Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước
a) Tỷ lệ hộ nghèo
- Tổng số hệ nghèo: 984.764 hộ, trong đó:
. Hộ nghèo về thu nhập là 917.559 hộ;
. Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 67.205 hộ;
- Tỷ lệ hộ nghèo: 3,75%:
b) Tỷ lệ hộ cận nghèo:
- Tổng số hộ cận nghèo: 1.166.989 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,45%.
2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo
a) Trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ: 218.155 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 27,85%); 127.596 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 16,29%). Trong đó:
- Trên địa bàn 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ: 195.359 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 30,40%); 109.793 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 17,09%);
- Trên địa bàn 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ: 22.796 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 16,20%); 17.803 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 12,65%);
b) Trên địa bàn 29 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ: 98.977 hộ (chiếm tỷ lệ 27,29%); 53.284 hộ hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 14,69%).
(Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2020.
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2019
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ dân | Số hộ nghèo | Tỷ lệ % | Số hộ cận nghèo | Tỷ lệ % |
| Cả nước | 26.243.726 | 984.764 | 3,75 | 1.166.989 | 4,45 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2.755.416 | 251.360 | 9,12 | 218.922 | 7,95 |
1 | Hà Giang | 182.652 | 48.824 | 26,73 | 26.097 | 14,29 |
2 | Tuyên Quang | 210.299 | 24.814 | 11,80 | 28.616 | 13,61 |
3 | Cao Bằng | 128.937 | 33.616 | 26,07 | 18.733 | 14,53 |
4 | Lạng Sơn | 195.833 | 21.336 | 10,89 | 20.250 | 10,34 |
5 | Thái Nguyên | 329.517 | 14.341 | 4,35 | 21.304 | 6,47 |
6 | Bắc Giang | 461.636 | 23.137 | 5,01 | 28.184 | 6,11 |
7 | Lào Cai | 172.031 | 19.708 | 11,46 | 17.000 | 9,88 |
8 | Yên Bái | 216.993 | 25.086 | 11,56 | 20.514 | 9,45 |
9 | Phú Thọ | 410.417 | 22.880 | 5,57 | 23.101 | 5,63 |
10 | Quảng Ninh | 366.761 | 1.896 | 0,52 | 6.017 | 1,64 |
11 | Bắc Kạn | 80.340 | 15.722 | 19,57 | 9.106 | 11,33 |
II | Miền núi Tây Bắc | 735.585 | 150.061 | 20,40 | 84.706 | 11,52 |
12 | Sơn La | 287.037 | 62.068 | 21,62 | 31.362 | 10,93 |
13 | Điện Biên | 130.270 | 43.048 | 33,05 | 12.727 | 9,77 |
14 | Lai Châu | 100.273 | 20.174 | 20,12 | 10.097 | 10,07 |
15 | Hòa Bình | 218.005 | 24.771 | 11,36 | 30.520 | 14,00 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 6.253.345 | 78.030 | 1,25 | 136.983 | 2,19 |
16 | Bắc Ninh | 360.512 | 4.565 | 1,27 | 6.679 | 1,85 |
17 | Vĩnh Phúc | 338.716 | 4.975 | 1,47 | 8.459 | 2,50 |
18 | Hà Nội | 2.086.154 | 4.112 | 0,20 | 3.939 | 0,19 |
19 | Hải Phòng | 605.458 | 4.348 | 0,72 | 12.971 | 2,14 |
20 | Nam Định | 617.347 | 9.443 | 1,53 | 37.609 | 6,09 |
21 | Hà Nam | 278.979 | 6.635 | 2,38 | 10.386 | 3,72 |
22 | Hải Dương | 620.779 | 11.457 | 1,85 | 16.759 | 2,70 |
23 | Hưng Yên | 397.768 | 7.575 | 1,90 | 9.180 | 2,31 |
24 | Thái Bình | 640.519 | 17.022 | 2,66 | 18.508 | 2,89 |
25 | Ninh Bình | 307.113 | 7.898 | 2,57 | 12.493 | 4,07 |
IV | Bắc Trung Bộ | 3.098.425 | 130.018 | 4,20 | 238.701 | 7,70 |
26 | Thanh Hóa | 986.608 | 32.230 | 3,27 | 102.092 | 10,35 |
27 | Nghệ An | 996.226 | 41.041 | 4,12 | 75.398 | 7,57 |
28 | Hà Tĩnh | 382.876 | 17.352 | 4,53 | 19.374 | 5,06 |
29 | Quảng Bình | 249.099 | 12.393 | 4,98 | 16.613 | 6,67 |
30 | Quảng Trị | 174.451 | 14.101 | 8,08 | 11.280 | 6,47 |
31 | Thừa Thiên Huế | 309.165 | 12.901 | 4,17 | 13.944 | 4,51 |
V | Duyên hải miền Trung | 2.263.316 | 112.635 | 4,98 | 123.666 | 5,46 |
32 | TP. Đà Nẵng | 270.951 | 3.421 | 1,26 | 3.778 | 1,39 |
33 | Quảng Nam | 422.996 | 25.650 | 6,06 | 10.922 | 2,58 |
34 | Quảng Ngãi | 363.841 | 27.964 | 7,69 | 26.249 | 7,21 |
35 | Bình Định | 435.724 | 23.261 | 5,34 | 24.979 | 5,73 |
36 | Phú Yên | 261.140 | 10.271 | 3,93 | 22.751 | 8,71 |
37 | Khánh Hòa | 331.842 | 10.143 | 3,06 | 20.811 | 6,27 |
38 | Ninh Thuận | 176.822 | 11.925 | 6,74 | 14.176 | 8,02 |
VI | Tây Nguyên | 1.502.128 | 114.151 | 7,60 | 112.102 | 7,46 |
39 | Gia Lai | 366.481 | 25.807 | 7,04 | 36.998 | 10,10 |
40 | Đắk Lắk | 493.417 | 46.033 | 9,33 | 43.911 | 8,90 |
41 | Đắk Nông | 162.833 | 17.128 | 10,52 | 9.797 | 6,02 |
42 | Kon Tum | 138.411 | 18.858 | 13,62 | 8.809 | 6,36 |
43 | Lâm Đồng | 340.986 | 6.325 | 1,85 | 12.587 | 3,69 |
VII | Đông Nam Bộ | 4.817.698 | 17.951 | 0,37 | 27.128 | 0,56 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 2.469.171 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 329.086 | 6.323 | 1,92 | 15.173 | 4,61 |
46 | Tây Ninh | 312.641 | 1.930 | 0,62 | 3.339 | 1,07 |
47 | Bình Phước | 261.039 | 6.691 | 2,56 | 6.094 | 2,33 |
48 | Bình Dương | 290.652 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 871.133 | 2.338 | 0,27 | 1.374 | 0,16 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 283.976 | 669 | 0,24 | 1.148 | 0,40 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4.817.813 | 130.558 | 2,71 | 224.781 | 4,67 |
51 | Long An | 471.336 | 7.183 | 1,52 | 12.762 | 2,71 |
52 | Đồng Tháp | 459.052 | 12.542 | 2,73 | 25.251 | 5,50 |
53 | An Giang | 539.494 | 14.170 | 2,63 | 29.414 | 5,45 |
54 | Tiền Giang | 502.231 | 12.629 | 2,51 | 17.677 | 3,52 |
55 | Bến Tre | 396.232 | 18.185 | 4,59 | 16.367 | 4,13 |
56 | Vĩnh Long | 292.320 | 5.158 | 1,76 | 11.748 | 4,02 |
57 | Trà Vinh | 286.248 | 9.214 | 3,22 | 19.474 | 6,80 |
58 | Hậu Giang | 202.659 | 10.088 | 4,98 | 8.832 | 4,36 |
59 | Cần Thơ | 359.375 | 2.401 | 0,67 | 10.393 | 2,89 |
60 | Sóc Trăng | 323.415 | 15.890 | 4,91 | 36.313 | 11,23 |
61 | Kiên Giang | 456.773 | 12.313 | 2,70 | 20.961 | 4,59 |
62 | Bạc Liêu | 223.024 | 3.086 | 1,38 | 9.294 | 4,17 |
63 | Cà Mau | 305.654 | 7.699 | 2,52 | 6.295 | 2,06 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2019
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Năm 2018 | Diễn biến hộ nghèo trong năm | Năm 2019 | |||||||||
Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái nghèo | Tỷ lệ | Số hộ nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
| Cả nước | 24.945.432 | 1.304.001 | 5,23 | 380.023 | 1,52 | 7.253 | 0,03 | 53.533 | 0,20 | 26.243.726 | 984.764 | 3,75 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2.704.624 | 326.845 | 12,08 | 89.714 | 3,32 | 1.235 | 0,04 | 12.994 | 0,47 | 2.755.416 | 251.360 | 9,12 |
1 | Hà Giang | 179.938 | 56.083 | 31,17 | 9.536 | 5,30 | 349 | 0,19 | 1.928 | 1,06 | 182.652 | 48.824 | 26,73 |
2 | Tuyên Quang | 208.006 | 31.983 | 15,38 | 7.858 | 3,78 | 16 | 0,01 | 673 | 0,32 | 210.299 | 24.814 | 11,80 |
3 | Cao Bằng | 126.529 | 38.987 | 30,81 | 6.506 | 5,14 | 172 | 0,13 | 963 | 0,75 | 128.937 | 33.616 | 26,07 |
4 | Lạng Sơn | 193.147 | 30.583 | 15,83 | 11.004 | 5,70 | 42 | 0,02 | 1.715 | 0,88 | 195.833 | 21.336 | 10,89 |
5 | Thái Nguyên | 323.933 | 20.705 | 6,39 | 7.044 | 2,17 | 35 | 0,01 | 645 | 0,20 | 329.517 | 14.341 | 4,35 |
6 | Bắc Giang | 454.733 | 33.156 | 7,29 | 12.074 | 2,66 | 142 | 0,03 | 1.913 | 0,41 | 461.636 | 23.137 | 5,01 |
7 | Lào Cai | 168.326 | 27.364 | 16,26 | 8.541 | 5,07 | 147 | 0,09 | 738 | 0,43 | 172.031 | 19.708 | 11,46 |
8 | Yên Bái | 212.889 | 37.634 | 17,68 | 13.682 | 6,43 | 134 | 0,06 | 1.000 | 0,46 | 216.993 | 25.086 | 11,56 |
9 | Phú Thọ | 404.432 | 28.667 | 7,09 | 7.969 | 1,97 | 138 | 0,03 | 2.044 | 0,50 | 410.417 | 22.880 | 5,57 |
10 | Quảng Ninh | 353.014 | 4.248 | 1,20 | 2.426 | 0,69 | 11 | 0,00 | 63 | 0,02 | 366.761 | 1.896 | 0,52 |
11 | Bắc Kạn | 79.677 | 17.435 | 21,88 | 3.074 | 3,86 | 49 | 0,06 | 1.312 | 1,63 | 80.340 | 15.722 | 19,57 |
II | Miền núi Tây Bắc | 722.671 | 175.121 | 24,23 | 35.824 | 4,96 | 1.799 | 0,24 | 8.965 | 1,22 | 735.585 | 150.061 | 20,40 |
12 | Sơn La | 282.427 | 71.798 | 25,42 | 14.852 | 5,26 | 1.020 | 0,36 | 4.102 | 1,43 | 287.037 | 62.068 | 21,62 |
13 | Điện Biên | 127.667 | 47.336 | 37,08 | 7.355 | 5,76 | 149 | 0,11 | 2.918 | 2,24 | 130.270 | 43.048 | 33,05 |
14 | Lai Châu | 96.851 | 24.195 | 24,98 | 5.163 | 5,33 | 236 | 0,24 | 906 | 0,90 | 100.273 | 20.174 | 20,12 |
15 | Hòa Bình | 215.726 | 31.792 | 14,74 | 8.454 | 3,92 | 394 | 0,18 | 1.039 | 0,48 | 218.005 | 24.771 | 11,36 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 6.081.988 | 110.804 | 1,82 | 40.662 | 0,67 | 964 | 0,02 | 6.924 | 0,11 | 6.253.345 | 78.030 | 1,25 |
16 | Bắc Ninh | 344.358 | 5.593 | 1,62 | 1.650 | 0,48 | 50 | 0,01 | 572 | 0,16 | 360.512 | 4.565 | 1,27 |
17 | Vĩnh Phúc | 327.315 | 6.921 | 2,11 | 2.597 | 0,79 | 90 | 0,03 | 561 | 0,17 | 338.716 | 4.975 | 1,47 |
18 | Hà Nội | 2.009.649 | 11.901 | 0,59 | 7.789 | 0,39 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 2.086.154 | 4.112 | 0,20 |
19 | Hải Phòng | 582.746 | 8.223 | 1,41 | 4.370 | 0,75 | 50 | 0,01 | 445 | 0,07 | 605.458 | 4.348 | 0,72 |
20 | Nam Định | 610.597 | 13.106 | 2,15 | 4.108 | 0,67 | 52 | 0,01 | 393 | 0,06 | 617.347 | 9.443 | 1,53 |
21 | Hà Nam | 275.908 | 7.540 | 2,73 | 1.533 | 0,56 | 90 | 0,03 | 538 | 0,19 | 278.979 | 6.635 | 2,38 |
22 | Hải Dương | 602.836 | 15.255 | 2,53 | 5.080 | 0,84 | 218 | 0,04 | 1.064 | 0,17 | 620.779 | 11.457 | 1,85 |
23 | Hưng Yên | 390.336 | 9.953 | 2,55 | 3.608 | 0,92 | 156 | 0,04 | 1.074 | 0,27 | 397.768 | 7.575 | 1,90 |
24 | Thái Bình | 636.946 | 21.361 | 3,35 | 5.844 | 0,92 | 64 | 0,01 | 1.441 | 0,22 | 640.519 | 17.022 | 2,66 |
25 | Ninh Bình | 301.297 | 10.951 | 3,63 | 4.083 | 1,36 | 194 | 0,06 | 836 | 0,27 | 307.113 | 7.898 | 2,57 |
IV | Bắc Trung Bộ | 3.018.780 | 182.181 | 6,03 | 60.453 | 2,00 | 2.065 | 0,07 | 6.225 | 0,20 | 3.098.425 | 130.018 | 4,20 |
26 | Thanh Hóa | 982.243 | 54.918 | 5,59 | 24.396 | 2,48 | 408 | 0,04 | 1.300 | 0,13 | 986.608 | 32.230 | 3,27 |
27 | Nghệ An | 936.975 | 51.949 | 5,54 | 14.151 | 1,51 | 995 | 0,10 | 2.248 | 0,23 | 996.226 | 41.041 | 4,12 |
28 | Hà Tĩnh | 377.787 | 26.140 | 6,92 | 10.152 | 2,69 | 311 | 0,08 | 1.053 | 0,28 | 382.876 | 17.352 | 4,53 |
29 | Quảng Bình | 247.658 | 17.298 | 6,98 | 5.831 | 2,35 | 226 | 0,09 | 700 | 0,28 | 249.099 | 12.393 | 4,98 |
30 | Quảng Trị | 172.804 | 16.723 | 9,68 | 3.212 | 1,86 | 78 | 0,04 | 512 | 0,29 | 174.451 | 14.101 | 8,08 |
31 | Thừa Thiên Huế | 301.313 | 15.153 | 5,03 | 2.711 | 0,90 | 47 | 0,02 | 412 | 0,13 | 309.165 | 12.901 | 4,17 |
V | Duyên hải miền Trung | 2.189.830 | 142.139 | 6,49 | 35.104 | 1,60 | 315 | 0,01 | 5.285 | 0,23 | 2.263.316 | 112.635 | 4,98 |
32 | TP. Đà Nẵng | 254.125 | 2.578 | 1,01 | 445 | 0,18 | 0 | 0,00 | 1.288 | 0,48 | 270.951 | 3.421 | 1,26 |
33 | Quảng Nam | 416.624 | 31.537 | 7,57 | 6.256 | 1,50 | 25 | 0,01 | 344 | 0,08 | 422.996 | 25.650 | 6,06 |
34 | Quảng Ngãi | 355.412 | 33.381 | 9,39 | 6.667 | 1,88 | 82 | 0,02 | 1.168 | 0,32 | 363.841 | 27.964 | 7,69 |
35 | Bình Định | 428.705 | 30.067 | 7,01 | 8.608 | 2,01 | 168 | 0,04 | 1.634 | 0,38 | 435.724 | 23.261 | 5,34 |
36 | Phú Yên | 258.863 | 15.150 | 5,85 | 5.191 | 2,01 | 21 | 0,01 | 291 | 0,11 | 261.140 | 10.271 | 3,93 |
37 | Khánh Hòa | 303.597 | 15.035 | 4,95 | 5.084 | 1,67 | 6 | 0,00 | 186 | 0,06 | 331.842 | 10.143 | 3,06 |
38 | Ninh Thuận | 172.504 | 14.391 | 8,34 | 2.853 | 1,65 | 13 | 0,01 | 374 | 0,21 | 176.822 | 11.925 | 6,74 |
VI | Tây Nguyên | 1.399.574 | 145.020 | 10,36 | 39.158 | 2,80 | 637 | 0,04 | 7.652 | 0,51 | 1.502.128 | 114.151 | 7,60 |
39 | Gia Lai | 347.372 | 34.873 | 10,04 | 11.197 | 3,22 | 136 | 0,04 | 1.995 | 0,54 | 366.481 | 25.807 | 7,04 |
40 | Đắk Lắk | 446.297 | 57.180 | 12,81 | 14.271 | 3,20 | 136 | 0,03 | 2.988 | 0,61 | 493.417 | 46.033 | 9,33 |
41 | Đắk Nông | 156.010 | 21.070 | 13,51 | 5.160 | 3,31 | 122 | 0,07 | 1.096 | 0,67 | 162.833 | 17.128 | 10,52 |
42 | Kon Tum | 132.187 | 22.851 | 17,29 | 5.305 | 4,01 | 215 | 0,16 | 1.097 | 0,79 | 138.411 | 18.858 | 13,62 |
43 | Lâm Đồng | 317.708 | 9.046 | 2,85 | 3.225 | 1,02 | 28 | 0,01 | 476 | 0,14 | 340.986 | 6.325 | 1,85 |
VII | Đông Nam Bộ | 4.220.542 | 24.681 | 0,58 | 7.837 | 0,19 | 83 | 0,00 | 1.024 | 0,02 | 4.817.698 | 17.951 | 0,37 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 1.995.882 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 2.469.171 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 304.886 | 8.289 | 2,72 | 2.339 | 0,77 | 62 | 0,02 | 311 | 0,09 | 329.086 | 6.323 | 1,92 |
46 | Tây Ninh | 299.691 | 2.976 | 0,99 | 1.094 | 0,37 | 7 | 0,00 | 41 | 0,01 | 312.641 | 1.930 | 0,62 |
47 | Bình Phước | 242.513 | 8.614 | 3,55 | 2.601 | 1,07 | 14 | 0,01 | 664 | 0,25 | 261.039 | 6.691 | 2,56 |
48 | Bình Dương | 294.573 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 290.652 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 808.961 | 3.150 | 0,39 | 812 | 0,10 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 871.133 | 2.338 | 0,27 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 274.036 | 1.652 | 0,60 | 991 | 0,36 | 0 | 0,00 | 8 | 0,00 | 283.976 | 669 | 0,24 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4.607.423 | 197.210 | 4,28 | 71.271 | 1,55 | 155 | 0,00 | 4.464 | 0,09 | 4.817.813 | 130.558 | 2,71 |
51 | Long An | 410.318 | 9.108 | 2,22 | 2.140 | 0,52 | 1 | 0,00 | 214 | 0,05 | 471.336 | 7.183 | 1,52 |
52 | Đồng Tháp | 445.396 | 19.077 | 4,28 | 6.979 | 1,57 | 2 | 0,00 | 442 | 0,10 | 459.052 | 12.542 | 2,73 |
53 | An Giang | 544.625 | 19.989 | 3,67 | 6.193 | 1,14 | 3 | 0,00 | 371 | 0,07 | 539.494 | 14.170 | 2,63 |
54 | Tiền Giang | 472.571 | 16.097 | 3,41 | 3.795 | 0,80 | 1 | 0,00 | 326 | 0,06 | 502.231 | 12.629 | 2,51 |
55 | Bến Tre | 386.306 | 23.470 | 6,08 | 6.407 | 1,66 | 29 | 0,01 | 1.093 | 0,28 | 396.232 | 18.185 | 4,59 |
56 | Vĩnh Long | 279.672 | 7.363 | 2,63 | 2.427 | 0,87 | 9 | 0,00 | 213 | 0,07 | 292.320 | 5.158 | 1,76 |
57 | Trà Vinh | 275.817 | 16.414 | 5,95 | 7.434 | 2,70 | 32 | 0,01 | 202 | 0,07 | 286.248 | 9.214 | 3,22 |
58 | Hậu Giang | 201.846 | 14.489 | 7,18 | 4.657 | 2,31 | 11 | 0,01 | 245 | 0,12 | 202.659 | 10.088 | 4,98 |
59 | Cần Thơ | 323.712 | 4.951 | 1,53 | 2.603 | 0,80 | 2 | 0,00 | 51 | 0,01 | 359.375 | 2.401 | 0,67 |
60 | Sóc Trăng | 323.415 | 27.154 | 8,40 | 11.368 | 3,51 | 1 | 0,00 | 103 | 0,03 | 323.415 | 15.890 | 4,91 |
61 | Kiên Giang | 440.442 | 18.252 | 4,14 | 6.694 | 1,52 | 34 | 0,01 | 721 | 0,16 | 456.773 | 12.313 | 2,70 |
62 | Bạc Liêu | 205.228 | 8.818 | 4,30 | 5.830 | 2,84 | 4 | 0,00 | 94 | 0,04 | 223.024 | 3.086 | 1,38 |
63 | Cà Mau | 298.075 | 12.028 | 4,04 | 4.744 | 1,59 | 26 | 0,01 | 389 | 0,13 | 305.654 | 7.699 | 2,52 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2019
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Năm 2018 | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm | Năm 2019 | |||||||||
Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ thoát cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ tái cận nghèo | Tỷ lệ | Số hộ cận nghèo phát sinh | Tỷ lệ | Tổng số hộ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
| Cả nước | 24.511.255 | 1.234.465 | 4,95 | 375.885 | 1,53 | 14.685 | 0,06 | 293.724 | 1,12 | 26.243.726 | 1.166.989 | 4,45 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2.704.624 | 229.749 | 8,49 | 76.619 | 2,83 | 1.534 | 0,06 | 64.258 | 2,33 | 2.755.416 | 218.922 | 7,95 |
1 | Hà Giang | 179.938 | 22.873 | 12,71 | 4.556 | 2,53 | 308 | 0,17 | 7.472 | 4,09 | 182.652 | 26.097 | 14,29 |
2 | Tuyên Quang | 208.006 | 27.654 | 13,29 | 5.812 | 2,79 | 99 | 0,05 | 6.675 | 3,17 | 210.299 | 28.616 | 13,61 |
3 | Cao Bằng | 126.529 | 17.125 | 13,53 | 3.147 | 2,49 | 253 | 0,20 | 4.502 | 3,49 | 128.937 | 18.733 | 14,53 |
4 | Lạng Sơn | 193.147 | 21.267 | 11,01 | 8.749 | 4,53 | 41 | 0,02 | 7.691 | 3,93 | 195.833 | 20.250 | 10,34 |
5 | Thái Nguyên | 323.933 | 24.818 | 7,66 | 8.569 | 2,65 | 28 | 0,01 | 5.027 | 1,53 | 329.517 | 21.304 | 6,47 |
6 | Bắc Giang | 454.733 | 32.100 | 7,06 | 12.983 | 2,86 | 244 | 0,05 | 8.823 | 1,91 | 461.636 | 28.184 | 6,11 |
7 | Lào Cai | 168.326 | 19.680 | 11,69 | 8.655 | 5,14 | 23 | 0,01 | 5.952 | 3,46 | 172.031 | 17.000 | 9,88 |
8 | Yên Bái | 212.889 | 20.157 | 9,47 | 7.909 | 3,72 | 137 | 0,06 | 8.129 | 3,75 | 216.993 | 20.514 | 9,45 |
9 | Phú Thọ | 404.432 | 26.134 | 6,46 | 9.264 | 2,29 | 226 | 0,06 | 6.005 | 1,46 | 410.417 | 23.101 | 5,63 |
10 | Quảng Ninh | 353.014 | 8.526 | 2,42 | 3.930 | 1,11 | 12 | 0,00 | 1.409 | 0,38 | 366.761 | 6.017 | 1,64 |
11 | Bắc Kạn | 79.677 | 9.415 | 11,82 | 3.045 | 3,82 | 163 | 0,20 | 2.573 | 3,20 | 80.340 | 9.106 | 11,33 |
II | Miền núi Tây Bắc | 722.671 | 84.985 | 11,76 | 27.057 | 3,74 | 2.157 | 0,29 | 24.621 | 3,35 | 735.585 | 84.706 | 11,52 |
12 | Sơn La | 282.427 | 31.219 | 11,05 | 11.034 | 3,91 | 924 | 0,32 | 10.253 | 3,57 | 287.037 | 31.362 | 10,93 |
13 | Điện Biên | 127.667 | 12.483 | 9,78 | 4.594 | 3,60 | 96 | 0,07 | 4.742 | 3,64 | 130.270 | 12.727 | 9,77 |
14 | Lai Châu | 96.851 | 10.771 | 11,12 | 3.424 | 3,54 | 81 | 0,08 | 2.669 | 2,66 | 100.273 | 10.097 | 10,07 |
15 | Hòa Bình | 215.726 | 30.512 | 14,14 | 8.005 | 3,71 | 1.056 | 0,48 | 6.957 | 3,19 | 218.005 | 30.520 | 14,00 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 6.081.988 | 155.510 | 2,56 | 54.344 | 0,89 | 4.476 | 0,07 | 31.341 | 0,50 | 6.253.345 | 136.983 | 2,19 |
16 | Bắc Ninh | 344.358 | 7.468 | 2,17 | 2.568 | 0,75 | 24 | 0,01 | 1.755 | 0,49 | 360.512 | 6.679 | 1,85 |
17 | Vĩnh Phúc | 327.315 | 9.804 | 3,00 | 3.452 | 1,05 | 110 | 0,03 | 1.997 | 0,59 | 338.716 | 8.459 | 2,50 |
18 | Hà Nội | 2.009.649 | 7.528 | 0,37 | 3.589 | 0,18 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 2.086.154 | 3.939 | 0,19 |
19 | Hải Phòng | 582.746 | 14.902 | 2,56 | 5.144 | 0,88 | 204 | 0,03 | 3.009 | 0,50 | 605.458 | 12.971 | 2,14 |
20 | Nam Định | 610.597 | 38.898 | 6,37 | 12.604 | 2,06 | 890 | 0,14 | 10.425 | 1,69 | 617.347 | 37.609 | 6,09 |
21 | Hà Nam | 275.908 | 11.595 | 4,20 | 3.003 | 1,09 | 121 | 0,04 | 1.673 | 0,60 | 278.979 | 10.386 | 3,72 |
22 | Hải Dương | 602.836 | 19.292 | 3,20 | 6.961 | 1,15 | 2.545 | 0,41 | 1.883 | 0,30 | 620.779 | 16.759 | 2,70 |
23 | Hưng Yên | 390.336 | 10.766 | 2,76 | 4.811 | 1,23 | 195 | 0,05 | 3.030 | 0,76 | 397.768 | 9.180 | 2,31 |
24 | Thái Bình | 636.946 | 20.151 | 3,16 | 5.866 | 0,92 | 103 | 0,02 | 4.120 | 0,64 | 640.519 | 18.508 | 2,89 |
25 | Ninh Bình | 301.297 | 15.106 | 5,01 | 6.346 | 2,11 | 284 | 0,09 | 3.449 | 1,12 | 307.113 | 12.493 | 4,07 |
IV | Bắc Trung Bộ | 3.018.780 | 250.245 | 8,29 | 75.638 | 2,51 | 5.040 | 0,16 | 59.054 | 1,91 | 3.098.425 | 238.701 | 7,70 |
26 | Thanh Hóa | 982.243 | 94.175 | 9,59 | 23.819 | 2,42 | 1.045 | 0,11 | 30.691 | 3,11 | 986.608 | 102.092 | 10,35 |
27 | Nghệ An | 936.975 | 81.669 | 8,72 | 24.297 | 2,59 | 2.517 | 0,25 | 15.509 | 1,56 | 996.226 | 75.398 | 7,57 |
28 | Hà Tĩnh | 377.787 | 24.833 | 6,57 | 10.029 | 2,65 | 508 | 0,13 | 4.062 | 1,06 | 382.876 | 19.374 | 5,06 |
29 | Quảng Bình | 247.658 | 23.392 | 9,45 | 11.605 | 4,69 | 619 | 0,25 | 4.207 | 1,69 | 249.099 | 16.613 | 6,67 |
30 | Quảng Trị | 172.804 | 11.316 | 6,55 | 2.816 | 1,63 | 140 | 0,08 | 2.640 | 1,51 | 174.451 | 11.280 | 6,47 |
31 | Thừa Thiên Huế | 301.313 | 14.860 | 4,93 | 3.072 | 1,02 | 211 | 0,07 | 1.945 | 0,63 | 309.165 | 13.944 | 4,51 |
V | Duyên hải miền Trung | 2.189.830 | 128.822 | 5,88 | 34.868 | 1,59 | 384 | 0,02 | 29.328 | 1,30 | 2.263.316 | 123.666 | 5,46 |
32 | TP. Đà Nẵng | 254.125 | 1.156 | 0,45 | 1.677 | 0,66 | 0 | 0,00 | 4.299 | 1,59 | 270.951 | 3.778 | 1,39 |
33 | Quảng Nam | 416.624 | 13.841 | 3,32 | 4.454 | 1,07 | 29 | 0,01 | 1.506 | 0,36 | 422.996 | 10.922 | 2,58 |
34 | Quảng Ngãi | 355.412 | 27.843 | 7,83 | 6.345 | 1,79 | 81 | 0,02 | 4.670 | 1,28 | 363.841 | 26.249 | 7,21 |
35 | Bình Định | 428.705 | 26.191 | 6,11 | 7.985 | 1,86 | 229 | 0,05 | 6.544 | 1,50 | 435.724 | 24.979 | 5,73 |
36 | Phú Yên | 258.863 | 23.378 | 9,03 | 5.264 | 2,03 | 10 | 0,00 | 4.627 | 1,77 | 261.140 | 22.751 | 8,71 |
37 | Khánh Hòa | 303.597 | 20.587 | 6,78 | 4.871 | 1,60 | 22 | 0,01 | 5.073 | 1,53 | 331.842 | 20.811 | 6,27 |
38 | Ninh Thuận | 172.504 | 15.826 | 9,17 | 4.272 | 2,48 | 13 | 0,01 | 2.609 | 1,48 | 176.822 | 14.176 | 8,02 |
VI | Tây Nguyên | 1.399.574 | 110.751 | 7,91 | 31.575 | 2,26 | 567 | 0,04 | 32.359 | 2,15 | 1.502.128 | 112.102 | 7,46 |
39 | Gia Lai | 347.372 | 34.956 | 10,06 | 9.326 | 2,68 | 63 | 0,02 | 11.305 | 3,08 | 366.481 | 36.998 | 10,10 |
40 | Đắk Lắk | 446.297 | 43.376 | 9,72 | 11.956 | 2,68 | 110 | 0,02 | 12.381 | 2,51 | 493.417 | 43.911 | 8,90 |
41 | Đắk Nông | 156.010 | 9.715 | 6,23 | 3.350 | 2,15 | 192 | 0,12 | 3.240 | 1,99 | 162.833 | 9.797 | 6,02 |
42 | Kon Tum | 132.187 | 8.700 | 6,58 | 2.804 | 2,12 | 131 | 0,09 | 2.782 | 2,01 | 138.411 | 8.809 | 6,36 |
43 | Lâm Đồng | 317.708 | 14.004 | 4,41 | 4.139 | 1,30 | 71 | 0,02 | 2.651 | 0,78 | 340.986 | 12.587 | 3,69 |
VII | Đông Nam Bộ | 4.220.542 | 30.241 | 0,72 | 8.251 | 0,20 | 144 | 0,00 | 4.994 | 0,10 | 4.817.698 | 27.128 | 0,56 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 1.995.882 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 2.469.171 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 304.886 | 15.343 | 5,03 | 3.027 | 0,99 | 110 | 0,03 | 2.747 | 0,83 | 329.086 | 15.173 | 4,61 |
46 | Tây Ninh | 299.691 | 4.633 | 1,55 | 1.978 | 0,66 | 28 | 0,01 | 656 | 0,21 | 312.641 | 3.339 | 1,07 |
47 | Bình Phước | 242.513 | 6.617 | 2,73 | 1.946 | 0,80 | 6 | 0,00 | 1.417 | 0,54 | 261.039 | 6.094 | 2,33 |
48 | Bình Dương | 294.573 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 290.652 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 808.961 | 1.397 | 0,17 | 23 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 871.133 | 1.374 | 0,16 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 274.036 | 2.251 | 0,82 | 1.277 | 0,47 | 0 | 0,00 | 174 | 0,06 | 283.976 | 1.148 | 0,40 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4.607.423 | 244.162 | 5,30 | 67.533 | 1,47 | 383 | 0,01 | 47.769 | 0,99 | 4.817.813 | 224.781 | 4,67 |
51 | Long An | 410.318 | 13.998 | 3,41 | 3.274 | 0,80 | 4 | 0,00 | 2.034 | 0,43 | 471.336 | 12.762 | 2,71 |
52 | Đồng Tháp | 445.396 | 27.156 | 6,10 | 7.236 | 1,62 | 21 | 0,00 | 5.310 | 1,16 | 459.052 | 25.251 | 5,50 |
53 | An Giang | 544.625 | 31.690 | 5,82 | 6.986 | 1,28 | 4 | 0,00 | 4.706 | 0,87 | 539.494 | 29.414 | 5,45 |
54 | Tiền Giang | 472.571 | 18.024 | 3,81 | 3.064 | 0,65 | 7 | 0,00 | 2.710 | 0,54 | 502.231 | 17.677 | 3,52 |
55 | Bến Tre | 386.306 | 17.695 | 4,58 | 5.573 | 1,44 | 74 | 0,02 | 4.171 | 1,05 | 396.232 | 16.367 | 4,13 |
56 | Vĩnh Long | 279.672 | 12.549 | 4,49 | 3.007 | 1,08 | 7 | 0,00 | 2.199 | 0,75 | 292.320 | 11.748 | 4,02 |
57 | Trà Vinh | 275.817 | 23.046 | 8,36 | 9.035 | 3,28 | 182 | 0,06 | 5.281 | 1,84 | 286.248 | 19.474 | 6,80 |
58 | Hậu Giang | 201.846 | 10.123 | 5,02 | 3.681 | 1,82 | 3 | 0,00 | 2.387 | 1,18 | 202.659 | 8.832 | 4,36 |
59 | Cần Thơ | 323.712 | 11.421 | 3,53 | 3.322 | 1,03 | 10 | 0,00 | 2.284 | 0,64 | 359.375 | 10.393 | 2,89 |
60 | Sóc Trăng | 323.415 | 38.401 | 11,87 | 8.767 | 2,71 | 6 | 0,00 | 6.673 | 2,06 | 323.415 | 36.313 | 11,23 |
61 | Kiên Giang | 440.442 | 20.597 | 4,68 | 5.621 | 1,28 | 42 | 0,01 | 5.943 | 1,30 | 456.773 | 20.961 | 4,59 |
62 | Bạc Liêu | 205.228 | 11.458 | 5,58 | 4.572 | 2,23 | 7 | 0,00 | 2.401 | 1,08 | 223.024 | 9.294 | 4,17 |
63 | Cà Mau | 298.075 | 8.004 | 2,69 | 3.395 | 1,14 | 16 | 0,01 | 1.670 | 0,55 | 305.654 | 6.295 | 2,06 |
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2019 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ nghèo | Trong đó: | ||||||
Hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ nghèo về thu nhập | Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản | Hộ nghèo khu vực thành thị | Hộ nghèo khu vực nông thôn | Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội | Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công | |||
| Cả nước | 984.764 | 576.426 | 917.559 | 67.205 | 74.892 | 909.872 | 188.925 | 8.464 |
I | Miền núi Đông Bắc | 251.360 | 200.730 | 243.250 | 8.110 | 11.324 | 240.036 | 28.575 | 2.622 |
1 | Hà Giang | 48.824 | 48.560 | 45.967 | 2.857 | 1.850 | 46.974 | 2.964 | 33 |
2 | Tuyên Quang | 24.814 | 20.581 | 23.747 | 1.067 | 293 | 24.521 | 1.061 | 0 |
3 | Cao Bằng | 33.616 | 33.521 | 33.043 | 573 | 1.692 | 31.924 | 2.230 | 279 |
4 | Lạng Sơn | 21.336 | 20.137 | 20.793 | 543 | 790 | 20.546 | 1.679 | 0 |
5 | Thái Nguyên | 14.341 | 7.626 | 13.633 | 708 | 1.053 | 13.288 | 3.561 | 523 |
6 | Bắc Giang | 23.137 | 8.224 | 22.862 | 275 | 1.126 | 22.011 | 3.910 | 0 |
7 | Lào Cai | 19.708 | 17.889 | 19.619 | 89 | 1.054 | 18.654 | 1.139 | 17 |
8 | Yên Bái | 25.086 | 21.018 | 24.936 | 150 | 1.004 | 24.082 | 3.731 | 634 |
9 | Phú Thọ | 22.880 | 7.281 | 21.737 | 1.143 | 954 | 21.926 | 6.207 | 846 |
10 | Quảng Ninh | 1.896 | 862 | 1.803 | 93 | 483 | 1.413 | 905 | 0 |
11 | Bắc Kạn | 15.722 | 15.031 | 15.110 | 612 | 1.025 | 14.697 | 1.188 | 290 |
II | Miền núi Tây Bắc | 150.061 | 145.960 | 147.188 | 2.873 | 2.335 | 147.726 | 11.526 | 797 |
12 | Sơn La | 62.068 | 60.870 | 60.948 | 1.120 | 507 | 61.561 | 4.246 | 381 |
13 | Điên Biên | 43.048 | 42.578 | 42.557 | 491 | 536 | 42.512 | 2.497 | 215 |
14 | Lai Châu | 20.174 | 19.956 | 19.908 | 266 | 715 | 19.459 | 1.956 | 22 |
15 | Hòa Bình | 24.771 | 22.556 | 23.775 | 996 | 577 | 24.194 | 2.827 | 179 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 78.030 | 1.171 | 73.798 | 4.232 | 9.663 | 68.367 | 44.997 | 534 |
16 | Bắc Ninh | 4.565 | 0 | 3.966 | 599 | 906 | 3.659 | 2.574 | 0 |
17 | Vĩnh Phúc | 4.975 | 474 | 4.280 | 695 | 772 | 4.203 | 2.314 | 0 |
18 | Hà Nội | 4.112 | 313 | 4.112 | 0 | 306 | 3.806 | 3.538 | 0 |
19 | Hải Phòng | 4.348 | 1 | 2.983 | 1.365 | 808 | 3.540 | 2.701 | 0 |
20 | Nam Định | 9.443 | 0 | 9.109 | 334 | 1.081 | 8.362 | 6.472 | 0 |
21 | Hà Nam | 6.635 | 0 | 5.815 | 820 | 738 | 5.897 | 4.620 | 333 |
22 | Hải Dương | 11.457 | 0 | 11.455 | 2 | 2.461 | 8.996 | 5.238 | 0 |
23 | Hưng Yên | 7.575 | 1 | 7.396 | 179 | 838 | 6.737 | 3.086 | 6 |
24 | Thái Bình | 17.022 | 0 | 16.964 | 58 | 1.042 | 15.980 | 9.832 | 4 |
25 | Ninh Bình | 7.898 | 382 | 7.718 | 180 | 711 | 7.187 | 4.622 | 191 |
IV | Bắc Trung Bộ | 130.018 | 59.896 | 125.627 | 4.391 | 10.803 | 119.215 | 33.730 | 1.856 |
26 | Thanh Hóa | 32.230 | 15.222 | 29.528 | 2.702 | 1.370 | 30.860 | 8.840 | 378 |
27 | Nghệ An | 41.041 | 29.665 | 40.600 | 441 | 2.020 | 39.021 | 3.386 | 118 |
28 | Hà Tĩnh | 17.352 | 73 | 16.984 | 368 | 2.403 | 14.949 | 8.328 | 118 |
29 | Quảng Bình | 12.393 | 3.641 | 12.043 | 350 | 676 | 11.717 | 4.718 | 930 |
30 | Quảng Trị | 14.101 | 8.469 | 13.803 | 298 | 1.544 | 12.557 | 3.236 | 24 |
31 | Thừa Thiên Huế | 12.901 | 2.826 | 12.669 | 232 | 2.790 | 10.111 | 5.222 | 288 |
V | Duyên hải miền Trung | 112.635 | 53.093 | 107.489 | 5.146 | 12.375 | 100.260 | 32.970 | 1.509 |
32 | TP. Đà Nẵng | 3.421 | 50 | 3.421 | 0 | 2.055 | 1.366 | 2.297 | 0 |
33 | Quảng Nam | 25.650 | 14.116 | 25.617 | 33 | 1.471 | 24.179 | 7.745 | 416 |
34 | Quảng Ngãi | 27.964 | 15.773 | 26.421 | 1.543 | 1.252 | 26.712 | 8.378 | 406 |
35 | Bình Định | 23.261 | 6.273 | 21.681 | 1.580 | 3.192 | 20.069 | 6.107 | 269 |
36 | Phú Yên | 10.271 | 3.582 | 10.177 | 94 | 1.364 | 8.907 | 3.536 | 132 |
37 | Khánh Hòa | 10.143 | 5.913 | 8.862 | 1.281 | 1.506 | 8.637 | 2.557 | 95 |
38 | Ninh Thuận | 11.925 | 7.386 | 11.310 | 615 | 1.535 | 10.390 | 2.350 | 191 |
VI | Tây Nguyên | 114.151 | 85.971 | 100.941 | 13.210 | 6.906 | 107.245 | 9.973 | 295 |
39 | Gia Lai | 25.807 | 22.378 | 22.911 | 2.896 | 2.179 | 23.628 | 1.744 | 0 |
40 | Đắk Lắk | 46.033 | 30.589 | 42.151 | 3.882 | 2.251 | 43.782 | 3.181 | 132 |
41 | Đắk Nông | 17.128 | 11.246 | 14.223 | 2.905 | 319 | 16.809 | 1.292 | 60 |
42 | Kon Tum | 18.858 | 17.649 | 16.378 | 2.480 | 1.511 | 17.347 | 2.287 | 103 |
43 | Lâm Đồng | 6.325 | 4.109 | 5.278 | 1.047 | 646 | 5.679 | 1.469 | 0 |
VII | Đông Nam Bộ | 17.951 | 5.494 | 15.203 | 2.748 | 2.725 | 15.226 | 6.393 | 0 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 6.323 | 1.705 | 5.056 | 1.267 | 1.517 | 4.806 | 1.778 | 0 |
46 | Tây Ninh | 1.930 | 70 | 1.900 | 30 | 191 | 1.739 | 1.144 | 0 |
47 | Bình Phước | 6.691 | 3.417 | 5.474 | 1.217 | 302 | 6.389 | 1.085 | 0 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 2.338 | 267 | 2.338 | 0 | 396 | 1.942 | 2.098 | 0 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 669 | 35 | 435 | 234 | 319 | 350 | 288 | 0 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 130.558 | 24.111 | 104.063 | 26.495 | 18.761 | 111.797 | 20.761 | 851 |
51 | Long An | 7.183 | 28 | 5.725 | 1.458 | 970 | 6.213 | 2.652 | 15 |
52 | Đồng Tháp | 12.542 | 42 | 8.890 | 3.652 | 2.047 | 10.495 | 960 | 4 |
53 | An Giang | 14.170 | 3.318 | 10.361 | 3.809 | 2.130 | 12.040 | 3.791 | 23 |
54 | Tiền Giang | 12.629 | 9 | 9.237 | 3.392 | 1.207 | 11.422 | 1.971 | 156 |
55 | Bến Tre | 18.185 | 9 | 12.982 | 5.203 | 1.011 | 17.174 | 3.036 | 150 |
56 | Vĩnh Long | 5.158 | 683 | 4.514 | 644 | 534 | 4.624 | 1.502 | 158 |
57 | Trà Vinh | 9.214 | 5.420 | 8.832 | 382 | 559 | 8.655 | 1.573 | 0 |
58 | Hậu Giang | 10.088 | 1.245 | 8.463 | 1.625 | 1.848 | 8.240 | 743 | 97 |
59 | Cần Thơ | 2.401 | 186 | 1.801 | 600 | 1.351 | 1.050 | 699 | 21 |
60 | Sóc Trăng | 15.890 | 8.105 | 13.341 | 2.549 | 4.359 | 11.531 | 1.859 | 158 |
61 | Kiên Giang | 12.313 | 3.258 | 11.111 | 1.202 | 1.567 | 10.746 | 626 | 69 |
62 | Bạc Liêu | 3.086 | 548 | 2.431 | 655 | 382 | 2.704 | 729 | 0 |
63 | Cà Mau | 7.699 | 1.260 | 6.375 | 1.324 | 796 | 6.903 | 620 | 0 |
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2019
TỈNH/THÀNH PHỐ | TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2019 | XẾP HẠNG 2018 | XẾP HẠNG 2019 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018 |
| TỈNH/THÀNH PHỐ | TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2019 | XẾP HẠNG 2018 | XẾP HẠNG 2019 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018 |
Sơn La | 62.068 | 1 | 1 | 0 |
| Điện Biên | 33,05 | 1 | 1 | 0 |
Hà Giang | 48.824 | 3 | 2 | 1 |
| Hà Giang | 26,73 | 2 | 2 | 0 |
Đắk Lắk | 46.033 | 2 | 3 | -1 |
| Cao Bằng | 26,07 | 3 | 3 | 0 |
Điện Biên | 43.048 | 6 | 4 | 2 |
| Sơn La | 21,62 | 4 | 4 | 0 |
Nghệ An | 41.041 | 5 | 5 | 0 |
| Lai Châu | 20,12 | 5 | 5 | 0 |
Cao Bằng | 33.616 | 7 | 6 | 1 |
| Bắc Kạn | 19,57 | 6 | 6 | 0 |
Thanh Hóa | 32.230 | 4 | 7 | -3 |
| Kon Tum | 13,62 | 8 | 7 | 1 |
Quảng Ngãi | 27.964 | 10 | 8 | 2 |
| Tuyên Quang | 11,80 | 11 | 8 | 3 |
Gia Lai | 25.807 | 9 | 9 | 0 |
| Yên Bái | 11,56 | 7 | 9 | -2 |
Quảng Nam | 25.650 | 14 | 10 | 4 |
| Lào Cai | 11,46 | 9 | 10 | -1 |
Yên Bái | 25.086 | 8 | 11 | -3 |
| Hòa Bình | 11,36 | 12 | 11 | 1 |
Tuyên Quang | 24.814 | 12 | 12 | 0 |
| Lạng Sơn | 10,89 | 10 | 12 | -2 |
Hòa Bình | 24.771 | 13 | 13 | 0 |
| Đắk Nông | 10,52 | 13 | 13 | 0 |
Bình Định | 23.261 | 16 | 14 | 2 |
| Đắk Lắk | 9,33 | 14 | 14 | 0 |
Bắc Giang | 23.137 | 11 | 15 | -4 |
| Quảng Trị | 8,08 | 16 | 15 | 1 |
Phú Thọ | 22.880 | 17 | 16 | 1 |
| Quảng Ngãi | 7,69 | 17 | 16 | 1 |
Lạng Sơn | 21.336 | 15 | 17 | -2 |
| Gia Lai | 7,04 | 15 | 17 | -2 |
Lai Châu | 20.174 | 21 | 18 | 3 |
| Ninh Thuận | 6,74 | 19 | 18 | 1 |
Lào Cai | 19.708 | 18 | 19 | -1 |
| Quảng Nam | 6,06 | 20 | 19 | 1 |
Kon Tum | 18.858 | 23 | 20 | 3 |
| Phú Thọ | 5,57 | 23 | 20 | 3 |
Bến Tre | 18.185 | 22 | 21 | 1 |
| Bình Định | 5,34 | 24 | 21 | 3 |
Hà Tĩnh | 17.352 | 20 | 22 | -2 |
| Bắc Giang | 5,01 | 21 | 22 | -1 |
Đắk Nông | 17.128 | 25 | 23 | 2 |
| Hậu Giang | 4,98 | 22 | 23 | -1 |
Thái Bình | 17.022 | 24 | 24 | 0 |
| Quảng Bình | 4,98 | 25 | 24 | 1 |
Sóc Trăng | 15.890 | 19 | 25 | -6 |
| Sóc Trăng | 4,91 | 18 | 25 | -7 |
Bắc Kạn | 15.722 | 30 | 26 | 4 |
| Bến Tre | 4,59 | 28 | 26 | 2 |
Thái Nguyên | 14.341 | 26 | 27 | -1 |
| Hà Tĩnh | 4,53 | 26 | 27 | -1 |
An Giang | 14.170 | 27 | 28 | -1 |
| Thái Nguyên | 4,35 | 27 | 28 | -1 |
Quảng Trị | 14.101 | 32 | 29 | 3 |
| Thừa Thiên Huế | 4,17 | 33 | 29 | 4 |
Thừa Thiên Huế | 12.901 | 36 | 30 | 6 |
| Nghệ An | 4,12 | 32 | 30 | 2 |
Tiền Giang | 12.629 | 34 | 31 | 3 |
| Phú Yên | 3,93 | 30 | 31 | -1 |
Đồng Tháp | 12.542 | 28 | 32 | -4 |
| Thanh Hóa | 3,27 | 31 | 32 | -1 |
Quảng Bình | 12.393 | 31 | 33 | -2 |
| Trà Vinh | 3,22 | 29 | 33 | -4 |
Kiên Giang | 12.313 | 29 | 34 | -5 |
| Khánh Hòa | 3,06 | 34 | 34 | 0 |
Ninh Thuận | 11.925 | 40 | 35 | 5 |
| Đồng Tháp | 2,73 | 36 | 35 | 1 |
Hải Dương | 11.457 | 35 | 36 | -1 |
| Kiên Giang | 2,70 | 37 | 36 | 1 |
Phú Yên | 10.271 | 37 | 37 | 0 |
| Thái Bình | 2,66 | 43 | 37 | 6 |
Khánh Hòa | 10.143 | 38 | 38 | 0 |
| An Giang | 2,63 | 39 | 38 | 1 |
Hậu Giang | 10.088 | 39 | 39 | 0 |
| Ninh Bình | 2,57 | 40 | 39 | 1 |
Nam Định | 9.443 | 41 | 40 | 1 |
| Bình Phước | 2,56 | 41 | 40 | 1 |
Trà Vinh | 9.214 | 33 | 41 | -8 |
| Cà Mau | 2,52 | 38 | 41 | -3 |
Ninh Bình | 7.898 | 44 | 42 | 2 |
| Tiền Giang | 2,51 | 42 | 42 | 0 |
Cà Mau | 7.699 | 42 | 43 | -1 |
| Hà Nam | 2,38 | 45 | 43 | 2 |
Hưng Yên | 7.575 | 45 | 44 | 1 |
| Bình Thuận | 1,92 | 46 | 44 | 2 |
Long An | 7.183 | 46 | 45 | 1 |
| Hưng Yên | 1,90 | 48 | 45 | 3 |
Bình Phước | 6.691 | 49 | 46 | 3 |
| Lâm Đồng | 1,85 | 44 | 46 | -2 |
Hà Nam | 6.635 | 52 | 47 | 5 |
| Hải Dương | 1,85 | 49 | 47 | 2 |
Lâm Đồng | 6.325 | 47 | 48 | -1 |
| Vĩnh Long | 1,76 | 47 | 48 | -1 |
Bình Thuận | 6.323 | 50 | 49 | 1 |
| Nam Định | 1,53 | 51 | 49 | 2 |
Vĩnh Long | 5.158 | 53 | 50 | 3 |
| Long An | 1,52 | 50 | 50 | 0 |
Vĩnh Phúc | 4.975 | 54 | 51 | 3 |
| Vĩnh Phúc | 1,47 | 52 | 51 | 1 |
Bắc Ninh | 4.565 | 55 | 52 | 3 |
| Bạc Liêu | 1,38 | 35 | 52 | -17 |
Hải Phòng | 4.348 | 51 | 53 | -2 |
| Bắc Ninh | 1,27 | 53 | 53 | 0 |
Hà Nội | 4.112 | 43 | 54 | -11 |
| TP. Đà Nẵng | 1,26 | 57 | 54 | 3 |
TP. Đà Nẵng | 3.421 | 60 | 55 | 5 |
| Hải Phòng | 0,72 | 55 | 55 | 0 |
Bạc Liêu | 3.086 | 48 | 56 | -8 |
| Cần Thơ | 0,67 | 54 | 56 | -2 |
Cần Thơ | 2.401 | 56 | 57 | -1 |
| Tây Ninh | 0,62 | 58 | 57 | 1 |
Đồng Nai | 2.338 | 58 | 58 | 0 |
| Quảng Ninh | 0,52 | 56 | 58 | -2 |
Tây Ninh | 1.930 | 59 | 59 | 0 |
| Đồng Nai | 0,27 | 61 | 59 | 2 |
Quảng Ninh | 1.896 | 57 | 60 | -3 |
| Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,24 | 59 | 60 | -1 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 669 | 61 | 61 | 0 |
| Hà Nội | 0,20 | 60 | 61 | -1 |
TP. Hồ Chí Minh | 0 | 62 | 62 | 0 |
| TP. Hồ Chí Minh | 0,00 | 62 | 62 | 0 |
Bình Dương | 0 | 63 | 63 | 0 |
| Bình Dương | 0,00 | 63 | 63 | 0 |
TỔNG HỢP HỘ NGHÈO THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN TOÀN QUỐC NĂM 2019
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ nghèo | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 984.764 | 45.506 | 267.749 | 153.300 | 54.503 | 311.915 | 291.920 | 163.484 | 527.659 | 205.103 | 185.358 |
I | Miền núi Đông Bắc | 251.360 | 5.667 | 33.200 | 27.024 | 13.535 | 55.811 | 55.557 | 33.744 | 129.792 | 54.639 | 65.428 |
1 | Hà Giang | 48.824 | 1.468 | 449 | 4 134 | 10.279 | 222 | 8.667 | 8.008 | 8.486 | 34.050 | 9.7-25 |
2 | Tuyên Quang | 24.814 | 221 | 2.885 | 1.640 | 467 | 6.970 | 6.341 | 3.623 | 10.863 | 1.664 | 3.126 |
3 | Cao Bằng | 33.616 | 619 | 672 | 4.617 | 747 | 8.168 | 4.312 | 5.872 | 27.553 | 2.710 | 16.777 |
4 | Lạng Sơn | 21.336 | 128 | 1.117 | 2.058 | 168 | 4.330 | 4.011 | 1.086 | 17.182 | 1.068 | 3.976 |
5 | Thái Nguyên | 14.341 | 626 | 4.026 | 1.205 | 332 | 4.786 | 3.531 | 2.857 | 7.920 | 1.921 | 2.569 |
6 | Bắc Giang | 23.137 | 56 | 10.105 | 329 | 35 | 3.206 | 4.518 | 2.393 | 5.868 | 2.335 | 870 |
7 | Lào Cai | 19.708 | 409 | 315 | 3.080 | 297 | 3.502 | 3.231 | 2.272 | 7.625 | 2.718 | 5,641 |
8 | Yên Bái | 25.086 | 469 | 1.963 | 4.349 | 478 | 7.176 | 6.572 | 2.111 | 12.093 | 1.730 | 5.822 |
9 | Phú Thọ | 22.880 | 1.094 | 8.981 | 951 | 345 | 6.836 | 5.430 | 3.057 | 12.052 | 4.877 | 3.040 |
10 | Quảng Ninh | 1.896 | 310 | 1.404 | 2.374 | 200 | 5.460 | 4.589 | 1.269 | 10.298 | 796 | 7.069 |
11 | Bắc Kạn | 15.722 | 267 | 1.283 | 2.287 | 187 | 5.155 | 4.355 | 1.196 | 9.852 | 770 | 6.813 |
II | Miền núi Tây Bắc | 150.061 | 6.174 | 4.238 | 26.265 | 5.701 | 49.031 | 67.460 | 15.945 | 111.125 | 11.921 | 38.138 |
12 | Sơn La | 62.068 | 2.223 | 1.156 | 9.833 | 2.183 | 23.893 | 31.271 | 8.459 | 48.325 | 5.889 | 16.231 |
13 | Điện Biên | 43.048 | 1.88.0 | 899 | 10.040 | 2.025 | 10.865 | 18.804 | 2.313 | 31.069 | 2.117 | 12.771 |
14 | Lai Châu | 20.174 | 1.051 | 453 | 5.246 | 1.182 | 5.258 | 6.274 | 1.148 | 14.576 | 2.497 | 6.514 |
15 | Hòa Bình | 24.771 | 1.020 | 1.730 | 1.146 | 311 | 9.015 | 11.111 | 4.025 | 17.155 | 1.418 | 2.622 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 78.030 | 6.777 | 46.427 | 4.503 | 1.918 | 22.499 | 12.901 | 4.186 | 12.085 | 25.377 | 7.610 |
16 | Bắc Ninh | 4.565 | 416 | 3.735 | 404 | 550 | 1.884 | 809 | 332 | 1.239 | 1.451 | 463 |
17 | Vĩnh Phúc | 4.975 | 392 | 3.073 | 216 | 107 | 1.556 | 860 | 545 | 1.681 | 1.074 | 293 |
18 | Hà Nội | 4.112 | 562 | 2.381 | 480 | 236 | 1.141 | 896 | 416 | 719 | 790 | 487 |
19 | Hải Phòng | 4.348 | 968 | 1.948 | 632 | 274 | 1.556 | 1.275 | 517 | 917 | 2.088 | 1.007 |
20 | Nam Định | 9.443 | 365 | 6.849 | 202 | 103 | 1.137 | 510 | 222 | 755 | 1.925 | 476 |
21 | Hà Nam | 6.635 | 385 | 1.844 | 338 | 166 | 1.329 | 637 | 362 | 1.028 | 1.288 | 1.288 |
22 | Hải Dương | 11.457 | 579 | 7.319 | 552 | 156 | 1.886 | 1.092 | 374 | 888 | 4.469 | 1.021 |
23 | Hưng Yên | 7.575 | 2.678 | 4.332 | 924 | 235 | 3.018 | 1.491 | 856 | 1.105 | 2.776 | 948 |
24 | Thái Bình | 17.022 | 0 | 12.243 | 345 | 0 | 7.462 | 4.418 | 86 | 2.262 | 7.313 | 1.046 |
25 | Ninh Bình | 7.898 | 432 | 2.703' | 410 | 91 | 1.530 | 913 | 476 | 1.491 | 2.203 | 581 |
IV | Bắc Trung Bộ | 130.018 | 10.357 | 28.655 | 15.964 | 5.543 | 39.914 | 39.999 | 30.663 | 56.223 | 21.534 | 14.003 |
26 | Thanh Hóa | 32.230 | 1.597 | 7.937 | 1.989 | 651 | 9.184 | 9.389 | 6.965 | 16.648 | 4.317 | 2.856 |
27 | Nghệ An | 41.041 | 5.741 | 8.532 | 5.480 | 2.862 | 15.223 | 14.614 | 12.542 | 18.499 | 4.915 | 4.688 |
28 | Hà Tĩnh | 17.352 | 8 | 1.108 | 29 | 6 | 71 | 60 | 32 | 140 | 339 | 98 |
29 | Quảng Bình | 12.393 | 1.731 | 2.167 | 2.49Ó | 658 | 5.548 | 4.680 | 4.538 | 7.835 | 3.493 | 2.280 |
30 | Quảng Trị | 14.101 | 327 | 2.688 | 3.094 | 521 | 5.530 | 7.312 | 5.161 | 8.581 | 4.269 | 2.233 |
31 | Thừa Thiên Huế | 12.901 | 953 | 6.223 | 2.882 | 845 | 4.358 | 3.944 | 1.425 | 4.520 | 4.201 | 1.848 |
V | Duyên hải miền Trung | 112.635 | 5.930 | 30.154 | 17.075 | 4.517 | 30.562 | 36.306 | 24.807 | 59.763 | 31.470 | 16.890 |
32 | TP. Đà Nẵng | 3.421 | 0 | 0 | 14 | 0 | 25 | 108 | 0 | 0 | 40 | 20 |
33 | Quảng Nam | 25.650 | 708 | 5.505 | 2.232 | 408 | 8.163 | 7.412 | 7.174 | 14.492 | 8.283 | 4.981 |
34 | Quảng Ngãi | 27.964 | 1.316 | 4.427 | 3.395 | 652 | 9.659 | 10.075 | 10.824 | 17.057 | 11.685 | 6.938 |
35 | Bình Định | 23.261 | 2.970 | 10.084 | 2.882 | 1.239 | 5.715 | 4.975 | 3.977 | 8.429 | 4.955 | 2.778 |
36 | Phú Yên | 10.271 | 330 | 3.657 | 1.056 | 347 | 1.882 | 3.012 | 346 | 6.718 | 1.871 | 365 |
37 | Khánh Hòa | 10.143 | 210 | 2.870 | 2.225 | 445 | 1.791 | 3.859 | 1.202 | 6.123 | 2.037 | 349 |
38 | Ninh Thuận | 11.925 | 396 | 3.611 | 5.271 | 1.426 | 3.327 | 6.865 | 1.284 | 6.944 | 2.599 | 1.459 |
VI | Tây Nguyên | 114.151 | 2.948 | 14.412 | 33.197 | 10.114 | 42.516 | 46.024 | 20.341 | 78.789 | 22.840 | 19.268 |
39 | Gia Lai | 25.807 | 622 | 2.390 | 11.270 | 2.700 | 8.368 | 12.130 | 2.787 | 20.427 | 7.853 | 4.646 |
40 | Đắk Lắk | 46.033 | 1.193 | 7.034 | 12.239 | 4.362 | 21.937 | 18.743 | 8.962 | 34.348 | 5.493 | 6.014 |
41 | Đắk Nông | 17.128 | 397 | 1.652 | 3.646 | 1.600 | 3.741 | 5.265 | 3.637 | 8.112 | 1.812 | 3.332 |
42 | Kon Tum | 18.858 | 408 | 1.143 | 4.002 | 958 | 6.097 | 7.664 | 4.228 | 12.914 | 6.879 | 4.752 |
43 | Lâm Đồng | 6.325 | 328 | 2.193 | 2.040 | 494 | 2.373 | 2.222 | 727 | 2.988 | 803 | 524 |
VII | Đông Nam Bộ | 17.951 | 3.106 | 12.611 | 4.586 | 2.012 | 6.023 | 4.423 | 2.602 | 8.202 | 5.985 | 3.743 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 6.323 | 431 | 3.889 | 1.386 | 385 | 1.902 | 1.436 | 879 | 2.973 | 2.005 | 1.089 |
46 | Tây Ninh | 1.930 | 1.165 | 1.464 | 1.073 | 1.030 | 1.101 | 1.081 | 109 | 1.160 | 1.298 | 1.263 |
47 | Binh Phước | 6.691 | 1.317 | 5.297 | 1.982 | 555 | 2.566 | 1.690 | 1.487 | 3.779 | 1.534 | 1.079 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 2.338 | 192 | 1.727 | 51 | 27 | 325 | 118 | 116 | 210 | 1.014 | 254 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 669 | 1 | 234 | 94 | 15 | 129 | 98 | 11 | 80 | 134 | 58 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 130.558 | 4.547 | 98.052 | 24.686 | 11.163 | 65.559 | 29.250 | 31.196 | 71.680 | 31.337 | 20.278 |
51 | Long An | 7.183 | 745 | 5.692 | 985 | 683 | 2.442 | 1.225 | 998 | 2.543 | 1.737 | 1.271 |
52 | Đồng Tháp | 12.542 | 479 | 11.168 | 2.736 | 615 | 9.339 | 2.519 | 5.155 | 9.209 | 3.010 | 1.223 |
53 | An Giang | 14.170 | 345 | 8.979 | 4.542 | 1.705 | 7.730 | 5.350 | 3.126 | 4.154 | 3.514 | 2.027 |
54 | Tiền Giang | 12.629 | 652 | 10.940 | 2.112 | 877 | 6.165 | 2.146 | 1.501 | 6.525 | 2.891 | 1.571 |
55 | Bến Tre | 18.185 | 330 | 14.746 | 1.677 | 1.178 | 5.114 | 1.884 | 6.173 | 8.434 | 8.488 | 4.300 |
56 | Vĩnh Long | 5.158 | 181 | 4.587 | 341 | 889 | 1.571 | 928 | 1.076 | 2.272 | 1.009 | 413 |
57 | Trà Vinh | 9.214 | 279 | 1.799 | 1.736 | 580 | 3.814 | 1.246 | 599 | 5.963 | 1.706 | 1.057 |
58 | Hậu Giang | 10.088 | 25 | 6.266 | 1.757 | 984 | 5.891 | 2.260 | 5.128 | 7.466 | 915 | 623 |
59 | Cần Thơ | 2.401 | 56 | 1.579 | 325 | 311 | 1.299 | 703 | 353 | 912 | 425 | 212 |
60 | Sóc Trăng | 15.890 | 392 | 15.888 | 3.270 | 1.362 | 7.208 | 3.844 | 3.455 | 7.112 | 1.522 | 1.118 |
61 | Kiên Giang | 12.313 | 625 | 8.881 | 2.207 | 879 | 7.392 | 4.257 | 3.082 | 9.335 | 4.636 | 4.366 |
62 | Bạc Liêu | 3.086 | 65 | 2.283 | 814 | 259 | 2.228 | 628 | 127 | 2.412 | 466 | 502 |
63 | Cà Mau | 7.699 | 373 | 5.244 | 2.184 | 841 | 5.366 | 2.260 | 423 | 5.343 | 1.018 | 1.595 |
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN TOÀN QUỐC NĂM 2019
STT | CẢ NƯỚC | Tỷ lệ hộ nghẻo | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 3,75 | 4,62 | 27,19 | 15,57 | 5,53 | 31,67 | 29,64 | 16,60 | 53,58 | 20,83 | 18,82 |
I | Miền núi Đông Bắc | 9,12 | 2,25 | 13,21 | 10,75 | 5,38 | 22,20 | 22,10 | 13,42 | 51,64 | 21,74 | 26,03 |
1 | Hà Giang | 26,73 | 3,01 | 0,92 | 8,47 | 21,05 | 0,45 | 17,75 | 16,40 | 17,38 | 69,74 | 19,92 |
2 | Tuyên Quang | 11,80 | 0,89 | 11,63 | 6,61 | 1,88 | 28,09 | 25,55 | 14,60 | 43,78 | 6,71 | 12,60 |
3 | Cao Bằng | 26,07 | 1,84 | 2,00 | 13,73 | 2,22 | 24,30 | 12,83 | 17,47 | 81,96 | 8,06 | 49,91 |
4 | Lạng Sơn | 10,89 | 0,60 | 5,24 | 9,65 | 0,79 | 20,29 | 18,80 | 5,09 | 80,53 | 5,01 | 18,64 |
5 | Thái Nguyên | 4,35 | 4,37 | 28,07 | 8,40 | 2,32 | 33,37 | 24,62 | 19,92 | 55,23 | 13,40 | 17,91 |
6 | Bắc Giang | 5,01 | 0,24 | 43,67 | 1,42 | 0,15 | 13,86 | 19,53 | 10,34 | 25,36 | 10,09 | 3,76 |
7 | Lào Cai | 11,46 | 2,08 | 1,60 | 15,63 | 1,51 | 17,77 | 16,39 | 11,53 | 38,69 | 13,79 | 28,62 |
8 | Yên Bái | 11,56 | 1,87 | 7,83 | 17,34 | 1,91 | 28,61 | 26,20 | 8,42 | 48,21 | 6,90 | 23,21 |
9 | Phú Thọ | 5,57 | 4,78 | 39,25 | 4,16 | 1,51 | 29,88 | 23,73 | 13,36 | 52,67 | 21,32 | 13,29 |
10 | Quảng Ninh | 0,52 | 16,35 | 74,05 | 125,21 | 10,55 | 287,97 | 242,04 | 66,93 | 543,14 | 41,98 | 372,84 |
11 | Bắc Kạn | 19,57 | 1,70 | 8,16 | 14,55 | 1,19 | 32,79 | 27,70 | 7,61 | 62,66 | 4,90 | 43,33 |
II | Miền núi Tây Bắc | 20,40 | 4,11 | 2,82 | 17,50 | 3,80 | 32,67 | 44,96 | 10,63 | 74,05 | 7,94 | 25,41 |
12 | Sơn La | 21,62 | 3,58 | 1,86 | 15,84 | 3,52 | 38,49 | 50,38 | 13,63 | 77,86 | 9,49 | 26,15 |
13 | Điện Biên | 33,05 | 4,37 | 2,09 | 23,32 | 4,70 | 25,24 | 43,68 | 5,37 | 72,17 | 4,92 | 29,67 |
14 | Lai Châu | 20,12 | 5,21 | 2,25 | 26,00 | 5,86 | 26,06 | 31,10 | 5,69 | 72,25 | 12,38 | 32,29 |
15 | Hòa Bình | 11,36 | 4,12 | 6,98 | 4,63 | 1,26 | 36,39 | 44,85 | 16,25 | 69,25 | 5,72 | 10,58 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 1,25 | 8,69 | 59,50 | 5,77 | 2,46 | 28,83 | 16,53 | 5,36 | 15,49 | 32,52 | 9,75 |
16 | Bắc Ninh | 1,27 | 9,11 | 81,82 | 8,85 | 12,05 | 41,27 | 17,72 | 7,27 | 27,14 | 31,79 | 10,14 |
17 | Vĩnh Phúc | 1,47 | 7,88 | 61,77 | 4,34 | 2,15 | 31,28 | 17,29 | 10,95 | 33,79 | 21,59 | 5,89 |
18 | Hà Nội | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
19 | Hải Phòng | 0,72 | 22,26 | 44,80 | 14,54 | 6,30 | 35,79 | 29,32 | 11,89 | 21,09 | 48,02 | 23,16 |
20 | Nam Định | 1,53 | 3,87 | 72,53 | 2,14 | 1,09 | 12,04 | 5,40 | 2,35 | 8,00 | 20,39 | 5,04 |
21 | Hà Nam | 2,38 | 5,80 | 27,79 | 5,09 | 2,50 | 20,03 | 9,60 | 5,46 | 15,49 | 19,41 | 19,41 |
22 | Hải Dương | 1,85 | 5,05 | 63,88 | 4,82 | 1,36 | 16,46 | 9,53 | 3,26 | 7,75 | 39,01 | 8,91 |
23 | Hưng Yên | 1,90 | 35,35 | 57,19 | 12,20 | 3,10 | 39,84 | 19,68 | 11,30 | 14,59 | 36,65 | 12,51 |
24 | Thái Bình | 2,66 | 0,00 | 71,92 | 2,03 | 0,00 | 43,84 | 25,95 | 0,51 | 13,29 | 42,96 | 6,14 |
25 | Ninh Bình | 2,57 | 5,47 | 34,22 | 5,19 | 1,15 | 19,37 | 11,56 | 6,03 | 18,88 | 27,89 | 7,36 |
IV | Bắc Trung Bộ | 4,20 | 7,97 | 22,04 | 12,28 | 4,26 | 30,70 | 30,76 | 23,58 | 43,24 | 16,56 | 10,77 |
26 | Thanh Hóa | 3,27 | 4,96 | 24,63 | 6,17 | 2,02 | 28,50 | 29,13 | 21,61 | 51,65 | 13,39 | 8,86 |
27 | Nghệ An | 4,12 | 13,99 | 20,79 | 13,35 | 6,97 | 37,09 | 35,61 | 30,56 | 45,07 | 11,98 | 11,42 |
28 | Hà Tĩnh | 4,53 | 0,05 | 6,39 | 0,17 | 0,03 | 0,41 | 0,35 | 0,18 | 0,81 | 1,95 | 0,56 |
29 | Quảng Bình | 4,98 | 13,97 | 17,49 | 20,09 | 5,31 | 44,77 | 37,76 | 36,62 | 63,22 | 28,19 | 18,40 |
30 | Quảng Trị | 8,08 | 2,32 | 19,06 | 21,94 | 3,69 | 39,22 | 51,85 | 36,60 | 60,85 | 30,27 | 15,84 |
31 | Thừa Thiên Huế | 4,17 | 7,39 | 48,24 | 22,34 | 6,55 | 33,78 | 30,57 | 11,05 | 35,04 | 32,56 | 14,32 |
V | Duyên hải miền Trung | 4,98 | 5,26 | 26,77 | 15,16 | 4,01 | 27,13 | 32,23 | 22,02 | 53,06 | 27,94 | 15,00 |
32 | TP. Đà Nẵng | 1,26 | 0,00 | 0,00 | 0,41 | 0,00 | 0,73 | 3,16 | 0,00 | 0,00 | 1,17 | 0,58 |
33 | Quảng Nam | 6,06 | 2,76 | 21,46 | 8,70 | 1,59 | 31,82 | 28,90 | 27,97 | 56,50 | 32,29 | 19,42 |
34 | Quảng Ngãi | 7,69 | 4,71 | 15,83 | 12,14 | 2,33 | 34,54 | 36,03 | 38,71 | 61,00 | 41,79 | 24,81 |
35 | Bình Định | 5,34 | 12,77 | 43,35 | 12,39 | 5,33 | 24,57 | 21,39 | 17,10 | 36,24 | 21,30 | 11,94 |
36 | Phú Yên | 3,93 | 3,21 | 35,61 | 10,28 | 3,38 | 18,32 | 29,33 | 3,37 | 65,41 | 18,22 | 3,55 |
37 | Khánh Hòa | 3,06 | 2,07 | 28,30 | 21,94 | 4,39 | 17,66 | 38,05 | 11,85 | 60,37 | 20,08 | 3,44 |
38 | Ninh Thuận | 6,74 | 3,32 | 30,28 | 44,20 | 11,96 | 27,90 | 57,57 | 10,77 | 58,23 | 21,79 | 12,23 |
VI | Tây Nguyên | 7,60 | 2,58 | 12,63 | 29,08 | 8,86 | 37,25 | 40,32 | 17,82 | 69,02 | 20,01 | 16,88 |
39 | Gia Lai | 7,04 | 2,41 | 9,26 | 43,67 | 10,46 | 32,43 | 47,00 | 10,80 | 79,15 | 30,43 | 18,00 |
40 | Đắk Lắk | 9,33 | 2,59 | 15,28 | 26,59 | 9,48 | 47,65 | 40,72 | 19,47 | 74,62 | 11,93 | 13,06 |
41 | Đắk Nông | 10,52 | 2,32 | 9,65 | 21,29 | 9,34 | 21,84 | 30,74 | 21,23 | 47,36 | 10,58 | 19,45 |
42 | Kon Tum | 13,62 | 2,16 | 6,06 | 21,22 | 5,08 | 32,33 | 40,64 | 22,42 | 68,48 | 36,48 | 25,20 |
43 | Lâm Đồng | 1,85 | 5,19 | 34,67 | 32,25 | 7,81 | 37,52 | 35,13 | 11,49 | 47,24 | 12,70 | 8,28 |
VII | Đông Nam Bộ | 0,37 | 17,30 | 70,25 | 25,55 | 11,21 | 33,55 | 24,64 | 14,50 | 45,69 | 33,34 | 20,85 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 1,92 | 6,82 | 61,51 | 21,92 | 6,09 | 30,08 | 22,71 | 13,90 | 47,02 | 31,71 | 17,22 |
46 | Tây Ninh | 0,62 | 60,36 | 75,85 | 55,60 | 53,37 | 57,05 | 56,01 | 5,65 | 60,10 | 67,25 | 65,44 |
47 | Bình Phước | 2,56 | 19,68 | 79,17 | 29,62 | 8,29 | 38,35 | 25,26 | 22,22 | 56,48 | 22,93 | 16,13 |
48 | Bình Dương | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 0,27 | 8,21 | 73,87 | 2,18 | 1,15 | 13,90 | 5,05 | 4,96 | 8,98 | 43,37 | 10,86 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,24 | 0,15 | 34,98 | 14,05 | 2,24 | 19,28 | 14,65 | 1,64 | 11,96 | 20,03 | 8,67 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 2,71 | 3,48 | 75,10 | 18,91 | 8,55 | 50,21 | 22,40 | 23,89 | 54,90 | 24,00 | 15,53 |
51 | Long An | 1,52 | 10,37 | 79,24 | 13,71 | 9,51 | 34,00 | 17,05 | 13,89 | 35,40 | 24,18 | 17,69 |
52 | Đồng Tháp | 2,73 | 3,82 | 89,04 | 21,81 | 4,90 | 74,46 | 20,08 | 41,10 | 73,43 | 24,00 | 9,75 |
53 | An Giang | 2,63 | 2,43 | 63,37 | 32,05 | 12,03 | 54,55 | 37,76 | 22,06 | 29,32 | 24,80 | 14,30 |
54 | Tiền Giang | 2,51 | 5,16 | 86,63 | 16,72 | 6,94 | 48,82 | 16,99 | 11,89 | 51,67 | 22,89 | 12,44 |
55 | Bến Tre | 4,59 | 1,81 | 81,09 | 9,22 | 6,48 | 28,12 | 10,36 | 33,95 | 46,38 | 46,68 | 23,65 |
56 | Vĩnh Long | 1,76 | 3,51 | 88,93 | 6,61 | 17,24 | 30,46 | 17,99 | 20,86 | 44,05 | 19,56 | 8,01 |
57 | Trà Vinh | 3,22 | 3,03 | 19,52 | 18,84 | 6,29 | 41,39 | 13,52 | 6,50 | 64,72 | 18,52 | 11,47 |
58 | Hậu Giang | 4,98 | 0,25 | 62,11 | 17,42 | 9,75 | 58,40 | 22,40 | 50,83 | 74,01 | 9,07 | 6,18 |
59 | Cần Thơ | 0,67 | 2,33 | 65,76 | 13,54 | 12,95 | 54,10 | 29,28 | 14,70 | 37,98 | 17,70 | 8,83 |
60 | Sóc Trăng | 4,91 | 2,47 | 99,99 | 20,58 | 8,57 | 45,36 | 24,19 | 21,74 | 44,76 | 9,58 | 7,04 |
61 | Kiên Giang | 2,70 | 5,08 | 72,13 | 17,92 | 7,14 | 60,03 | 34,57 | 25,03 | 75,81 | 37,65 | 35,46 |
62 | Bạc Liêu | 1,38 | 2,11 | 73,98 | 26,38 | 8,39 | 72,20 | 20,35 | 4,12 | 78,16 | 15,10 | 16,27 |
63 | Cà Mau | 2,52 | 4,84 | 68,11 | 28,37 | 10,92 | 69,70 | 29,35 | 5,49 | 69,40 | 13,22 | 20,72 |
STT | Cả Nước | Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 67.205 | 4.587 | 42.936 | 18.046 | 5.914 | 34.019 | 25.100 | 18.952 | 46.564 | 18.060 | 16.634 |
I | Miền núi Đông Bắc | 8.110 | 377 | 1.271 | 1.548 | 266 | 2.689 | 2.836 | 2.352 | 5.926 | 2.219 | 3.102 |
1 | Hà Giang | 2.857 | 34 | 6 | 848 | 91 | 411 | 641 | 931 | 2.297 | 1.438 | 1.740 |
2 | Tuyên Quang | 1.067 | 20 | 125 | 40 | 21 | 339 | 351 | 185 | 494 | 50 | 110 |
3 | Cao Bằng | 573 | 31 | 22 | 95 | 15 | 219 | 101 | 194 | 483 | 125 | 260 |
4 | Lạng Sơn | 543 | 19 | 75 | 146 | 15 | 249 | 250 | 76 | 486 | 61 | 240 |
5 | Thái Nguyên | 708 | 83 | 250 | 96 | 58 | 375 | 389 | 245 | 487 | 116 | 147 |
6 | Bắc Giang | 275 | 1 | 138 | 46 | 5 | 99 | 166 | 102 | 194 | 33 | 28 |
7 | Lào Cai | 89 | 26 | 2 | 10 | 1 | 28 | 38 | 38 | 49 | 40 | 24 |
8 | Yên Bái | 150 | 5 | 22 | 37 | 8 | 79 | 69 | 49 | 77 | 16 | 29 |
9 | Phú Thọ | 1.143 | 107 | 509 | 89 | 37 | 474 | 504 | 406 | 824 | 260 | 190 |
10 | Quảng Ninh | 93 | 7 | 7 | 21 | 2 | 35 | 33 | 14 | 52 | 33 | 43 |
11 | Bắc Kạn | 612 | 44 | 115 | 120 | 13 | 381 | 294 | 112 | 483 | 47 | 291 |
II | Miền núi Tây Bắc | 2.873 | 199 | 326 | 776 | 169 | 1.155 | 1.599 | 662 | 2.110 | 395 | 731 |
12 | Sơn La | 1.120 | 72 | 61 | 312 | 84 | 508 | 645 | 367 | 976 | 94 | 255 |
13 | Điện Biên | 491 | 36 | 26 | 153 | 44 | 132 | 294 | 75 | 346 | 51 | 192 |
14 | Lai Châu | 266 | 43 | 6 | 154 | 15 | 81 | 78 | 21 | 216 | 105 | 40 |
15 | Hòa Bình | 996 | 48 | 233 | 157 | 26 | 434 | 582 | 199 | 572 | 145 | 244 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 4.232 | 1.231 | 9.222 | 746 | 395 | 2.561 | 1.634 | 655 | 1.738 | 3.217 | 1.184 |
16 | Bắc Ninh | 599 | 60 | 560 | 90 | 66 | 241 | 180 | 45 | 164 | 196 | 81 |
17 | Vĩnh Phúc | 695 | 112 | 546 | 95 | . 70 | 292 | 220 | 153 | 301 | 188 | 92 |
18 | Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Hải Phòng | 1.365 | 452 | 485 | 249 | 113 | 498 | 460 | 116 | 273 | 598 | 375 |
20 | Nam Định | 334 | 365 | 6.849 | 202 | 103 | 1.137 | 510 | 222 | 755 | 1.925 | 476 |
21 | Hà Nam | 820 | 115 | 366 | 79 | 21 | 250 | 146 | 88 | 150 | 196 | 113 |
22 | Hải Dương | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
23 | Hưng Yên | 179 | 82 | 129 | 24 | 22 | 75 | 64 | 18 | 17 | 27 | 34 |
24 | Thái Bình | 58 | 0 | 54 | 0 | 0 | 20 | 9 | 1 | 6 | 28 | 0 |
25 | Ninh Bình | 180 | 43 | 232 | 7 | 0 | 47 | 45 | 12 | 72 | 57 | 13 |
IV | Bắc Trung Bộ | 4.391 | 380 | 3.179 | 1.322 | 400 | 3.257 | 3.941 | 2.659 | 6.928 | 1.040 | 2.958 |
26 | Thanh Hóa | 2.702 | 229 | 2.255 | 1.096 | 312 | 2.611 | 3.221 | 2.154 | 6.101 | 755 | 1.395 |
27 | Nghệ An | 441 | 48 | 222 | 32 | 34 | 210 | 203 | 258 | 305 | 29 | 22 |
28 | Hà Tĩnh | 368 | 21 | 214 | 32 | 7 | 112 | 70 | 45 | 57 | 57 | 40 |
29 | Quảng Bình | 350 | 32 | 171 | 34 | 19 | 139 | 153 | 95 | 157 | 108 | 58 |
30 | Quảng Trị | 298 | 39 | 104 | 63 | 17 | 113 | 186 | 83 | 190 | 63 | 68 |
31 | Thừa Thiên Huế | 232 | 11 | 213 | 65 | 11 | 72 | 108 | 24 | 118 | 28. | 1.375 |
V | Duyên hải miền Trung | 5.146 | 558 | 2.059 | 1.417 | 353 | 1.644 | 2.621 | 1.955 | 3.275 | 1.310 | 711 |
32 | TP. Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Quảng Nam | 33 | 1 | 11 | 1 | 0 | 15 | 5 | 16 | 19 | 7 | 10 |
34 | Quảng Ngãi | 1.543 | 194 | 172 | 278 | 43 | 483 | 872 | 932 | 1.191 | 521 | 304 |
35 | Bình Định | 1.580 | 240 | 1.173 | 269 | 113 | 505 | 397 | 580 | 625 | 443 | 315 |
36 | Phú Yên | 94 | 9 | 51 | 7 | 8 | 6 | 23 | 9 | 10 | 6 | 0 |
37 | Khánh Hòa | 1.281 | 100 | 433 | 587 | 123 | 349 | 859 | 369 | 1.074 | 271 | 6.0 |
38 | Ninh Thuận | 615 | 14 | 219 | 275 | 66 | 286 | 465 | 49 | 356 | 62 | 22 |
VI | Tây Nguyên | 13.210 | 548 | 2.473 | 4.966 | 1.162 | 5.962 | 6.091 | 2.916 | 9.442 | 2.696 | 2.730 |
39 | Gia Lai | 2.896 | 191 | 407 | 1.621 | 274 | 955 | 1.349 | 388 | 2.478 | 982 | 685 |
40 | Đắk Lắk | 3.882 | 156 | 819 | 1.003 | 308 | 2.400 | 1.994 | 752 | 3.068 | 350 | 494 |
41 | Đắk Nông | 2.905 | 112 | 496 | 1.157 | 351 | 1.053 | 1.240 | 872 | 1.614 | 272 | 668 |
42 | Kon Tum | 2.480 | 40 | 122 | 665 | 114 | 1.116 | 1.066 | 757 | 1.767 | 939 | 792 |
43 | Lâm Đồng | 1.047 | 49 | 629 | 520 | 115 | 438 | 442 | 147 | 515 | 153 | 91 |
VII | Đông Nam Bộ | 2.748 | 134 | 1.852 | 589 | 238 | 1.606 | 645 | 409 | 1.685 | 392 | 398 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Thuận | 1.267 | 88 | 697 | 446 | 124 | 480 | 428 | 217 | 636 | 331 | 316 |
46 | Tây Ninh | 30 | 5 | 25 | 6 | 6 | 8 | 12 | 5 | 1 | 11 | 20 |
47 | Bình Phước | 1.217 | 39 | 1.022 | 82 | 97 | 1.079 | 158 | 182 | 1.023 | 19 | 33 |
48 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Đồng Nai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 234 | 2 | 108 | 55 | 11 | 39 | 47 | 5 | 19 | 31 | 29 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 26.495 | 1.160 | 22.554 | 6.682 | 2.931 | 15.145 | 5.733 | 7.344 | 15.460 | 6.791 | 4.820 |
51 | Long An | 1.458 | 199 | 1.573 | 260 | 179 | 744 | 389 | 161 | 693 | 441 | 331 |
52 | Đồng Tháp | 3.652 | 171 | 3.339 | 987 | 170 | 2.852 | 318 | 1.296 | 2.581 | 1.043 | 535 |
53 | An Giang | 3.809 | 153 | 3.012 | 1.292 | 543 | 2.007 | 1.447 | 788 | 1.115 | 946 | 658 |
54 | Tiền Giang | 3.392 | 196 | 3.048 | 795 | 494 | 1.768 | 545 | 499 | 1.879 | 769 | 409 |
55 | Bến Tre | 5.203 | 107 | 4.408 | 823 | 534 | 1.953 | 523 | 2.347 | 2.897 | 2.271 | 1.528 |
56 | Vĩnh Long | 644 | 43 | 602 | 82 | 41 | 272 | 134 | 163 | 446 | 84 | 70 |
57 | Trà Vinh | 382 | 16 | 57 | 167 | 41 | 253 | 105 | 20 | 295 | 64 | 59 |
58 | Hậu Giang | 1.625 | 7 | 1.196 | 303 | 189 | 1.036 | 293 | 752 | 1.207 | 124 | 85 |
59 | Cần Thơ | 600 | 47 | 509 | 198 | 154 | 522 | 302 | 181 | 396 | 175 | 83 |
60 | Sóc Trăng | 2.549 | 104 | 2.549 | 783 | 235 | 1.606 | 785 | 654 | 1.698 | 305 | 283 |
61 | Kiên Giang | 1.202 | 10 | 865 | 346 | 159 | 707 | 432 | 363 | 757 | 377 | 441 |
62 | Bạc Liêu | 655 | 19 | 503 | 211 | 55 | 515 | 127 | 34 | 546 | 56 | 101 |
63 | Cà Mau | 1.324 | 88 | 893 | 435 | 137 | 910 | 333 | 86 | 950 | 136 | 237 |
STT | CẢ NƯỚC | Tỷ lệ hộ nghèo thiếu hụt đa chiều | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | |||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế | bảo hiểm y tế | trình độ giáo dục người lớn | tình trạng đi học của trẻ em | chất lượng nhà ở | diện tích nhà ở | nguồn nước sinh hoạt | hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | sử dụng dịch vụ viễn thông | tài sản phục vụ tiếp cận thông tin | |||
| Tổng cộng | 0,26 | 6,83 | 63,89 | 26,85 | 8,80 | 50,62 | 37,35 | 28,20 | 69,29 | 26,87 | 24,75 |
I | Miền núi Đông Bắc | 0,29 | 4,65 | 15,67 | 19,09 | 3,28 | 33,16 | 34,97 | 29,00 | 73,07 | 27,36 | 38,25 |
1 | Hà Giang | 1,56 | 1,19 | 0,21 | 29,68 | 3,19 | 14,39 | 22,44 | 32,59 | 80,40 | 50,33 | 60,90 |
2 | Tuyên Quang | 0,51 | 1,87 | 11,72 | 3,75 | 1,97 | 31,77 | 32,90 | 17,34 | 46,30 | 4,69 | 10,31 |
3 | Cao Bằng | 0,44 | 5,41 | 3,84 | 16,58 | 2,62 | 38,22 | 17,63 | 33,86 | 84,29 | 21,82 | 45,38 |
4 | Lạng Sơn | 0,28 | 3,50 | 13,81 | 26,89 | 2,76 | 45,86 | 46,04 | 14,00 | 89,50 | 11,23 | 44,20 |
5 | Thái Nguyên | 0,21 | 11,72 | 35,31 | 13,56 | 8,19 | 52,97 | 54,94 | 34,60 | 68,79 | 16,38 | 20,76 |
6 | Bắc Giang | 0,06 | 0,36 | 50,18 | 16,73 | 1,82 | 36,00 | 60,36 | 37,09 | 70,55 | 12,00 | 10,18 |
7 | Lào Cai | 0,05 | 29,21 | 2,25 | 11,24 | 1,12 | 31,46 | 42,70 | 42,70 | 55,06 | 44,94 | 26,97 |
8 | Yên Bái | 0,07 | 3,33 | 14,67 | 24,67 | 5,33 | 52,67 | 46,00 | 32,67 | 51,33 | 10,67 | 19,33 |
9 | Phú Thọ | 0,28 | 9,36 | 44,53 | 7,79 | 3,24 | 41,47 | 44,09 | 35,52 | 72,09 | 22,75 | 16,62 |
10 | Quảng Ninh | 0,03 | 7,53 | 7,53 | 22,58 | 2,15 | 37,63 | 35,48 | 15,05 | 55,91 | 35,48 | 46,24 |
11 | Bắc Kạn | 0,76 | 7,19 | 18,79 | 19,61 | 2,12 | 62,25 | 48,04 | 18,30 | 78,92 | 7,68 | 47,55 |
II | Miền núi Tây Bắc | 0,39 | 6,93 | 11,35 | 27,01 | 5,88 | 40,20 | 55,66 | 23,04 | 73,44 | 13,75 | 25,44 |
12 | Sơn La | 0,39 | 6,43 | 5,45 | 27,86 | 7,50 | 45,36 | 57,59 | 32,77 | 87,14 | 8,39 | 22,77 |
13 | Điện Biên | 0,38 | 7,33 | 5,30 | 31,16 | 8,96 | 26,88 | 59,88 | 15,27 | 70,47 | 10,39 | 39,10 |
14 | Lai Châu | 0,27 | 16,17 | 2,26 | 57,89 | 5,64 | 30,45 | 29,32 | 7,89 | 81,20 | 39,47 | 15,04 |
15 | Hòa Bình | 0,46 | 4,82 | 23,39 | 15,76 | 2,61 | 43,57 | 58,43 | 19,98 | 57,43 | 14,56 | 24,50 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 0,07 | 29,09 | 217,91 | 17,63 | 9,33 | 60,52 | 38,61 | 15,48 | 41,07 | 76,02 | 27,98 |
16 | Bắc Ninh | 0,17 | 10,02 | 93,49 | 15,03 | 11,02 | 40,23 | 30,05 | 7,51 | 27,38 | 32,72 | 13,52 |
17 | Vĩnh Phúc | 0,21 | 16,12 | 78,56 | 13,67 | 10,07 | 42,01 | 31,65 | 22,01 | 43,31 | 27,05 | 13,24 |
18 | Hà Nội | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
19 | Hải Phòng | 0,23 | 33,11 | 35,53 | 18,24 | 8,28 | 36,48 | 33,70 | 8,50 | 20,00 | 43,81 | 27,47 |
20 | Nam Định | 0,05 | 109,28 | 2050,60 | 60,48 | 30,84 | 340,42 | 152,69 | 66,47 | 226,05 | 576,35 | 142,51 |
21 | Hà Nam | 0,29 | 14,02 | 44,63 | 9,63 | 2,56 | 30,49 | 17,80 | 10,73 | 18,29 | 23,90 | 13,78 |
22 | Hải Dương | 0,00 | 100,00 | 50,00 | 0,00 | 0,00 | 50,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 100,00 | 0,00 |
23 | Hưng Yên | 0,05 | 45,81 | 72,07 | 13,41 | 12,29 | 41,90 | 35,75 | 10,06 | 9,50 | 15,08 | 18,99 |
24 | Thái Bình | 0,01 | 0,00 | 93,10 | 0,00 | 0,00 | 34,48 | 15,52 | 1,72 | 10,34 | 48,28 | 0,00 |
25 | Ninh Bình | 0,06 | 23,89 | 128,89 | 3,89 | 0,00 | 26,11 | 25,00 | 6,67 | 40,00 | 31,67 | 7,22 |
IV | Bắc Trung Bộ | 0,14 | 8,65 | 72,40 | 30,11 | 9,11 | 74,17 | 89,75 | 60,56 | 157,78 | 23,68 | 67,37 |
26 | Thanh Hóa | 0,27 | 8,48 | 83,46 | 40,56 | 11,55 | 96,63 | 119,21 | 79,72 | 225,80 | 27,94 | 51,63 |
27 | Nghệ An | 0,04 | 10,88 | 50,34 | 7,26 | 7,71 | 47,62 | 46,03 | 58,50 | 69,16 | 6,58 | 4,99 |
28 | Hà Tĩnh | 0,10 | 5,71 | 58,15 | 8,70 | 1,90 | 30,43 | 19,02 | 12,23 | 15,49 | 15,49 | 10,87 |
29 | Quảng Bình | 0,14 | 9,14 | 48,86 | 9,71 | 5,43 | 39,71 | 43,71 | 27,14 | 44,86 | 30,86 | 16,57 |
30 | Quảng Trị | 0,17 | 13,09 | 34,90 | 21,14 | 5,70 | 37,92 | 62,42 | 27,85 | 63,76 | 21,14 | 22,82 |
31 | Thừa Thiên Huế | 0,08 | 4,74 | 91,81 | 28,02 | 4,74 | 31,03 | 46,55 | 10,34 | 50,86 | 12,07 | 592,67 |
V | Duyên hải miền Trung | 0,23 | 10,84 | 40,01 | 27,54 | 6,86 | 31,95 | 50,93 | 37,99 | 63,64 | 25,46 | 13,82 |
32 | TP. Đà Nẵng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
33 | Quảng Nam | 0,01 | 3,03 | 33,33 | 3,03 | 0,00 | 45,45 | 15,15 | 48,48 | 57,58 | 21,21 | 30,30 |
34 | Quảng Ngãi | 0,42 | 12,57 | 11,15 | 18,02 | 2,79 | 31,30 | 56,51 | 60,40 | 77,19 | 33,77 | 19,70 |
35 | Bình Định | 0,36 | 15,19 | 74,24 | 17,03 | 7,15 | 31,96 | 25,13 | 36,71 | 39,56 | 28,04 | 19,94 |
36 | Phú Yên | 0,04 | 9,57 | 54,26 | 7,45 | 8,51 | 6,38 | 24,47 | 9,57 | 10,64 | 6,38 | 0,00 |
37 | Khánh Hòa | 0,39 | 7,81 | 33,80 | 45,82 | 9,60 | 27,24 | 67,06 | 28,81 | 83,84 | 21,16 | 4,68 |
38 | Ninh Thuận | 0,35 | 2,28 | 35,61 | 44,72 | 10,73 | 46,50 | 75,61 | 7,97 | 57,89 | 10,08 | 3,58 |
VI | Tây Nguyên | 0,88 | 4,15 | 18,72 | 37,59 | 8,80 | 45,13 | 46,11 | 22,07 | 71,48 | 20,41 | 20,67 |
39 | Gia Lai | 0,79 | 6,60 | 14,05 | 55,97 | 9,46 | 32,98 | 46,58 | 13,40 | 85,57 | 33,91 | 23,65 |
40 | Đắk Lắk | 0,79 | 4,02 | 21,10 | 25,84 | 7,93 | 61,82 | 51,37 | 19,37 | 79,03 | 9,02 | 12,73 |
41 | Đắk Nông | 1,78 | 3,86 | 17,07 | 39,83 | 12,08 | 36,25 | 42,69 | 30,02 | 55,56 | 9,36 | 22,99 |
42 | Kon Tum | 1,79 | 1,61 | 4,92 | 26,81 | 4,60 | 45,00 | 42,98 | 30,52 | 71,25 | 37,86 | 31,94 |
43 | Lâm Đồng | 0,31 | 4,68 | 60,08 | 49,67 | 10,98 | 41,83 | 42,22 | 14,04 | 49,19 | 14,61 | 8,69 |
VII | Đông Nam Bộ | 0,06 | 4,88 | 67,39 | 21,43 | 8,66 | 58,44 | 23,47 | 14,88 | 61,32 | 14,26 | 14,48 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 0,39 | 6,95 | 55,01 | 35,20 | 9,79 | 37,88 | 33,78 | 17,13 | 50,20 | 26,12 | 24,94 |
46 | Tây Ninh | 0,01 | 16,67 | 83,33 | 20,00 | 20,00 | 26,67 | 40,00 | 16,67 | 23,33 | 36,67 | 66,67 |
47 | Bình Phước | 0,47 | 3,20 | 83,98 | 6,74 | 7,97 | 88,66 | 12,98 | 14,95 | 84,06 | 1,56 | 2,71 |
48 | Bình Dương | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,08 | 0,85 | 46,15 | 23,50 | 4,70 | 16,67 | 20,09 | 2,14 | 8,12 | 13,25 | 12,39 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 0,55 | 4,38 | 85,13 | 25,22 | 11,06 | 57,16 | 21,64 | 27,72 | 58,35 | 25,63 | 18,19 |
51 | Long An | 0,31 | 13,65 | 107,89 | 17,83 | 12,28 | 51,03 | 26,68 | 11,04 | 47,53 | 30,25 | 22,70 |
52 | Đồng Tháp | 0,80 | 4,68 | 91,43 | 27,03 | 4,65 | 78,09 | 8,71 | 35,49 | 70,67 | 28,56 | 14,65 |
53 | An Giang | 0,71 | 4,02 | 79,08 | 33,92 | 14,26 | 52,69 | 37,99 | 20,69 | 29,27 | 24,84 | 17,27 |
54 | Tiền Giang | 0,68 | 5,78 | 89,86 | 23,44 | 14,56 | 52,12 | 16,07 | 14,71 | 55,40 | 22,67 | 12,06 |
55 | Bến Tre | 1,31 | 2,06 | 84,72 | 15,82 | 10,26 | 37,54 | 10,05 | 45,11 | 55,68 | 43,65 | 29,37 |
56 | Vĩnh Long | 0,22 | 6,68 | 93,48 | 12,73 | 6,37 | 42,24 | 20,81 | 25,31 | 69,25 | 13,04 | 10,87 |
57 | Trà Vinh | 0,13 | 4,19 | 14,92 | 43,72 | 10,73 | 66,23 | 27,49 | 5,24 | 77,23 | 16,75 | 15,45 |
58 | Hậu Giang | 0,80 | 0,43 | 73,60 | 18,65 | 11,63 | 63,75 | 18,03 | 46,28 | 74,28 | 7,63 | 5,23 |
59 | Cần Thơ | 0,17 | 7,83 | 84,83 | 33,00 | 25,67 | 87,00 | 50,33 | 30,17 | 66,00 | 29,17 | 13,83 |
60 | Sóc Trăng | 0,79 | 4,08 | 100,00 | 3.0,72 | 9,22 | 63,01 | 30,80 | 25,66 | 66,61 | 11,97 | 11,10 |
61 | Kiên Giang | 0,26 | 0,83 | 71,96 | 28,79 | 13,23 | 58,82 | 35,94 | 30,20 | 62,98 | 31,36 | 36,69 |
62 | Bạc Liêu | 0,29 | 2,90 | 76,79 | 32,21 | 8,40 | 78,63 | 19,39 | 5,19 | 83,36 | 8,55 | 15,42 |
63 | Cà Mau | 0,43 | 6,65 | 67,45 | 32,85 | 10,35 | 68,73 | 25,15 | 6,50 | 71,75 | 10,27 | 17,90 |
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân cư | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2018 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2018 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2018 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2018 | ||
Tổng cộng 64 huyện | 783.307 | 218.155 | 27,85 | 41.251 | 5,78 | 127.596 | 16,29 | -11.321 | -1,22 |
+ 56 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg | 642.588 | 195.359 | 30,40 | 35.574 | 6,11 | 109.793 | 17,09 | -12.178 | -1,65 |
+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg | 140.719 | 22.796 | 16,20 | 5.677 | 4,31 | 17.803 | 12,65 | 857 | 0,79 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mèo Vạc | 16.553 | 7.227 | 43,66 | 946 | 6,78 | 999 | 6,04 | -119 | -0,60 |
2. Đồng Văn | 16.243 | 7.838 | 48,25 | 832 | 6,30 | 3.046 | 18,75 | 0 | 0,41 |
3. Yên Minh | 18.152 | 6.872 | 37,86 | 941 | 6,17 | 3.179 | 17,51 | -408 | -1,90 |
4. Quản Bạ | 11.932 | 4.000 | 33,52 | 641 | 6,01 | 2.679 | 22,45 | -277 | -1,99 |
5. Xín Mần | 13.951 | 5.301 | 38,00 | 735 | 6,03 | 2.314 | 16,59 | -325 | -2,08 |
6. Hoàng Su Phì | 13.878 | 5.075 | 36,57 | 748 | 6,25 | 2.301 | 16,58 | -531 | -3,56 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hà Quảng | 8.187 | 2.965 | 36,22 | 374 | 4,86 | 1067 | 13,03 | -68 | -0,74 |
8. Bảo Lâm | 12.319 | 4.937 | 40,08 | 654 | 5,92 | 3.394 | 27,55 | -597 | -4,54 |
9. Bảo Lạc | 10.971 | 4.460 | 40,65 | 728 | 7,34 | 1.336 | 12,18 | -182 | -1,50 |
10. Thông Nông | 5.468 | 2.213 | 40,47 | 316 | 6,12 | 798 | 14,59 | -99 | -1,72 |
11. Hạ Lang | 6.039 | 2.236 | 37,03 | 374 | 6,47 | 1.119 | 18,53 | -117 | -1,83 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Pác Nặm | 7.228 | 2.542 | 35,17 | 228 | 3,67 | 1.250 | 17,29 | -265 | -3,48 |
13. Ba Bể | 11.990 | 2.753 | 22,96 | 244 | 2,24 | 1.673 | 13,95 | 82 | 0,81 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Bắc Hà | 13.851 | 2.607 | 18,82 | 1.227 | 9,43 | 867 | 6,26 | -82 | -0,48 |
15. Si Ma Cai | 7.468 | 1.221 | 16,35 | 440 | 6,61 | 866 | 11,60 | 260 | 3,97 |
16. Mường Khương | 13.630 | 2.704 | 19,84 | 1.010 | 7,89 | 2.962 | 21,73 | -31 | 0,15 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Trạm Tấu | 6.560 | 2.889 | 44,04 | 458 | 8,81 | 750 | 11,43 | -84 | -0,92 |
18. Mù Cang Chải | 12.099 | 4.915 | 40,62 | 1.136 | 11,04 | 2.772 | 22,91 | -877 | -6,73 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Tân Sơn | 21.025 | 2.858 | 13,59 | 797 | 4,00 | 2.177 | 10,35 | 352 | 1,82 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Sơn Động | 20.367 | 5.761 | 28,29 | 1.426 | 7,32 | 4.150 | 20,38 | -3.202 | -15,68 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Điện Biên Đông | 13.173 | 6.663 | 50,58 | 474 | 4,90 | 1.018 | 7,73 | -11 | 0,10 |
22. Mường Ảng | 10.853 | 3.348 | 30,85 | 501 | 5,36 | 1.167 | 10,75 | 82 | 1,00 |
23. Mường Nhé | 9.055 | 5.653 | 62,43 | 85 | 4,30 | 326 | 3,60 | -19 | -0,03 |
24. Tủa Chùa | 11.419 | 5.424 | 47,50 | 495 | 5,51 | 1.577 | 13,81 | -124 | -0,80 |
25. Nậm Pồ | 10.356 | 5.809 | 56,09 | 262 | 4,03 | 755 | 7,29 | -144 | -1,24 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Phong Thổ | 16.696 | 4.281 | 25,64 | 660 | 4,68 | 3.432 | 20,56 | 221 | 1,86 |
27. Sìn Hồ | 16.702 | 4.864 | 29,12 | 808 | 5,40 | 1.224 | 7,33 | 236 | 1,56 |
28. Mường Tè | 10.191 | 3.675 | 36,06 | 429 | 6,29 | 789 | 7,74 | -11 | 0,29 |
29. Tân Uyên | 12.534 | 1.175 | 9,37 | 543 | 4,63 | 1.107 | 8,83 | 139 | 1,33 |
30. Than Uyên | 14.114 | 1.973 | 13,98 | 747 | 5,81 | 1.793 | 12,70 | -58 | -0,08 |
31. Nậm Nhùn | 5.790 | 1.388 | 23,97 | 272 | 5,41 | 475 | 8,20 | 71 | 1,46 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Mường La | 21.964 | 6.564 | 29,89 | 1.190 | 5,69 | 2.916 | 13,28 | -136 | -0,52 |
33. Quỳnh Nhai | 14.417 | 2.419 | 16,78 | 155 | 1,17 | 1.481 | 10,27 | 24 | 0,22 |
34. Phù Yên | 28.232 | 4.895 | 17,34 | 698 | 2,65 | 3.673 | 13,01 | 403 | 1,55 |
35. Bắc Yên | 13.976 | 3.216 | 23,01 | 600 | 4,71 | 3.022 | 21,62 | -166 | -0,88 |
36. Sốp Cộp | 11.167 | 3.268 | 29,26 | 661 | 6,90 | 1.380 | 12,36 | -63 | -0,23 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37. Như Xuân | 16.930 | 1.321 | 7,80 | 1.177 | 7,12 | 2.553 | 15,08 | -101 | -0,43 |
38. Thường Xuân | 22.874 | 1.676 | 7,33 | 1.480 | 6,50 | 6.964 | 30,45 | -1.496 | -6,49 |
39. Lang Chánh | 11.566 | 1.121 | 9,69 | 774 | 6,67 | 2.518 | 21,77 | -25 | -0,25 |
40. Bá Thước | 26.464 | 1.922 | 7,26 | 1.608 | 6,05 | 5.338 | 20,17 | -610 | -2,35 |
41. Quan Hóa | 11.107 | 1.024 | 9,22 | 697 | 6,35 | 4.357 | 39,23 | -870 | -7,68 |
42. Quan Sơn | 9.105 | 976 | 10,72 | 630 | 7,24 | 3.675 | 40,36 | -2.289 | -24,86 |
43. Mường Lát | 8.523 | 3.692 | 43,32 | 381 | 5,45 | 981 | 11,51 | 53 | 0,87 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44. Quế Phong | 15.943 | 4.224 | 26,49 | 926 | 6,00 | 5.284 | 33,14 | -479 | -2,83 |
45. Kỳ Sơn | 16.250 | 7.493 | 46,11 | 667 | 4,79 | 3.300 | 20,31 | -333 | -1,80 |
46. Tương Dương | 18.036 | 4.380 | 24,28 | 1.066 | 6,21 | 4.170 | 23,12 | -469 | -2,39 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. Minh Hóa | 13.666 | 2.507 | 18,34 | 827 | 6,38 | 4.287 | 31,37 | 1.186 | 9,22 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48. ĐaKrông | 10.467 | 3.533 | 33,75 | 495 | 5,97 | 982 | 9,38 | -110 | -0,78 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49. Phước Sơn | 6.537 | 1.674 | 25,61 | 351 | 5,69 | 542 | 8,29 | 69 | 1,15 |
50. Tây Giang | 5.075 | 1.932 | 38,07 | 187 | 5,07 | 91 | 1,79 | 28 | 0,63 |
51. Nam Trà My | 7.367 | 2.753 | 37,37 | 573 | 8,51 | 7 | 0,10 | 9 | 0,13 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Ba Tơ | 17.067 | 3.808 | 22,31 | 739 | 5,08 | 2.189 | 12,83 | 109 | 1,02 |
53. Sơn Hà | 21.918 | 4.605 | 21,01 | 871 | 4,28 | 1.805 | 8,24 | 206 | 1,05 |
54. Trà Bồng | 9.071 | 2.492 | 27,47 | 448 | 5,25 | 2.513 | 27,70 | -49 | -0,28 |
55. Sơn Tây | 5.580 | 2.095 | 37,54 | 279 | 5,77 | 454 | 8,14 | 24 | 0,58 |
56. Minh Long | 5.045 | 910 | 18,04 | 383 | 7,66 | 106 | 2,10 | 68 | 1,36 |
57. Tây Trà | 4.792 | 2.853 | 59,54 | 160 | 4,61 | 684 | 14,27 | -50 | -0,78 |
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58. An Lão | 8.848 | 3.215 | 36,34 | 740 | 8,85 | 1.811 | 20,47 | -56 | -0,42 |
59. Vĩnh Thạnh | 9.871 | 3.750 | 37,99 | 607 | 6,34 | 1.237 | 12,53 | 75 | 0,82 |
60. Vân Canh | 8.686 | 2.783 | 32,04 | 637 | 7,67 | 2.083 | 23,98 | -223 | -2,39 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61. Bác Ái | 7.594 | 2.601 | 34,25 | 371 | 6,06 | 832 | 10,96 | 185 | 2,84 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Kon Plong | 7.369 | 1.702 | 23,10 | 612 | 10,36 | 657 | 8,92 | 80 | 1,74 |
63. Tu Mơ Rông | 6.399 | 2.731 | 42,68 | 487 | 2,55 | 462 | 7,22 | 71 | 0,27 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64. Đam Rông | 13.774 | 1.661 | 12,06 | 904 | 7,16 | 3.260 | 23,67 | -261 | -1,19 |
Ghi chú:
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
+ 08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||||||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2018 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2018 | Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ tăng/giảm so với năm 2018 | Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2018 | ||
Tổng cộng | 362.651 | 98.977 | 27,29 | 22.850 | 6,85 | 53.284 | 14,69 | -2.452 | -0,45 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thạch An | 7.919 | 2.312 | 29,20 | 476 | 6,37 | 940 | 11,87 | 85 | 1,20 |
2. Nguyên Bình | 9.067 | 3.678 | 40,56 | 471 | 5,30 | 1.285 | 14,17 | -240 | -2,62 |
3. Quảng Uyên | 9.874 | 2.722 | 27,57 | 682 | 7,14 | 3.180 | 32,21 | -320 | -3,04 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngân Sơn | 7.419 | 2.535 | 34,17 | 293 | 4,05 | 1.041 | 14,03 | -2 | 0,01 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bắc Mê | 10.952 | 3.274 | 29,89 | 302 | 3,16 | 2.675 | 24,42 | -190 | -1,46 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Lâm Bình | 7.633 | 2.750 | 36,03 | 291 | 4,16 | 1.411 | 18,49 | -21 | -0,20 |
7. Na Hang | 10.468 | 3.094 | 29,56 | 449 | 4,41 | 2.277 | 21,75 | -224 | -2,07 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sa Pa | 14.038 | 2.601 | 18,53 | 1.214 | 9,85 | 1.518 | 10,81 | -191 | -0,94 |
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Bình Gia | 12.879 | 2.928 | 22,73 | 753 | 5,87 | 2.507 | 19,47 | 248 | 1,94 |
10. Đình Lập | 7.436 | 1.312 | 17,64 | 343 | 3,84 | 1.000 | 13,45 | 92 | 0,73 |
11. Văn Quan | 13.982 | 2.253 | 16,11 | 1.259 | 9,54 | 3.912 | 27,98 | -291 | -1,53 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Vân Hồ | 14.859 | 5.014 | 33,74 | 872 | 6,58 | 1.492 | 10,04 | -196 | -1,16 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Mường Chà | 9.250 | 4.935 | 53,35 | 386 | 5,24 | 1.002 | 10,83 | -107 | -0,98 |
14. Tuần Giáo | 18.699 | 7.175 | 38,37 | 904 | 5,51 | 3.009 | 16,09 | -138 | -0,50 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Đà Bắc | 14.413 | 4.212 | 29,22 | 1.070 | 7,81 | 3.460 | 24,01 | -318 | -1,97 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Quỳ Châu | 14.626 | 3.608 | 24,67 | 865 | 6,08 | 4.030 | 27,55 | -68 | -0,31 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Bắc Trà My | 11.012 | 3.704 | 33,64 | 631 | 5,88 | 327 | 2,97 | 121 | 1,11 |
18. Đông Giang | 7.117 | 1.657 | 23,28 | 386 | 6,15 | 246 | 3,46 | 69 | 1,08 |
19. Nam Giang | 7.036 | 2.569 | 36,51 | 476 | 7,82 | 507 | 7,21 | -120 | -1,57 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Ia H'Drai | 2.794 | 1.577 | 56,44 | -53 | -1,82 | 231 | 8,27 | 55 | 1,98 |
Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Kông Chro | 11.813 | 2.735 | 23,15 | 702 | 6,94 | 1.214 | 10,28 | -30 | 0,09 |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Lắk | 18.392 | 5.883 | 31,99 | 1.341 | 8,59 | 3.125 | 16,99 | -432 | -1,86 |
23. M'Đrắk | 18.726 | 4.705 | 25,13 | 1.646 | 9,41 | 2.113 | 11,28 | 194 | 1,26 |
Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24. Đắk Glong | 16.738 | 6.846 | 40,90 | 1.030 | 8,66 | 1.620 | 9,68 | 99 | 1,14 |
25. Tuy Đức | 15.735 | 5.481 | 34,83 | 1.066 | 11,14 | 1.568 | 9,97 | -140 | 0,06 |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Khánh Sơn | 6.968 | 2.320 | 33,30 | 695 | 10,80 | 1.470 | 21,10 | -370 | -5,01 |
27. Khánh Vĩnh | 9.715 | 3.194 | 32,88 | 1.007 | 11,11 | 1.648 | 16,96 | -668 | -6,70 |
Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28. Tân Phú Đông | 12.447 | 2.033 | 16,33 | 812 | 8,35 | 148 | 1,19 | 139 | 1,30 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Trà Cú | 40.644 | 1.870 | 4,60 | 2.481 | 5,74 | 4.328 | 10,65 | 518 | 0,87 |
Ghi chú:
+ 04 huyện in nghiêng và có gạch chân ở tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
+ 12 huyện in đứng tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2013-2017 theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
+ 13 huyện in nghiêng và không gạch chân tên huyện là huyện nghèo mới được bổ sung giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
- 1Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH năm 2018 sửa đổi Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 2499/LĐTBXH-VPQGGN năm 2021 về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 615/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 07 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 275/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Danh sách huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH năm 2018 sửa đổi Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 11Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Công văn 2499/LĐTBXH-VPQGGN năm 2021 về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 835/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 835/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2020
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Lê Văn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra