Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1076/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 06 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 109/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 (Ba) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (chi tiết Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt mới 03 (Ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (chi tiết Phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh:

- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí

Căn cứ pháp lý

Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

CẤP TỈNH

1

2.002615.H61

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).

- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

Không

Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

Chi tiết tại Phụ lục II

2

2.002616.H61

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).

- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

Không

Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

Chi tiết tại Phụ lục II

3

2.002617.H61

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).

- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

Không

Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

Chi tiết tại Phụ lục II

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (Mã thủ tục: 2.002615.H61)

1.1. Trình tự thực hiện

a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:

Người vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định và chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý.

b) Giải quyết thủ tục hành chính:

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và nêu rõ lý do.

c) Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy định.

1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển);

- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

1.8. Phí, lệ phí: Không.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm - Phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

 

Mẫu giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (…)

Tên tổ chức, cá nhân:…….

Số: ……./…….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…………, ngày….tháng….năm…..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)

Kính gửi: …………………………….

1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:

…………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………..

Điện thoại …………………….. Fax ………………………. Email: …………………..

2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm ………., tại …………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)

3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ………….. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải).

4. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).

5. Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu …………. ngày cấp ……………. nơi cấp ………………

6. Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu.

Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:

TT

Tên gọi và mô tả

Số hiệu UN

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

Khối lượng vận chuyển (dự kiến)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:

1.

2.

…………..……….

……….(tên tổ chức, cá nhân) ……. cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.

 

 

........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa).

- Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh của cơ quan cấp phép.

 

Mẫu Phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

Tên tổ chức, cá nhân:…….

Số: ……./…….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…………, ngày….tháng….năm…..

 

PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (....)

Kính gửi: ………………………………….

1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển hàng nguy hiểm: …………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại ……………………………. Fax …………………. Email: ………………..

2. Thông tin về phương tiện (hoặc danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………

3. Họ và tên người điều khiển phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ……………

4. Loại hàng hóa nguy hiểm, khối lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm) ……………..

5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa vận chuyển …………….

6. Thời gian vận chuyển: …………………………………………….

7. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………..

8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ ………………………..

 

 

........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

2. Thủ tục: Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (Mã TTHC: 2.002616.H61)

2.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định và chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý.

Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không đồng ý, cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và nêu rõ lý do.

-Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

-Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy định.

2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;

- Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

2.8. Phí, lệ phí: Không.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

 

Mẫu Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (…)

Tên tổ chức, cá nhân:…….

Số: ……./…….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…………, ngày….tháng….năm…..

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)

Kính gửi: ……………………………….

1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:

…………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………..

Điện thoại …………………….. Fax ………………………. Email: …………………..

2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm ………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)

3. Số giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………

4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:

- Thông tin trên giấy phép vận chuyển đã cấp : ………………………………

- Thông tin đề nghị điều chỉnh:

……………………………………………………….….(tên tổ chức, cá nhân)…… cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.

 

 

........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh của cơ quan cấp phép.

 

3. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (Mã TTHC: 2.002617.H61)

3.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định và chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý.

Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và nêu rõ lý do.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

-Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

Bước 3: Cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.

3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

3.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

3.8. Phí, lệ phí: Không.

3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Tên TTHC: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (Mã TTHC: 2.002615.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(giờ làm việc)

1.

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét scan, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

04

2.

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04

3.

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

04

4.

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04

5.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

04

6.

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng

Ủy ban nhân dân tỉnh

08

7.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

08

8.

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

04

9.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết

40

2. Tên TTHC: Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (Mã TTHC: 2.002616.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(giờ làm việc)

1.

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét scan, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

02

2.

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04

3.

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

02

4.

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02

5.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

02

6.

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng

Ủy ban nhân dân tỉnh

02

7.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

02

8.

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

08

9.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết

24

3. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (Mã TTHC: 2.002617.H61)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(giờ làm việc)

1.

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét scan, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01

2.

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02

3.

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

02

4.

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01

5.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

02

6.

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng

Ủy ban nhân dân tỉnh

04

7.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

02

8.

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

02

9.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết

16

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 1076/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Đặng Văn Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản