Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-BNNMT | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 47 thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế các nội dung thủ tục hành chính về lĩnh vực thuỷ sản đã công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định 1238/QĐ-BNN-TS ngày 8/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường, lâm nghiệp, nông nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ sản, quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT ngày tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.004943 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | Thuỷ sản | Khoản 10 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[1] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
2 | 1.004940 | Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | Thuỷ sản | Khoản 3[2] và khoản 10[3] Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
3 | 1.004936 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam | Thuỷ sản | Khoản 24 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[4] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
4 | 1.004929 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | Thuỷ sản | Khoản 31 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[5] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
5 | 1.004925 | Cấp phép xuất khẩu loài thuỷ sản có tên trong Danh mục loài thuỷ sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng điều kiện vì mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế | Thuỷ sản | Điều 69 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; Khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[6] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
6 | 1.004803 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Thuỷ sản | Điều 28 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[7] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
7 | 1.004794 | Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) | Thuỷ sản | Khoản 13 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[8] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
8 | 1.004683 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản | Thuỷ sản | Khoản 10 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[9] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
9 | 1.004678 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) | Thuỷ sản | Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[10] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
10 | 1.004669 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thuỷ sản | Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[11] | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
11 | 1.004654 | Công bố mở cảng cá loại 1 | Thuỷ sản | Khoản 32 Điều 1Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[12] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
12 | 2.001705 | Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam | Thuỷ sản | Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[13] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
13 | 2.001694 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống thuỷ sản | Thuỷ sản | Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[14] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
14 | 1.003851 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) | Thuỷ sản | Khoản 7[15] và khoản 10[16] Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
15 | 1.003821 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | Thuỷ sản | Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[17] | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
16 | 1.003790 | Cấp, cấp lại Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro | Thuỷ sản | Điều 98 Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 25/2018/TT/BNNPTNT ngày 15/11/2018; Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
17 | 1.003770 | Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu) | Thuỷ sản | Khoản 3 Điều 9 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
18 | 1.003755 | Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá | Thuỷ sản | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
19 | 1.003741 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Thuỷ sản | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
20 | 1.003726 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Thuỷ sản | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
21 | 1.012437 | Kiểm soát thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác được vận chuyển bằng tàu công ten nơ nhập khẩu vào Việt Nam | Thuỷ sản | Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
22 | 1.003361 | Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro | Thuỷ sản | Điều 98 Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 25/2018/TT/BNNPTNT ngày 15/11/2018; Thông tư số 01/2022/TT BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.004923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) | Thuỷ sản | Khoản 1, 2 , 3 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | 1.004921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) | Thuỷ sản | Khoản 4, 5 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | Thuỷ sản | Phụ lục I[18] Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
4 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Thuỷ sản | Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[19] | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
5 | 1.004913 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu) | Thuỷ sản | Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[20] | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
6 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Thuỷ sản | Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[21] | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
7 | 1.004694 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Thuỷ sản | Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[22] | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực | Thuỷ sản | Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[23] | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
9 | 1.004684 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Thuỷ sản | Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[24] | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
10 | 1.004680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Thuỷ sản | Điều 39 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
11 | 1.004656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Thuỷ sản | Điều 40 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
12 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản | Thuỷ sản | Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[25] | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
13 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Thuỷ sản | Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[26] | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
14 | 1.004056 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Thuỷ sản | Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014. | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
15 | 1.003681 | Xóa đăng ký tàu cá | Thuỷ sản | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
16 | 1.003666 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Thuỷ sản | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
17 | 1.003650 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thuỷ sản | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
18 | 1.003634 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thuỷ sản | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
19 | 1.003586 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Thuỷ sản | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thuỷ sản | Khoản 4, 5 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | 1.004478 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Thuỷ sản | Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024[27] | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | 1.003956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Thuỷ sản | Khoản 1, 2, 3 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.003593 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | Thuỷ sản | Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Tổ chức quản lý cảng cá cấp tỉnh, thành phố ven biển |
2 | 1.003590 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | Thuỷ sản | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
3 | 1.003563 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Thuỷ sản | Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 | Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
[1] Sửa đổi điểm b khoản 7 Điều 26 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[2] Bổ sung từ “ngoài” vào trước cụm từ “vùng biển Việt Nam” tại khoản 3 Điều 47 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[3] “Thay thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[4] Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 48 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[5] Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 58 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[6] “Thay thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[7] Sửa đổi điểm b khoản 5, khoản 6, khoản 7 và bổ sung khoản 9 vào Điều 28 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[8] Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2, khoản 4 Điều 30 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[9] “Thay thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[10] Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[11] Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[12] Sửa đổi, bổ sung Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[13] Sửa đổi, bổ sung Điều 70 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[14] Sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 22 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[15] Bổ sung cụm từ “hoặc tổ chức được giao quản lý khu bảo tồn biển” vào sau cụm từ “Ban quản lý khu bảo tồn biển”
[16] “Thay thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[17] Sửa đổi điểm a khoản 1, khoản 6, khoản 7 và bổ sung khoản 8, khoản 9 vào Điều 21 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[18] Thay đổi biểu mẫu
[19] Sửa đổi điểm b khoản 5, khoản 6, khoản 7 và bổ sung khoản 9 vào Điều 28 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[20] Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 35 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[21] Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 54 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[22] Sửa đổi, bổ sung Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[23] Sửa đổi, bổ sung Điều 36 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[24] Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[25] Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1, khoản 4, điểm b khoản 5; bổ sung khoản 6 vào Điều 45 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[26] Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 và bổ sung khoản 4, khoản 5 Điều 57 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
[27] Sửa đổi, bổ sung Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
- 1Quyết định 4866/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 676/QĐ-BNN-TCTS năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 2466/QĐ-BNN-VP năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 1283/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 821/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- 8Quyết định 764/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Quyết định 839/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Số hiệu: 839/QĐ-BNNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra