- 1Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoà giải thương mại và Trọng tài thượng mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình
- 4Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình
- 5Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 04 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Giám định tư pháp, Bán đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, cụ thể:
- Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 28/8/2009;
- Lĩnh vực Trọng tài, Luật sư và Tư vấn pháp luật, Giám định tư pháp tại Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 04/7/2014;
- Lĩnh vực Công chứng tại Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19/02/2016;
- Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 12/8/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 85 /QĐ-UBND ngày 17 /01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Luật sư | |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 | Hợp nhất công ty luật |
11 | Sáp nhập công ty luật |
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
14 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
15 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
16 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
17 | Giải thể Đoàn luật sư |
18 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
II. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
5 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
7 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
8 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
9 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
10 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
III. Lĩnh vực Công chứng | |
* | TTHC thực hiện tại Sở Tư pháp |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
12 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
13 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
14 | Thành lập Văn phòng công chứng |
15 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
17 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
18 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
19 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
21 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
22 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
23 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
25 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
26 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
27 | Thành lập Hội công chứng viên |
* | TTHC thực hiện tại Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng |
28 | Công chứng bản dịch |
29 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
30 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
31 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
32 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
33 | Công chứng di chúc |
34 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
35 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
36 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
37 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
38 | Nhận lưu giữ di chúc |
39 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
IV. Lĩnh vực Giám định tư pháp | |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
4 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
9 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
V. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản | |
1 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
VI. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | |
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 771/QĐ-BTP
- 1Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoà giải thương mại và Trọng tài thượng mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình
- 7Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình
- 8Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 771/QĐ-BTP
Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 85/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực