Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 838/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2024 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân và doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, gồm: 70
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Mã TTHC/Dịch vụ công | Tên TTHC/ Dịch vụ công | Quyết định công bố Dịch vụ công | Đối tượng áp dụng | |||
| 1 | 1.002051 | TTHC: Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | ||||
1 | 1.1 | 1.002051.03 | Đăng ký, thay đổi thông tin đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
2 | 1.2 | 1.002051.04 | Đăng ký, truy đóng BHXH bắt buộc đối với NLĐ làm việc có thời hạn ở nước ngoài sau khi về nước | nt | Tổ chức | ||
3 | 1.3 | 1.002051.05 | nt | Cá nhân | |||
4 | 1.4 | 1.002051.01 | Báo tăng, báo giảm, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN | nt | Tổ chức | ||
5 | 1.5 | 1.002051.06 | Truy đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN | nt | Tổ chức | ||
6 | 1.6 | 1.002051.07 | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo quy định tại Điều 88 Luật BHXH năm 2014 | nt | Tổ chức | ||
7 | 1.7 | 1.002051.02 | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ. | nt | Tổ chức | ||
8 | 1.8 | 1.002051.08 | Gộp sổ BHXH trong trường hợp một người có từ 2 sổ trở lên | nt | Tổ chức | ||
9 | 1.9 | 1.002051.09 | nt | Cá nhân | |||
10 | 1.10 | 1.002051.10 | Đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN | nt | Tổ chức | ||
| 2 | 1.002179 | TTHC: Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH | ||||
11 | 2.1 | 1.002179.01 | Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
12 | 2.2 | 1.002179.05 | Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
13 | 2.5 | 1.002179.02 | Đóng tiếp BHXH tự nguyện | nt | Cá nhân | ||
14 | 2.6 | 1.002179.06 | Đăng ký tham gia BHXH tự nguyện trên Cổng Dịch vụ công | QĐ số 49/QĐ- BHXH ngày 19/01/2023 | Cá nhân | ||
| 3 | 1.001939 | TTHC: Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | ||||
15 | 3.1 | 1.001939.08 | Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
16 | 3.2 | 1.001939.02 | Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | nt | Cá nhân | ||
17 | 3.3 | 1.001939.03 | Đăng ký cấp thẻ BHYT đối với trẻ em dưới 6 tuổi | nt | Tổ chức | ||
18 | 3.8 | 1.001939.01 | Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình | nt | Cá nhân | ||
19 | 3.9 | 1.001939.09 | Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình tích hợp giảm trừ mức đóng trên Cổng dịch vụ công | Quyết định số 1231/QĐ- BHXH ngày 02/6/2022 | Cá nhân | ||
20 | 3.10 | 1.001939.10 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT trên Cổng Dịch vụ công | Quyết định số 50/QĐ-BHXH ngày 19/01/2023 | Cá nhân | ||
| 1 | 1.002759 | TTHC: Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | ||||
21 | 1.1 | 1.002759.06 | Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
22 | 1.2 | 1.002759.03 | Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin | nt | Cá nhân | ||
23 | 1.3 | 1.002759.02 | Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin | nt | Tổ chức | ||
24 | 1.4 | 1.002759.04 | nt | Cá nhân | |||
25 | 1.5 | 1.002759.05 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi thông tin | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
26 | 1.6 | 1.002759.01 |
| nt | Cá nhân | ||
27 | 1.7 | 1.002759.07 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, nơi KCB ban đầu | nt | Tổ chức | ||
28 | 1.8 | 1.002759.08 | nt | Cá nhân | |||
29 | 1.9 | 1.002759.09 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân, mã đối tượng, mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống | nt | Tổ chức | ||
30 | 1.10 | 1.002759.10 | nt | Cá nhân | |||
| 1 | 1.001667 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | ||||
31 | 1.1 | 1.001667.01 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
32 | 1.2 | 1.001667.02 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Quyết định số 1199/QĐ- BHXH ngày 25/05/2022 | Tổ chức | ||
| 2 | 2.000693 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ thai sản | ||||
33 | 2.1 | 2.000693.01 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
34 | 2.2 | 2.000693.02 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi | nt | Cá nhân | ||
| 3 | 1.001598 | TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | ||||
35 | 3.1 | 1.001598.01 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
| 4 | 1.001632 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ, BNN lần đầu | ||||
36 | 4.1 | 1.001632.01 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
37 | 4.2 | 1.001632.02 | Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với trường hợp bị BNN lần đầu | nt | Tổ chức | ||
38 | 4.3 | 1.001632.03 | Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi không còn làm trong các nghề, công việc có nguy cơ bị BNN | nt | Tổ chức | ||
39 | 4.4 | 1.001632.04 | Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi đã nghỉ hưu, thôi việc | nt | Cá nhân | ||
| 5 | 1.001521 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát | ||||
40 | 5.1 | 1.001521.01 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ do thương tật tái phát | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
41 | 5.2 | 1.001521.02 | Giải quyết hưởng chế độ BNN do bệnh tật tái phát | nt | Cá nhân | ||
| 6 | 1.001643 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN | ||||
42 | 6.1 | 1.001643.01 | Giải quyết hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN đối với NLĐ đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
| 7 | 2.000821 | TTHC: Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | ||||
43 | 7.1 | 2.000821.01 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
44 | 7.2 | 2.000821.02 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH chết | nt | Cá nhân | ||
45 | 7.3 | 2.000821.03 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
| 8 | 2.000762 | TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | ||||
46 | 8.1 | 2.000762.01 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
47 | 8.2 | 2.000762.02 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg đối với người đủ điều kiện hưởng trợ cấp hàng tháng nhưng chưa được giải quyết mà bị chết từ ngày 1/7/2010 trở đi | nt | Cá nhân | ||
| 9 | 1.001613 | TTHC: Giải quyết hưởng BHXH một lần | ||||
48 | 9.1 | 1.001613.01 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với trường hợp đủ tuổi hưởng lương hưu theo quy định mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH hoặc chưa đủ 15 năm đóng BHXH bắt buộc đối với trường hợp lao động nữ là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và không tiếp tục tham gia BHXH tự nguyện | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
49 | 9.2 | 1.001613.02 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động ra nước ngoài để định cư | nt | Cá nhân | ||
50 | 9.3 | 1.001613.03 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động đang mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng | nt | Cá nhân | ||
51 | 9.4 | 1.001613.04 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ tham gia BHXH bắt buộc sau một năm nghỉ việc, người tham gia BHXH tự nguyện sau một năm không tiếp tục đóng BHXH mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH | nt | Cá nhân | ||
52 | 9.5 | 1.001613.05 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực từ 01/01/2022) | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
53 | 9.6 | 1.001613.06 | Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ phục viên, xuất ngũ, thôi việc | nt | Cá nhân | ||
54 | 9.7 | 1.001613.07 | Giải quyết hưởng BHXH một lần áp dụng thí điểm xác thực qua chữ ký số được tích hợp trong ứng dụng trên thiết bị di động theo Quyết định số 422/QĐ- TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022. |
| Cá nhân | ||
| 10 | 2.000605 | TTHC: Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | ||||
55 | 10.1 | 2.000605.01 | Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH bắt buộc | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
56 | 10.2 | 2.000605.02 | Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH | nt | Cá nhân | ||
57 | 10.3 | 2.000605.03 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP | nt | Cá nhân | ||
| 11 | 2.000755 | TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | ||||
58 | 11.1 | 2.000755.01 | Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
59 | 11.2 | 2.000755.02 | Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | nt | Cá nhân | ||
| 12 | 2.000809 | TTHC: Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | ||||
60 | 12.1 | 2.000809.01 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
| 13 | 1.001742 | TTHC: Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | ||||
61 | 13.1 | 1.001742.01 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
| 14 | 1.001710 | TTHC: Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH | ||||
62 | 14.1 | 1.001710.01 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
63 | 14.2 | 1.001710.02 | nt | Cá nhân | |||
| 15 | 1.001646 | TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP của Chính phủ | ||||
64 | 15.1 | 1.001646.01 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đang hưởng lương hưu nhưng chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
65 | 15.2 | 1.001646.02 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đủ điều kiện hưởng trợ cấp, chưa được giải quyết chế độ mà từ trần từ ngày 01/01/2012 trở về sau theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | nt | Cá nhân | ||
66 | 16 | 1.001978 | Chi trả trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 1433/QĐ- BHXH ngày 18/7/2022 | Cá nhân | ||
| 1 | 1.001798 | TTHC: Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
| ||
67 | 1.2 | 1.001798.02 | Ký hợp đồng với cơ sở KCB hàng năm | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Tổ chức | ||
| 1 | 2.00740 | TTHC: Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | ||||
68 | 1.1 | 2.00740.01 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021 | Cá nhân | ||
69 | 1 | 2.000986 | DVC liên thông: Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi trên Cổng dịch vụ công quốc gia | Công văn số 2084/VPCP- KSTT ngày 30/3/2023 | Cá nhân | ||
70 | 2 | 1.011027 | DVC liên thông: Đăng ký khai tử - xóa đăng ký thường trú - trợ cấp mai táng phí trên Cổng dịch vụ công quốc gia | Công văn số 2084/VPCP- KSTT ngày 30/3/2023 | Cá nhân/Tổ chức | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị định 09/1998/NĐ-CP năm 1998 sửa đổi Nghị định 50/CP của Chính phủ về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn
- 2Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 4Nghị định 14/2020/NĐ-CP quy định về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
- 5Nghị quyết 68/NQ-CP năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 896/QĐ-BHXH năm 2021 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 7Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 49/QĐ-BHXH năm 2023 về dịch vụ công trực tuyến "Đăng ký tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện trên Cổng Dịch vụ công" do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 9Quyết định 50/QĐ-BHXH năm 2023 về dịch vụ công trực tuyến "Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo y tế trên Cổng Dịch vụ công" do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 10Quyết định 1199/QĐ-BHXH năm 2022 về dịch vụ công trực tuyến “Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe” thuộc lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 11Quyết định 1231/QĐ-BHXH năm 2022 về dịch vụ công trực tuyến "Gia hạn thẻ bảo hiểm y tế theo hộ gia đình tích hợp giảm trừ mức đóng trên Cổng dịch vụ công" do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 12Quyết định 1433/QĐ-BHXH năm 2022 về dịch vụ công trực tuyến chi trả trợ cấp thất nghiệp do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 13Công văn 2084/VPCP-KSTT năm 2023 thực hiện quy trình liên thông điện tử đối với 02 nhóm thủ tục hành chính thiết yếu tại Đề án 06 do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 838/QĐ-BHXH năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Số hiệu: 838/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2024
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Thế Mạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra