- 1Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 422/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 547/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 850/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/05/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 1865/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 06 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 25 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung cụ thể của 25 thủ tục hành chính tại Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/05/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ danh mục toàn bộ 25 thủ tục hành chính tại các số thứ tự 1, 2, 3, 4 Phụ lục 1, Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 422/QĐ-CT ngày 03/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh; Số thứ tự 7, 8, 9, 10, 13, 14, 15 Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh; Số thứ tự 1 Phần A, Số thứ tự 2, 3, 4, 5 Phần B Danh mục kèm theo Quyết định số 1011/QĐ-CT ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 850/QĐ-CT ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 22, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
2 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 23, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
3 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có. | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 24, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
4 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 25, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
5 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | - Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn; - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 26, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 27, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
7 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 28, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
8 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp Giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 29, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
9 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 30, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
10 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | - Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 31, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
11 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 32, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
12 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Sở GTVT | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 36, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Sở GTVT | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 37, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Sở GTVT | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 38, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
15 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định | Sở GTVT | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 39, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
16 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định | Sở GTVT | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Sở Giao thông vận tải. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 40, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
17 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 47, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
18 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 48, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
19 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 49, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
20 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 50, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
21 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 51, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
22 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 52, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
23 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 53, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
24 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 54, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
25 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 55, Phần II Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ GTVT |
- 1Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 850/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 850/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết