Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 09 năm 2018 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Công văn số 2509/BNN-TCTL ngày 11 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai thực hiện các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 59/TTr-SNN ngày 19 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Trưởng Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Bảng phân loại theo NĐ số 114/2018/NĐ-CP | Phân loại chi tiết | |||||||||||
Đập, hồ chứa lớn | đập, hồ chứa vừa | đập, hồ chứa nhỏ | ||||||||||
Phân loại | Số lượng | W>10 triệu m3 | 3≤W<10 triệu m3 | W<3 triệu m3; Hđ≥15m | Hđ=10-:-15m và L≥500m | Hđ=10-:-15m và L < 500m | 1≤W<3 triệu m3 | 0,5≤W<1 triệu m3 | W<0,5 triệu m3 | Hđ<10m | 0,2≤W<0,5 triệu m3 | W<0,2 triệu m3 |
Hồ quan trọng đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập, hồ chứa lớn | 20 | 1 | 4 | 13 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đập, hồ chứa vừa | 29 |
|
|
|
| 29 | 8 | 2 | 19 |
|
|
|
Đập, hồ chứa nhỏ | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 41 | 0 | 33 |
Tổng cộng | 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảng thông tin chi tiết các hồ chứa
STT | Tên hồ chứa | Địa điểm | Flv (km2) | Wtrữ (106 m3) | MNC (m) | MNDBT (m) | MNLTK (m) | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Cống lấy nước | Tràn xã lũ | |||||||
W hữu ích | W toàn bộ | CT đỉnh đập (m) | Hmax (m) | L (m) | Cao trình ngưỡng (m) | Kích thước | Hình thức | CT tràn | Hình thức (cửa van/tự do) | Có tràn sự cố) | ||||||||
I | Đập, hồ chứa lớn (Hồ chứa nước: Hđ ≥ 15m, Wtrữ ≥ 3 triệu m3 hoặc 10m ≤ Hđ ≤ 15m và L đập ≥ 500m hoặc tràn có lưu lượng xả ≥ 2000m3/s) | |||||||||||||||||
1 | Hồ chứa Đăk Uy | Xã Đăk Ngọc | 89.7 | 25.840 | 29.660 | 625.0 | 640.3 | 641.45 | 643.2 | 36.0 | 681.0 |
| 623.0 | D1,5 | Có áp | 638.2 | Cửa van | Không |
2 | Hồ chứa Đăk Rơn Ga | Xã Tân Cảnh | 49.5 | 4.071 | 6.651 | 608.5 | 614.05 | 616.00 | 616.8 | 26.0 | 247.0 |
| 607.0 | D1,0 | Có áp | 611.55 | Cửa van | Không |
3 | Hồ chứa Đăk Yên | Xã Hòa Bình | 20.2 | 5.950 | 6.450 | 544.3 | 556.7 | 557.70 | 558.6 | 22.7 | 1285.0 |
| 543.3 | (1x1,25) | Có áp | 552.7 | Cửa van | Không |
4 | Hồ chứa Đăk Loh | Xã Ngọc Wang | 23.0 | 2.700 | 4.200 | 618.0 | 623.5 | 624.28 | 624.6 | 20.0 | 242.0 |
| 616.95 | (0,8x1,25) | Có áp | 621.0 | Cửa van | Không |
5 | Hồ chứa Đăk Kan | Xã Sa Loong | 52.0 | 1.560 | 3.201 | 644.2 | 648.0 | 649.44 | 649.8 | 12.0 | 524.0 |
| 643.0 | D0,9 | Có áp | 648.0 | Tự do | Không |
6 | Hồ chứa C1 | Xã Hà Mòn | 1.2 | 2.190 | 2.240 | 565.3 | 583.5 | 584.78 | 586.0 | 22.0 | 191.0 |
| 564.5 | 0,8x1,2 | Có áp | 583.5 | Tự do | Không |
7 | Hồ chứa Đăk Prông | Xã Đăk Ui | 6.7 | 2.035 | 2.220 | 699.0 | 709.6 | 711.10 | 711.7 | 23.4 | 233.3 |
| 698.1 | (0,6x0,6) | Có áp | 709.6 | Tự do | Không |
8 | Hồ chứa Đăk Chà Mòn I | Xã Đăk Blà | 7.0 | 1.372 | 1.572 | 560.7 | 570.2 | 571.30 | 572.7 | 18.0 | 273.4 |
| 560.0 | D0,6 | Có áp | 570.2 | Tự do | Không |
9 | Hồ chứa Đăk Rơ Wa | Xã Đăk Rơ Wa | 3.0 | 0.619 | 0.744 | 629.2 | 635.5 | 636.16 | 636.3 | 16.8 | 210.4 |
| 628.1 | (0,6x0,8) | Có áp | 634.8 | Cửa van | Không |
10 | Hồ chứa Đăk Trít | Xã Đăk La | 15.0 | 1.116 | 1.480 | 570.5 | 577.2 | 577.50 | 578.35 | 24.4 | 139.0 |
| 569.5 | D0,5 | Có áp | 575.2 | Cửa van | Không |
11 | Hồ chứa Đăk Prông | Xã Sa Bình | 4.2 | 1.051 | 1.235 | 537.4 | 546.0 | 547.20 | 548.0 | 21.0 | 380.0 |
| 536.4 | D0,6 | Có áp | 546.00 | Tự do | Không |
12 | Hồ chứa Đăk Nui 3 | Xã Hơ Moong | 1.6 | 0.596 | 0.635 | 681.0 | 691.04 | 692.11 | 692.3 | 18.0 | 275.0 |
| 680.0 | D0,47 | Có áp | 691.04 | Tự do | Không |
13 | Hồ chứa Đội 5 | Xã Hơ Moong | 2.92 | 0.580 | 0.724 | 561.0 | 570.5 | 571.27 | 572.8 | 17.0 | 150.0 |
| K | K |
| 570.5 | Tự do | Không |
14 | Hồ chứa Ya Xăng | Xã Mô Rai | 4.42 | 0.479 | 0.582 | 279.7 | 290.4 | 291.33 | 292.4 | 18.0 | 99.3 |
| 279.5 | D0,47 | Có áp | 290.4 | Tự do | Không |
15 | Hồ chứa Đăk Hnia | Xã Đăk Tơ Kan | 6.1 | 0.952 | 1.142 | 771.5 | 779.0 | 780.1 | 781.0 | 16.8 | 190.7 | 1 | 769.7 | D0,6 | Có áp | 779.0 | Cửa van | Không |
16 | Hồ chứa Đăk Trang | Xã Đăk Rơ Ông | 6.7 | 1.019 | 1.210 | 787.5 | 808.93 | 810.5 | 811.11 | 29.5 | 191.0 |
| 786.5 | D0,7 | Có áp | 808.93 | Tự do | Không |
17 | Hồ chứa Đăk Hơ Na | Xã Đăk Nông | 4.1 | 1.940 | 2.050 | 651.62 | 657.6 | 659.2 | 659.9 | 17.1 | 378.5 |
| 651.12 | D0,5 | Có áp | 657.60 | Tự do | Không |
18 | Hồ chứa Kon Chênh | Xã Măng Cành | 4.0 | 0.190 | 0.286 | 1000.8 | 1004.82 | 1006.4 | 1007.7 | 15.0 | 78.0 |
| 998.8 | D0,4 | Có áp | 1004.82 | Tự do | Không |
19 | Hồ chứa Tân Điền | Xã Đoàn Kết | 5.0 | 0.782 | 0.870 | 595.0 | 600.61 | 600.80 | 601.3 | 10.6 | 565.0 |
| 594.2 | D0.6 | Có áp | 598.8 | Cửa van | Không |
II | Đập, hồ chứa vừa (Hồ chứa nước: 10m ≤ Hđ<15m và Lđập, <500m hoặc 0,5 triệu m3 ≤ Wtrữ < 3 triệu m3) | |||||||||||||||||
1 | Hồ chứa Đăk Sa Men | Xã Kroong | 5.2 | 1.110 | 1.355 | 525.5 | 531.0 | 531.3 | 532.8 | 10.8 | 319.7 |
| 524.5 | D0,6 | Có áp | 529.6 | Cửa van | Không |
2 | Hồ chứa la Bang Thượng | Xã Hòa Bình | 8.2 | 1.850 | 1.879 | 619.00 | 628.14 | 628.31 | 629.7 | 14.0 | 406.5 |
| 618.2 | (0,8x1,0) | Có áp | 626.2 | Cửa van | Không |
3 | Hồ chứa Đăk Loy | Xã Đăk Cấm | 32.0 | 1.054 | 1.300 | 644.5 | 646.4 | 647.7 | 648.7 | 10.0 | 285.4 |
| 644.27 | D0,5 | Có áp | 646.4 | Tự do | Không |
4 | Hồ chứa 6A | Xã Đăk Mar | 7.5 | 1.739 | 1.934 | 631.1 | 638.2 | 638.9 | 640.0 | 12.0 | 324.0 |
| 630.0 | (0,6x0,8) | Có áp | 638.2 | Tự do | Không |
5 | Hồ chứa 6B | Xã Đăk Mar | 2.5 | 0.032 | 0.091 | 573.66 | 574.3 | 574.9 | 575.7 | 10.0 | 118.5 |
| 573.0 | D0,4 | Có áp | 574.3 | Tự do | Không |
6 | Hồ chứa C3 | Xã Hà Mòn | 1.96 | 0.360 | 0.370 | 578.0 | 586.2 | 587.5 | 588.0 | 10.0 | 175.0 |
| K | K |
| 586.2 | Tự do | Không |
7 | Hồ chứa Cà Sâm | Xã Đăk La | 4.32 | 1.480 | 1.730 | 553.0 | 560.8 | 561.3 | 562.6 | 13.6 | 324.0 |
| 552.8 | D0,6 | Có áp | 560.0 | Tự do | Không |
8 | Hồ chứa Đăk Xít 1 | Xã Đăk La | 1.7 | 0.435 | 0.544 | 551.67 | 556.1 | 556.6 | 557.7 | 13.3 | 199.3 |
| 551.37 | D0,4 | Có áp | 556.1 | Tự do | Không |
9 | Hồ chứa Đăk Xít 2 | Xã Đăk La | 0.7 | 0.177 | 0.226 | 551.3 | 555.0 | 555.4 | 556.2 | 10.4 | 158.2 |
| 551.0 | D0,25 | Có áp | 555.0 | Tự do | Không |
10 | Hồ chứa Đăk Xít 3 | Xã Đăk La | 1.1 | 0.250 | 0.320 | 551.3 | 556.0 | 556.5 | 558.0 | 12.4 | 157.8 |
| 551.0 | D0,3 | Có áp | 556.0 | Tự do | Không |
11 | Hồ chứa Thôn 9 | Xã Đăk Hring | 1.66 | 0.497 | 0.612 | 616.0 | 622.2 | 622.71 | 623.1 | 13.6 | 260.0 |
| 615.0 | D0,47 | Có áp | 622.2 | Tự do | Không |
12 | Hồ chứa Đăk Klong | Xã Đăk Long | 4.8 | 0.419 | 0.507 | 614.66 | 620.2 | 622.1 | 623.2 | 14.6 | 95.0 |
| 613.06 | D0,6 | Có áp | 620.2 | Tự do | Không |
13 | Hồ chứa Đội 6 | Xã Hơ Moong | 2.0 | 0.320 | 0.400 | 557.0 | 566.2 | 567.6 | 568.5 | 14.0 | 120.0 |
| K | K |
| 566.2 | Tự do | Không |
14 | Hồ chứa Đăk Sia I | Xã Rờ Kơi | 14.0 | 0.546 | 1.102 | 629.5 | 634.35 | 635.9 | 636.9 | 13.6 | 162.0 |
| 628.5 | D0,6 | Có áp | 634.35 | Tự do | Không |
15 | Hồ chứa Đăk Ngót | Xã Sa Nghĩa | 5.0 | 0.240 | 0.250 | 536.4 | 540.3 | 541.0 | 542.2 | 10.0 | 200.0 |
| 536.4 | D0,5 | Có áp | 540.3 | Tự do | Không |
16 | Hồ chứa Hố Chè | Xã Diên Bình | 2.4 | 0.550 | 0.589 | 591.9 | 598.5 | 599.3 | 600.7 | 14.7 | 202.3 |
| 590.9 | D0,5 | Có áp | 598.5 | Tự do | Không |
17 | Hồ chứa C19 | Xã Diên Bình | 3.0 | 0.240 | 0.313 | 618.4 | 621.5 | 622.6 | 623.9 | 10.9 | 166.5 |
| 617.7 | D0,35 | Có áp | 621.5 | Cửa van | Không |
18 | Hồ chứa Kon Tu Zốp | Xã Pô Kô | 6.22 | 0.350 | 0.500 | 645.0 | 650.0 | 651.3 | 653.0 | 13.0 | 197.0 |
| 644.1 | D0,38 | Có áp | 650.0 | Tự do | Không |
19 | Hồ chứa Tea Hao | Xã Đăk Trăm | 2.0 | 0.145 | 0.246 | 747.4 | 752.1 | 753.1 | 753.9 | 12.0 | 112.9 |
| 746.7 | D0,3 | Có áp | 752.1 | Tự do | Không |
20 | Hồ chứa Đăk Rơ Ngát | Xã Đăk Rơ Nga | 5.0 | 0.096 | 0.120 | 711.9 | 724.0 | 725.8 | 727.0 | 10.0 | 48.0 |
| 711.1 | D0,8 | Có áp | 724.0 | Tự do | Không |
21 | Hồ chứa Đăk Hơ Niêng | Xã Bờ Y | 27.31 | 0.440 | 0.800 | 661.8 | 665.05 | 665.37 | 667.2 | 13.1 | 228.0 |
| 658.5 | D0,6 | Có áp | 663.5 | Cửa van | Không |
22 | Hồ chứa Blốc 1 | Xã Đăk Long | 4.6 | 1.620 | 2.410 | 681.5 | 686.1 | 687.8 | 689.5 | 14.5 | 450.0 |
| 680.0 | 0,9x1,2 | Có áp | 686.1 | Tự do | Không |
23 | Hồ chứa Blốc 2 | Xã Đăk Long | 2.1 | 2.040 | 2.490 | 684.1 | 691.7 | 693.1 | 694.0 | 14.5 | 150.0 |
| 682.6 | 0,9x1,2 | Có áp | 691.7 | Tự do | Không |
24 | Hồ chứa Đăk Giao 2 | Xã Đăk Long | 1.8 | 0.122 | 0.141 | 715.6 | 721.3 | 722.2 | 723.2 | 14.8 | 174.0 |
| 714.8 | D0,3 | Có áp | 721.3 | Tự do | Không |
25 | Hồ chứa Đăk Tin | Xã Đăk Choong | 5.01 | 0.169 | 0.210 | 895.8 | 900.4 | 900.88 | 901.5 | 12.0 | 196.0 |
| 895.4 | D0,4 | Có áp | 900.4 | Tự do | Không |
26 | Hồ chứa Nước Rơ | Xã Tân Lập | 4.7 | 0.330 | 0.396 | 594.97 | 600.7 | 601.4 | 602.0 | 10.1 | 349.0 |
| 594.47 | D0,6 | Có áp | 600.7 | Tự do | Không |
27 | Hồ chứa Đăk Sờ Rệt | Xã Đăk Ruống | 2.4 | 0.235 | 0.273 | 647.7 | 654.77 | 655.1 | 655.6 | 14.5 | 179.4 |
| 647.1 | D0,35 | Có áp | 653.5 | Cửa van | Không |
28 | Hồ chứa Kon Bo Deh | Xã Đăk Ruống | 4.8 | 0.211 | 0.271 | 635.0 | 639.7 | 641.2 | 642.2 | 12.2 | 200.0 |
| 633.9 | D0,38 | Có áp | 639.7 | Tự do | Không |
III | Đập, hồ chứa nhỏ (Hồ chứa nước: Hđ<10m; Wtrữ< 0,5 triệu m3) | |||||||||||||||||
1 | Hồ chứa Tân Cảnh 1 | Xã Tân Cảnh | 2.4 | 0.009 | 0.012 | 607.7 | 608.0 |
| 611.0 | 6.0 | 80.0 |
| 607.4 | D0,6 | Có áp | K |
| Không |
2 | Hồ chứa Tân Cảnh 2 | Xã Tân Cảnh | 1.5 | 0.014 | 0.026 | 611.26 | 611.56 |
| 612.5 | 6.7 | 120.0 |
| 610.96 | D0,6 | Có áp | K |
| Không |
3 | Hồ chứa Đăk Phát 1 | Xã Đăk Cấm | 2.5 | 0.100 | 0.117 | 47.0 | 50.5 | 51.3 | 52.0 | 9.0 | 201.5 |
| 46.0 | (0,5x0,5) | Có áp | 50.5 | Tự do | Không |
4 | Hồ chứa Cà Tiên | Xã Đoàn Kết | 2.0 | 0.067 | 0.090 | 547.19 | 549.0 | 548.7 | 549.5 | 4.7 | 455.1 |
| 544.5 | D0,5 | Có áp | 548.0 | Cửa van | Không |
5 | Hồ chứa 6C | Xã Đăk Mar | 0.5 | 0.032 | 0.040 | 591.7 | 593.2 | 594.5 | 595.4 | 5.8 | 112.0 |
| K | K |
| 593.2 | Tự do | Không |
6 | Hồ chứa A1 - Đội 2 | Xã Đăk Mar | 0.2 | 0.020 | 0.025 | 591.3 | 591.6 |
| 594.0 | 5.0 | 35.0 |
| K | K |
| 591.6 | Tự do | Không |
7 | Hồ chứa A2 - Đội 2 | Xã Đăk Mar | 0.2 | 0.004 | 0.007 | 590.8 | 591.5 | 592.0 | 593.0 | 5.5 | 210.0 |
| K | K |
| 591.5 | Tự do | Không |
8 | Hồ chứa A1 - Đội 4 | Xã Đăk Mar | 1.8 | 0.240 | 0.310 | 586.0 | 588.0 | 589.08 | 589.5 | 5.0 | 163.4 |
| K | K |
| 588.0 | Tự do | Không |
9 | Hồ chứa A2 - Đội 4 | Xã Đăk Mar | 1.0 | 0.096 | 0.120 | 591.3 | 593.8 | 594.4 | 595.3 | 4.6 | 148.0 |
| K | K |
| 593.8 | Tự do | Không |
10 | Hồ chứa C3 (Hồ 704) | Xã Đăk Mar | 18.77 | 0.280 | 0.350 | 654.0 | 655.0 | 655.46 | 657.0 | 6.0 | 245.0 |
| K | K |
| 655.0 | Tự do | Không |
11 | Hồ chứa C2 | Xã Đăk Ngọc | 1.5 | 0.182 | 0.200 | 625.5 | 628.7 | 629.6 | 630.0 | 5.5 | 126.9 |
| K | K |
| 628.7 | Tự do | Không |
12 | Hồ chứa C4 | Xã Hà Mòn | 0.59 | 0.185 | 0.210 | 575.5 | 579.5 | 579.9 | 580.5 | 8.0 | 140.0 |
| K | K |
| 579.5 | Tự do | Không |
13 | Hồ chứa Ya Pan | Xã Mô Rai | 7.5 | 0.070 | 0.084 | 271.35 | 273.2 | 274.5 | 275.05 | 5.5 | 212.9 |
| 271.0 | D=0,35 | Có áp | 273.2 | Tự do | Không |
14 | Hồ chứa Đội 4 | Xã Sa Nghĩa | 1.5 | 0.160 | 0.200 | 559.0 | 560.0 | 561.2 | 562.0 | 3.0 | 75.0 |
| K | K |
| 560.0 | Tự do | Không |
15 | Hồ chứa Đăk Lin | Xã Pô Kô | 0.8 | 0.061 | 0.098 | 699.4 | 702.8 | 703.1 | 703.6 | 7.6 | 152.2 |
| 699.2 | D0.2 | Có áp | 702.8 | Tự do | Không |
16 | Hồ chứa Nước Púi | Xã Kon Đào | 2.0 | 0.052 | 0.119 | 598.3 | 600.1 | 600.8 | 601.5 | 6.8 | 119.5 |
| 597.7 | D0,32 | Có áp | 600.1 | Tự do | Không |
17 | Hồ chứa Nước Rin | Xã Kon Đào | 7.0 | 0.096 | 0.122 | 658.0 | 660.87 | 662.8 | 663.06 | 8.8 | 150.0 |
| 657.15 | D0,4 | Có áp | 660.87 | Tự do | Không |
18 | Hồ chứa Chăn Nuôi | Xã Kon Đào | 1.0 | 0.018 | 0.022 | 639.3 | 641.5 | 642.5 | 643.0 | 8.0 | 73.4 |
| 633.43 | D0,4 | Có áp | 641.5 | Tự do | Không |
19 | Hồ chứa Ngọc Tụ 2 | Xã Ngọc Tụ | 0.7 | 0.0096 | 0.012 | 655.3 | 655.5 |
| 658.0 | 7.0 | 60.0 |
| 655.0 | D1,0 | Có áp | K |
| Không |
20 | Hồ chứa Ngọc Tụ 3 | Xã Ngọc Tụ | 1.2 | 0.016 | 0.022 | 654.3 | 655.0 | 655.2 | 657.5 | 8.0 | 80.0 |
| 654.0 | D1,0 | Có áp | 655.0 | Tự do | Không |
21 | Hồ chứa Măng Tôn | Xã Bờ Y | 5.0 | 0.213 | 0.252 | 722.6 | 728.9 | 729.5 | 730.6 | 8.4 | 133.4 |
| 722.2 | D0,4 | Có áp | 728.9 | Tự do | Không |
22 | Hồ chứa Đăk Wang | Xã Sa Loong | 3.5 | 0.160 | 0.200 | 677.7 | 680.0 | 681.2 | 682.0 | 3.5 | 260.0 |
| 677.0 | (0,6x0,7) | Có áp | 680.0 | Tự do | Không |
23 | Hồ chứa Nước Phia | Xã Đăk Sú | 2.5 | 0.064 | 0.080 | 655.3 | 656.6 | 657.8 | 658.6 | 4.0 | 125.0 |
| 654.7 | (0,5x0,6) | Có áp | 656.6 | Tự do | Không |
24 | Hồ chứa Đăk Khe | Xã Đăk Long | 1.2 | 0.083 | 0.106 | 1136.4 | 1140.3 | 1141.5 | 1142.35 | 8.0 | 71.0 |
| 1135.7 | D0,3 | Có áp | 1140.3 | Tự do | Không |
25 | Hồ chứa Đăk Prét | Xã Ngọc Réo | 1.6 | 0.200 | 0.250 |
|
|
|
| 5.6 | 90.0 |
|
| (0,5x0,5) | Bán áp |
| Tự do | Không |
26 | Hồ chứa Kon Tu | Xã Đăk Uy | 0.9 | 0.280 | 0.300 |
|
|
|
| 9.0 | 95.0 |
|
| (0,5x0,5) | Bán áp |
| Tự do | Không |
27 | Hồ chứa số 1 | Xã Đăk Ngọc | 0.5 | 0.040 | 0.045 |
|
|
|
| 6.0 | 67.0 |
|
|
|
| K |
| Không |
28 | Hồ chứa số 2 | Xã Đăk Ngọc | 0.6 | 0.040 | 0.043 |
|
|
|
| 5.5 | 66.0 |
|
|
|
| K |
| Không |
29 | Hồ chứa số 3 | Xã Đăk Ngọc | 0.5 | 0.040 | 0.044 |
|
|
|
| 6.0 | 54.0 |
|
|
|
| K |
| Không |
30 | Hồ chứa Cá Diếc | Xã Đăk Ngọc | 0.4 | 0.040 | 0.041 |
|
|
|
| 4.0 | 90.0 |
|
| D100 | Bán áp | K |
| Không |
31 | Hồ chứa Cá Chép | Xã Đăk Ngọc | 0.4 | 0.039 | 0.042 |
|
|
|
| 4.0 | 77.0 |
|
| D0,6 | Bán áp | K |
| Không |
32 | Hồ chứa Phi Pháp 1 | Xã Đăk Xú | 1.3 | 0.020 | 0.022 |
|
|
|
| 6.0 | 65.0 |
|
| D10,4 | Bán áp |
| Tự do | Không |
33 | Hồ chứa Phi Pháp 2 | Xã Đắk Xú | 1.3 | 0.020 | 0.022 |
|
|
|
| 5.0 | 66.0 |
|
| (0,5x0,5) | Bán áp |
| Tự do | Không |
3. Bảng thông tin chi tiết đập dâng có chiều cao trên ≥5 m.
STT | Tên đập | Địa điểm | Flv (km2) | Thông số kỹ thuật | ||||||||||
Đập dân | Cống xả cát | Cống lấy nước | ||||||||||||
Dung tích trữ | Cột nước tràn thiết kế | Cao trình đỉnh đập | Chiều cao đập tràn (m) | Tổng chiều dài đập (m) | Số cửa cống | Cao trình ngưỡng | Kích thước (m) | Số cửa | Cao trình ngưỡng | Lưu lượng Tk (m3/s) | ||||
I | Đập lớn (Hđ ≥ 15m) | |||||||||||||
1 | Đập Đăk Toa |
| 352.00 |
| 5.50 | 611.4 | 10.50 | 85.5 | Không có | 1.0 | 607.2 | 0.459 | ||
II | Đập vừa (10m ≤ Hđ <15m) | |||||||||||||
1 | Đập Đăk Gu |
| 8.50 |
| 1.55 | 617.6 | 10.60 |
| Không có | 1.0 | 615.0 | 0.038 | ||
III | Đập nhỏ (Hđ <10m) | |||||||||||||
1 | Đập Ja Tang | Xã Ya Xiêr, huyện Sa Thầy | 21.00 |
| 2.37 | 568.0 | 8.10 | 61.0 | 1.0 | 559.0 | 0,9x1,0 | 1.0 | 560.0 | 0.161 |
2 | Đập Đăk San | Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy | 4.62 |
| 2.00 | 609.0 | 6.40 | 31.0 | Không có | 1.0 | 603.0 | 0.050 | ||
3 | Đập Đăk Rơ Ngao 1 |
| 9.00 |
| 1.50 | 545.0 | 5.00 | 10.0 | 1.0 | 542.1 | 0,6x0,5 | 1.0 | 542.6 | 0.022 |
4 | Đập Đăk Chu | TTrấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô | 25.00 |
| 3.00 | 579.0 | 5.90 | 89.1 | 1.0 | 574.0 | 0,6x0,7 | 1.0 | 574.0 | 0.660 |
5 | Đập Đăk Blồ | Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô | 10.20 |
| 1.54 | 575.9 | 5.80 | 227.2 | 1.0 | 572.5 | 1,0x1,2 | 1.0 | 573.3 | 0.043 |
6 | Đập Măng Rương | Xã Đăk Trâm, huyện Đăk Tô | 7.20 |
| 2.50 | 649.2 | 5.00 | 151.5 | 1.0 | 646.6 | 0,7x0,7 | 1.0 | 647.3 | 0.060 |
7 | Đập Cầu Ri | Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô | 1.5 |
| 1.20 | 598.60 | 5.00 | 90.00 | Không có | 1.0 | 592.55 | 0.012 | ||
8 | Đập Mang Tá | Xã Đăk Na, huyện Đăk Tô | 32.00 |
| 1.95 | 846.0 | 5.10 | 48.5 | 1.0 | 844.2 | 0,5x0,7 | 1.0 | 843.5 | 0.060 |
9 | Đập Đăk Leng 2 | Xã Đăk Long, huyện Kon Plông | 5.92 |
| 1.00 | 1095.6 | 5.50 | 60.2 | 1.0 | 1089.1 | 1,2x1,6 | 1.0 | 1091.4 | 0.058 |
10 | Đập Kon Be Ling | Xã Đăk Long, huyện Kon Plông | 14.50 |
| 1.90 | 991.6 | 5.80 | 45.0 | 1.0 | 985.5 | 1,0x1,0 | 1.0 | 988.6 | 0.049 |
- 1Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 420/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra