

 

 

 

60

6.8

175

 

 

0,8x1,2

có áp

 

Tự  do

20

 

3

Đội 5

EaBar

109

1.0

0.033

 

0.200

416.00

420.00

421.00

421.80

6.8

92.0

 

 

 

 

 

Tự do

20

 

 

4

Suối Thị

Sơn Giang

30

4.46

0.056

 

0.177

42.65

44.50

45.50

49.50

7.5

491.0

 

 

Φ 300

 

 

Tự do

60

91.22

 

5

EaLâm 1

EaLâm

20

1.5

0.015

 

0.069

22.70

24.50

26.00

26.50

8.2

77.5

 

 

 

 

 

Tự do

20

42.72

 

6

Đội 2 (hồ EaMKeng)

EaBar

150

7.00

0.012

0.250

0.287

 

 

 

Dân sinh

8

185.0

 

 

Φ 100

Đá xây

 

Tự do

 

58.48

 

7

Đội 6

EaBar

101

 

0.026

 

 

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

Tự do

 

 

 

8

EaLâm 2

EaLâm

158

 

0.02

 

0.060

 

 

 

Dân sinh

8.4

92.0

 

 

 

 

 

Tự do

 

25.13

 

9

Ea Din 2

EaBar

158

 

0.055

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

Tự do

 

 

 

10

Cầu Đỏ

Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165.0

 

 

 

 

 

Tự do

 

 

 

11

Kli H’Bot

Sông Hinh

 

 

0.07

 

0.246

 

 

 

 

 

220.0

 

 

 

 

 

Tự do

 

 

 

12

Hồ Đội 3-1

Ea Bá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự do

 

 

 

13

Hồ Đội 3-2

Ea Bá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự do

 

 

 

14

Hồ Đội 7-1

Ea Bá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự do

 

 

 

15

Hồ Đội 7-2

Ea Bá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự do

 

 

 

II

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Suối Hiền

Sơn Thành Tây

30

3.40

0.12

0.35

0.550

35.05

37.10

38.67

40.00

9

156.3

 

 

 

 

 

Tự do

20

 

 

17

Đồng Tròn

Sơn Thành Đông

100

1.70

0.05

 

0.200

95.00

99.50

 

 

6.7

170.0

 

 

Φ 100

 

 

Tự do

20

 

 

18

Sơn Tây

Sơn Thành Tây

 

1.28

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự do

 

 

 

19

Lạc Phong

Sơn Thành Tây

 

0.85

0.04

 

0.450

34.00

39.21

39.90

40.20

7.2

510.0

 

 

 

 

 

Tự do

15

24.00

 

III

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Giếng Tiên

Sơn Hà

40

3.00

0.06

0.50

0.548

19.70

23.60

24.30

25.70

7.6

317.0

 

 

Φ 60

 

 

Tự do

14

13.36

 

21

Vân Hòa 3

Sơn Long

100

2.03

0.18

 

0.800

395.00

400.00

401.00

401.60

7.6

240.0

 

 

 

 

 

Tự do

20

 

 

22

Suối Bùn II

TT Củng Sơn

 

1.20

0.1

 

0.284

14.50

20.50

22.00

23.50

6.8

214.0

 

 

Φ 60

 

 

Tự do

10

 

 

23

Hòa Thuận

Sơn Định

50

2.06

0.18

 

0.470

388.00

393.50

394.50

395.00

9.0

200.0

 

 

 

 

 

Tự do

40

 

 

24

Tân Lương

Sơn Hội

 

2.00

0.02

 

0.400

 

18.50

19.30

20.00

6.5

150.0

 

 

 

 

 

Tự do

20

 

 

25

Suối Dĩ

Sơn Hội

 

3.5

 

 

0.5

 

 

 

 

9.0

75.0

 

 

 

 

 

Tự do

20

 

 

26

Cây Da

Sơn Hội

10

0.90

0.02

 

0.057

357.20

359.20

360.00

361.00

 

100.0

 

 

 

 

 

Tự do

 

 

 

27

Trà Khê

Sơn Hội

2

2.5

0.032

 

0.097

368.00

370.50

372.00

373.00

7.8

183.0

 

 

 

 

 

Tự do

 

58.00

 

IV

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hòn Dinh

Hòa Xuân Tây

150

6.00

0.16

 

0.310

9.00

10.45

10.88

11.70

4.7

375.2

 

 

Φ 50

 

 

Tự do

11.4

 

 

V

Huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ba Mẫu

An Hòa

12

0.65

 

 

0.051

11.50

14.50

15.25

16.2

7.5

273.0

 

 

Φ 30

BTCT

14.50

Tự do

10

 

 

30

Bầu Đô

An Xuân

 

1.5

 

 

 

 

 

 

 

5.0

50.0

 

 

 

Đá xây

 

Tự do

 

 

 

Theo quy định tại khoản 4, Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

Đập, hồ chứa nước có chiều cao dưới 10m hoặc Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3

 

PHỤ LỤC 4:

BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐẬP DÂNG CÓ CHIỀU CAO ≥ 5M TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định s: 850/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6m 2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích lưu vc (km2)

Thông skỹ thuật

Đập dâng

Cng x cát

Cống Ly nước

Dung tích tr

Cột nước tràn thiết kế

Cao trình đỉnh đập (m)

Chiu cao đập (m)

Chiều dài đập (m)

Scửa cống

Cao trình ngưỡng

Kích thưc (m)

Scửa cng

Cao trình ngưỡng

Kích thưc (m)

Lưu lượng TK (m3/s)

1

Đập Đồng Cam

Huyện Phú Hòa, huyện Tây Hòa

13,200

 

 

24.1-22.90

6.05

654.90

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bờ Nam

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

3

18.05

1,2x2,4

4

20.60

1,5x2,20

16.68

 

+ Bờ Bắc

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

2

17.55

1,5x2,2

3

19.65

1,25x1,95

12.56

2

Đập dâng Buôn Chao

Huyện Sông Hinh

 

 

 

154.7

5.2

60.00

2.0

139.5

1,5x1,2

 

 

 

 

 

+ Bờ Nam

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

154.00

0,6x0,70

0.11

 

+ Bờ Bắc

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

153.7

0,5x0,6

0.04