Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 846 /QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 28/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã:
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
2. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
a) Tổ chức niêm yết công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
b) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 29 tháng7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC TƯ PHÁP (33 thủ tục) |
A | Thủ tục hành chính liên thông (02 thủ tục) |
1 | Thủ tục Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2 | Thủ tục Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
B | Lĩnh vực Hộ tịch (12 thủ tục) |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
4 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử |
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
9 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
10 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
11 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
12 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
13 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
14 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
C | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02thủ tục) |
15 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
16 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
D | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 thủ tục) |
17 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
18 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
19 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
20 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Đ | Lĩnh vực Chứng thực (10 thủ tục) |
21 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
22 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
23 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
24 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
25 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
26 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
27 | Thủ tục Chứng thực di chúc |
28 | Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
29 | Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
30 | Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
E | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 THỦ TỤC) |
31 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
32 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
F | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 THỦ TỤC) |
33 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 thủ tục) |
A | Lĩnh vực Đất đai (01 thủ tục) |
34 | Thủ tục Hòa giải tranh chấp đất đai |
B | Lĩnh vực Môi trường (02 thủ tục) |
35 | Thủ tục Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
36 | Thủ tục Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
III | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (22 thủ tục) |
III.1 | Thủ tục hành chính quy định tại văn bản quy phạm pháp luật do Trung ương ban hành (21 thủ tục) |
| LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
| Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
37 | Thủ tục Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
38 | Thủ tục Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
39 | Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
40 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
41 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
42 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
43 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
44 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
45 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
46 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
47 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
48 | Thủ tục Phê duyệt danh sách ngắn |
49 | Thủ tục Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
50 | Thủ tục Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
51 | Thủ tục Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
52 | Thủ tục Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
53 | Thủ tục Làm rõ hồ sơ dự thầu |
54 | Thủ tục Mở thầu |
55 | Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
56 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
57 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
III.2 | Thủ tục hành chính quy định tại văn bản quy phạm pháp luật do địa phương ban hành (01 thủ tục) |
58 | Thủ tục xét duyệt, cho vay vốn xây dựng hầm Biogas |
IV | LĨNH VỰC DÂN TỘC (01 thủ tục) |
59 | Thủ tục Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 |
V | LĨNH VỰC THANH TRA (05 thủ tục) |
60 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
61 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
62 | Thủ tục xử lý đơn |
63 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
64 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
VI | LĨNH VỰC NỘI VỤ (12 thủ tục) |
A | Lĩnh vực Tôn giáo (07 thủ tục) |
65 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
66 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
67 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
68 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
69 | Thủ tục đăng ký người vào tu |
70 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
71 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
B | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (05 thủ tục) |
72 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
73 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
74 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
75 | Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa |
76 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
VII | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (03 thủ tục) |
| Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
77 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
78 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
79 | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. |
VIII | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 thủ tục) |
A | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 thủ tục) |
80 | Thủ tục Công nhận gia đình văn hóa |
B | Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục) |
81 | Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
C | Lĩnh vực Thể dục thể thao (01 thủ tục |
82 | Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
IX | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (18 thủ tục) |
A | Lĩnh vực Người có công (02 thủ tục) |
83 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
84 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
B | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (05 thủ tục) |
85 | Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
86 | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
87 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
88 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
89 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
C | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 thủ tục) |
90 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
91 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
92 | Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
93 | Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
D | Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 thủ tục) |
94 | Thủ tục Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
E | Lĩnh vực trẻ em (06 thủ tục) |
95 | Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
96 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
97 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
98 | Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
99 | Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
100 | Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
X | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 thủ tục) |
A | Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 thủ tục) |
101 | Thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn. |
102 | Thủ tục Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
103 | Thủ tục Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
B | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (01 thủ tục) |
104 | Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
XI | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 thủ tục) |
105 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
106 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
107 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
108 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
109 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
110 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
111 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
112 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
113 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
XII | LĨNH VỰC GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (06 thủ tục) |
114 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
115 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
116 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
117 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
118 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
119 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC TƯ PHÁP (09 thủ tục) |
A | Lĩnh vực Hộ tịch (05 thủ tục) |
1 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
4 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
B | Lĩnh vực chứng thực (01 thủ tục) |
6 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
C | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 thủ tục) |
7 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
8 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
D | Lĩnh vực nuôi con nuôi (01 thủ tục) |
9 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
II | LĨNH VỰC THANH TRA (03 thủ tục) |
10 | Thủ tục tiếp công dân |
11 | Thủ tục, kê khai tài sản, thu nhập |
12 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
- 1Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 6Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 7Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 28 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 118 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường Nhà nước, lý lịch tư pháp, hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 8Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 9Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 846/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra