Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2914 /QĐ-UBND | Long An, ngày 08 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1189/TTr-STP ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (phụ lục 1 kèm theo);
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (phụ lục 2 kèm theo);
Điều 2. Giao UBND cấp xã phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện - Văn hóa xã) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2914 /QĐ-UBND ngày 08 /8 /2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 09 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ UBND cấp xã khác sang UBND cấp xã phương tiện thủy nội địa |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 | Xóa đăng ký phương tiện |
|
II | LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 12 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký giám hộ |
|
2 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
3 | Đăng ký khai sinh |
|
4 | Đăng ký khai tử |
|
5 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
6 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
8 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
9 | Đăng ký lại khai sinh |
|
10 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
11 | Đăng ký lại khai tử |
|
12 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
III | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 01THỦ TỤC | |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
IV | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 02 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
V | LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 01 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống và thức ăn đường phố |
|
VI | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 02 THỦ TỤC | |
1 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
2 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
VII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
3 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục Tiểu học |
|
VIII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
|
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
|
IX | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 04 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm |
|
2 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
3 | Đăng ký người vào tu |
|
4 | Thông báo quyên góp trong phạm vi một xã, phường, thị trấn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
|
X | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 THỦ TỤC | |
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
XI | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 02 |
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
Tổng cộng: 42 thủ tục thuộc 11 lĩnh vực
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2914 /QĐ-UBND ngày 08 /8 /2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 11 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký kết hôn |
|
2 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
5 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
6 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai tử - xóa hộ khẩu thường trú |
|
7 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
8 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
9 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
10 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
11 | Đăng ký lại kết hôn |
|
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 10 THỦ TỤC | |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
3 | Chứng thực di chúc |
|
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
8 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
9 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
10 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
III | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
2 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
3 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
4 | Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
|
IV | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
|
2 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
|
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
V | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) |
|
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) |
|
VI | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 02 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
2 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
VII | LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH: 01 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
VIII | LĨNH VỰC THƯ VIỆN: 01 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
IX | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ: 01 THỦ TỤC | |
1 | Công nhận “Gia đình văn hóa” |
|
X | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO: 01 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
XI | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: 03 THỦ TỤC | |
1 | Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
XII | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 01 THỦ TỤC |
|
1 | Xác nhận lâm sản do UBND cấp xã thực hiện |
|
XIII | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 02 THỦ TỤC |
|
1 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
XIV | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 01 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
|
XV | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
2 | Thủ tục quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
3 | Thủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
4 | Thủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
XVI | LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ: 03 | |
1 | Thành lập tổ hợp tác |
|
2 | Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác |
|
3 | Chấm dứt tổ hợp tác |
|
XVII | LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
|
2 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
|
3 | Thẩm định dự án công trình, hạng mục công trình hoàn thành |
|
XVIII | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 14 THỦ TỤC | |
1 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
2 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
3 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Trong trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được; Trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; Mất Giấy xác nhận khuyết tật) |
|
4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
6 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
7 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
8 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
9 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
10 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
11 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
12 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
13 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
14 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
XIX | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 21 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
2 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
3 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
4 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
6 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
7 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
8 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
9 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
10 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
11 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
12 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
13 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
14 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
15 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
16 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
17 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
18 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
19 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
20 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
21 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
XX | LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM: 04 THỦ TỤC | |
1 | Cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập (gọi tắt là thẻ khám chữa bệnh) |
|
2 | Cấp lại thẻ khám chữa bệnh |
|
3 | Cấp đổi thẻ khám chữa bệnh |
|
4 | Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
XXI | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ: 03 | |
1 | Thẩm định đối tượng học nghề là con hộ nghèo, người tàn tật |
|
2 | Dạy nghề cho người nghèo |
|
3 | Thẩm định đề nghị cấp lại sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên |
|
XXII | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG: 03 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
Tổng cộng: 99 thủ tục thuộc 22 lĩnh vực
- 1Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 4Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 5Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 8Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 9Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 12Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 2914/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra