- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 17/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1189/QĐ-BXD năm 2009 công bố loại bỏ 18 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 1225/QĐ-BXD năm 2009 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng đã được công bố tại Quyết định 838/QĐ-BXD do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 250/QĐ-BXD năm 2010 công bố loại bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 730/QĐ-BXD năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 734/QĐ-BXD năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 172/QĐ-BXD năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 402/QĐ-BXD năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 838/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 12 tháng 08 năm 2009 của Bộ Xây dựng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||
1 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm A và các dự án đầu tư thuộc địa bàn 2 tỉnh trở lên | Xây dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Xây dựng | Hội đồng thẩm định nhà nước |
3 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của cơ quan cấp Bộ | Xây dựng | Cơ quan đầu mối trực thuộc Bộ |
4 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của cơ quan cấp Bộ | Xây dựng | Cơ quan đầu mối trực thuộc Bộ |
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do Thủ tướng CP quyết định đầu tư | Xây dựng | Hội đồng thẩm định nhà nước |
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do Thủ trưởng cơ quan cấp bộ quyết định đầu tư | Xây dựng | Cơ quan đầu mối trực thuộc Bộ |
7 | Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách | Xây dựng | Bộ Xây dựng, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn, Bộ Công thương |
8 | Chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài thuộc lĩnh vực xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp (trừ công trình do Bộ Công thương quản lý), công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và các công trình do thủ tướng chính phủ yêu cầu, các công trình áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài có nội dung chưa được đề cập trong quy chuẩn xây dựng Việt Nam của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Xây dựng | Bộ Xây dựng |
9 | Chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài các công trình thuỷ lợi, đê điều thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Xây dựng | Bộ Nông nghiệp Phát triển Nông thôn |
10 | Chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài các công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Xây dựng | Bộ Giao thông vận tải |
11 | Chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài các công trình hầm mỏ, dầu khí, nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp và các công trình công nghiệp chuyên ngành thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Xây dựng | Bộ Công thương |
12 | Chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài có liên quan đến phòng cháy chữa cháy cho công trình xây dựng thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Xây dựng | Bộ Công an |
13 | Công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Xây dựng | Bộ Xây dựng |
14 | Công nhận lại phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Xây dựng | Bộ Xây dựng |
15 | Công nhận bổ sung phòng thí ngiệm chuyên ngành xây dựng | Xây dựng | Bộ Xây dựng |
16 | Công nhận cơ sở có đủ điều kiện đào tạo kỹ sư định giá xây dựng | Xây dựng | Bộ Xây dựng |
17 | Công nhận cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình | Xây dựng | Bộ Xây dựng |
18 | Bổ sung mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng | Vật liệu Xây dựng | Bộ Xây dựng |
19 | Bổ sung dự án mới vào quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng Việt Nam | Vật liệu Xây dựng | Bộ Xây dựng |
20 | Công nhận cơ sở có đủ điều kiện đào tạo môi giới định giá bất động sản | Kinh doanh bất động sản | Bộ Xây dựng |
21 | Thông báo về hoạt động của sàn lên Website Mạng các sàn giao dịch bất động sản Việt Nam | Kinh doanh bất động sản | Bộ Xây dựng |
22 | Công nhận khu đô thị mới kiểu mẫu kiểu mẫu | Quy hoạch xây dựng | Bộ Xây dựng |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư | Xây dựng | Sở Xây dựng |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư |
|
|
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | Xây dựng | Sở Xây dựng |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | Xây dựng | Sở Xây dựng |
5 | Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | Xây dựng | Sở Xây dựng |
6 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) | Xây dựng | Sở Xây dựng |
7 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) | Xây dựng | Sở Xây dựng |
8 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 | Xây dựng | Sở Xây dựng |
9 | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) | Xây dựng | Sở Xây dựng |
10 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C . | Xây dựng | Sở Xây dựng |
11 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
12 | Đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam | Xây dựng | Sở Xây dựng |
13 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 | Xây dựng | Sở Xây dựng |
14 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 | Xây dựng | Sở Xây dựng |
15 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định | Xây dựng | Sở Xây dựng |
16 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Xây dựng | Sở Xây dựng |
17 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Xây dựng | Sở Xây dựng |
18 | Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Xây dựng | Sở Xây dựng |
19 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | Xây dựng | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | Xây dựng | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư | Xây dựng | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 | Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách | Xây dựng | Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp phát triển nông thôn, Sở Công thương |
23 | Cấp phép di dời công trình | Xây dựng | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
24 | Tiếp nhận báo cáo của chủ đầu tư về chất lượng công trình xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
25 | Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư gửi | Xây dựng | Sở Xây dựng |
26 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
27 | Phê duyệt phương án phá dỡ các công trình xây dựng | Xây dựng | Sở Xây dựng |
28 | Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị | Hạ tầng kỹ thuật đô thị | Sở Xây dựng |
29 | Cấp giấy phép đào đường đô thị | Hạ tầng kỹ thuật đô thị | Phân cấp của UBND cấp tỉnh |
30 | Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông | Hạ tầng kỹ thuật đô thị | Phân cấp của UBND cấp tỉnh |
31 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng kỹ thuật đô thị | Phân cấp của UBND cấp tỉnh |
32 | Thẩm định dự án khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên | Phát triển đô thị | Sở Xây dựng |
33 | Thẩm định dự án khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha | Phát triển đô thị | Sở Xây dựng |
34 | Thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng | Vật liệu Xây dựng | Sở Xây dựng |
35 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | Quy hoạch xây dựng | Sở Xây dựng hoặc Sở quy hoạch kiến trúc |
36 | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | Quy hoạch xây dựng | Sở Xây dựng hoặc Sở quy hoạch kiến trúc |
37 | Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch | Quy hoạch xây dựng | Sở Xây dựng hoặc Sở quy hoạch kiến trúc |
38 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình | Quy hoạch xây dựng | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp theo quy định |
39 | Phê duyệt dự án phát triển nhà ở thương mại | Nhà ở và công sở | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
40 | Thẩm định các dự án phát triển nhà ở | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
41 | Phê duyệt dự án nhà ở sinh viên nguồn vốn ngân sách | Nhà ở và công sở | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
42 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở sinh viên, dự án nhà ở công nhân, dự án nhà ở thu nhập thấp | Nhà ở và công sở | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
43 | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
44 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
45 | Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất) | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
46 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
47 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
48 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
49 | Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
50 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
51 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
52 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
53 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
54 | Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng |
55 | Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
56 | Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đang thuê | Nhà ở và công sở | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Xây dựng | Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
2 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Xây dựng | Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Xây dựng | Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
4 | Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Xây dựng | Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
5 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp huyện | Xây dựng | Cơ quan quản lý kế hoạch ngân sách cấp huyện |
6 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp huyện | Xây dựng | Cơ quan quản lý kế hoạch ngân sách cấp huyện |
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư | Xây dựng | Cơ quan quản lý kế hoạch ngân sách cấp huyện |
8 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND Cấp huyện |
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND Cấp huyện |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND Cấp huyện |
11 | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND Cấp huyện |
12 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với các trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND Cấp huyện |
13 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND Cấp huyện |
14 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND Cấp huyện |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND Cấp huyện |
16 | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | Nhà ở và công sở | UBND Cấp huyện |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý | Xây dựng | Ủy ban nhân dân xã |
2 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã | Xây dựng | Ủy ban nhân dân xã |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã | Xây dựng | Ủy ban nhân dân xã |
4 | Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND Xã | Xây dựng | Ủy ban nhân dân xã |
5 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã | Xây dựng | Cơ quan quản lý kế hoạch ngân sách cấp xã |
6 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã | Xây dựng | Cơ quan quản lý kế hoạch ngân sách cấp xã |
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư | Xây dựng | Cơ quan quản lý kế hoạch ngân sách cấp xã |
- 1Quyết định 1189/QĐ-BXD năm 2009 công bố loại bỏ 18 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 1225/QĐ-BXD năm 2009 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng đã được công bố tại Quyết định 838/QĐ-BXD do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 250/QĐ-BXD năm 2010 công bố loại bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 730/QĐ-BXD năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 734/QĐ-BXD năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 172/QĐ-BXD năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 402/QĐ-BXD năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 17/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 838/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2009
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Nguyễn Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực