- 1Nghị định 81/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng do Cục Quản lý hoạt động xây dựng thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng tại Quyết định số 626/QĐ-BXD ngày 10/7/2019 và Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 13/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG DO CỤC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 835/QĐ-BXD ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công đơn vị thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ (Phòng QLDA/ Phòng QLTK/ Phòng QLKT) | - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC. - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC. - Đề xuất văn bản lấy ý kiến về PCCC (trong trường hợp có yêu cầu) | 04 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo tạm dừng thẩm định trong trường hợp người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ trong thời gian quy định; Lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan thuộc Cục (đơn vị được lấy ý kiến có ý kiến bằng văn bản hoặc ghi trực tiếp vào Phiếu trình giải quyết công việc trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày được lấy ý kiến) | (1) | (1): 65,5 ngày đối với dự án do Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư 20,5 ngày đối với Dự án nhóm A 10,5 ngày đối với Dự án nhóm B 3,5 ngày đối với Dự án nhóm C do Bộ Xây dựng quyết định đầu tư hoặc phân cấp ủy quyền quyết định đầu tư | |||
4 | Phê duyệt của lãnh đạo Cục | Cục trưởng | - Xem xét và ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đủ/không đủ điều kiện giải quyết hoặc ký văn bản thông báo tạm dừng thẩm định trong trong trường hợp người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ và chuyển đến bước 8. - Ký văn bản lấy ý kiến về PCCC (trong trường hợp có yêu cầu) - Xem xét nội dung dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Phê duyệt của Lãnh đạo Bộ | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định; yêu cầu lấy ý kiến phối hợp các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần thiết) | 01 ngày |
|
6 | Tham gia ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được giao phối hợp | Tham gia ý kiến phối hợp của các đơn vị thuộc Bộ theo yêu cầu của Thứ trưởng hoặc Cục trưởng (nếu cần thiết) | (2) | (2): 05 ngày đối với dự án do Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư, Dự án nhóm A, nhóm B 02 ngày đối với Dự án nhóm C do Bộ Xây dựng quyết định đầu tư hoặc phân cấp ủy quyền quyết định đầu tư |
7 | Tiếp thu, giải trình, ký Thông báo kết quả thẩm định | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến, báo cáo Thứ trưởng theo bước 5. Ký văn bản thông báo kết quả thẩm định sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
8 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo trả hồ sơ/văn bản thông báo tạm dừng thẩm định hoặc văn bản thông báo kết quả thẩm định(3) về BPMC | 0,5 ngày | (3) Thông báo kết quả thẩm định phải có yêu cầu người đề nghị thẩm định nộp bản chụp (định dạng .PDF) tài liệu Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng đã đóng dấu thẩm định về Cục để lưu trữ theo quy định |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, đóng dấu xác nhận trên các bản vẽ có liên quan của 01 bộ hồ sơ bản vẽ thiết kế xây dựng chuyển về BPMC để trả cùng văn bản thông báo kết quả thẩm định trừ trường hợp văn bản thông báo kết quả thẩm định kết luận dự án chưa đủ điều kiện trình phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo hoặc có yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi/bản vẽ thiết kế xây dựng. | ||||
9 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho người đề nghị thẩm định nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ này). Trường hợp văn bản thông báo kết quả thẩm định có yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi/bản vẽ thiết kế xây dựng thì hướng dẫn người đề nghị thẩm định chuyển về thực hiện từ bước 8. | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ là 80 ngày đối với dự án do Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư; 35 ngày đối với Dự án nhóm A; 25 ngày đối với Dự án nhóm B; 15 ngày đối với Dự án nhóm C do Bộ Xây dựng quyết định đầu tư hoặc phân cấp ủy quyền quyết định đầu tư |
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công đơn vị thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ (Phòng QLDA/ Phòng QLTK/ Phòng QLKT) | - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC. - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC | 04 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo tạm dừng thẩm định trong trường hợp người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ trong thời gian quy định; Lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan thuộc Cục (đơn vị được lấy ý kiến có ý kiến bằng văn bản hoặc ghi trực tiếp vào Phiếu trình giải quyết công việc trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày được lấy ý kiến). | (1) | (1): 22 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt 12 ngày đối với công trình cấp II, cấp III 05 ngày đối với công trình còn lại | |||
4 | Phê duyệt của lãnh đạo Cục | Cục trưởng | - Xem xét và ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đủ/không đủ điều kiện giải quyết hoặc ký văn bản thông báo tạm dừng thẩm định trong trường hợp người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ và chuyển đến bước 8. - Xem xét nội dung dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ. | 4,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Phê duyệt của Lãnh đạo Bộ | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định; yêu cầu lấy ý kiến phối hợp các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần thiết) | 01 ngày |
|
6 | Tham gia ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được giao phối hợp | Tham gia ý kiến phối hợp của các đơn vị thuộc Bộ theo yêu cầu của Thứ trưởng hoặc Cục trưởng (nếu cần thiết) | (2) | (2): 05 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt, cấp II, cấp III 02 ngày đối với công trình còn lại |
7 | Tiếp thu, giải trình, ký Thông báo kết quả thẩm định | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến, báo cáo Thứ trưởng theo bước 5. Ký văn bản thông báo kết quả thẩm định sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
8 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo trả hồ sơ /văn bản thông báo tạm dừng thẩm định hoặc văn bản thông báo kết quả thẩm định(3) về BPMC | 0,5 ngày | (3) Thông báo kết quả thẩm định phải có yêu cầu người đề nghị thẩm định nộp bản chụp (định dạng .PDF) tài liệu Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng đã đóng dấu thẩm định về Cục để lưu trữ theo quy định |
Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, đóng dấu xác nhận trên các bản vẽ có liên quan của 01 bộ hồ sơ bản vẽ thiết kế xây dựng chuyển về BPMC để trả cùng văn bản thông báo kết quả thẩm định trừ trường hợp văn bản thông báo kết quả thẩm định kết luận dự án chưa đủ điều kiện trình phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo hoặc có yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thiết kế xây dựng. | ||||
9 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho người đề nghị thẩm định nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ này). Trường hợp văn bản thông báo kết quả thẩm định có yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi/bản vẽ thiết kế xây dựng thì hướng dẫn người đề nghị thẩm định chuyển về thực hiện từ bước 8. | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ là 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; 20 ngày đối với công trình còn lại |
3. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
a) Cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp chưa có kết quả sát hạch)
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP: bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/CCVC Đơn vị thụ lý hồ sơ (Trung tâm CCRC) | - Kiểm tra hồ sơ, lập Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. - Trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bước 8. | 20 ngày |
|
4 | Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Đánh giá cá nhân đủ/chưa đủ điều kiện tham dự sát hạch. | 05 ngày |
|
5 | Thông báo danh sách đủ và chưa đủ điều kiện tham dự sát hạch | Phó Cục trưởng phụ trách/Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Phát hành văn bản thông báo danh sách cá nhân đủ/chưa điều kiện tham dự sát hạch và văn bản thông báo tổ chức sát hạch (thời gian, địa điểm sát hạch) chuyển BPMC để thông báo cho cá nhân. | 01 ngày |
|
6 | Tổ chức sát hạch | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Tổ chức sát hạch cho các cá nhân đủ điều kiện. | 03 ngày | Thời gian tổ chức sát hạch sau ít nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo tổ chức sát hạch |
7 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề và văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ (đối với cá nhân có kết quả sát hạch không đạt). | 7,5 ngày |
|
8 | Phê duyệt của lãnh đạo Cục | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết; Ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ và chuyển đến bước 12. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ về dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề. | 03 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
9 | Phê duyệt của lãnh đạo Bộ | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; yêu cầu lấy ý kiến phối hợp các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần thiết). | 02 ngày |
|
10 | Tham gia ý kiến phối hợp (nếu có) | Đơn vị thuộc Bộ được giao phối hợp | Tham gia ý kiến phối hợp của các đơn vị thuộc Bộ theo yêu cầu của Thứ trưởng (nếu có). | 02 ngày |
|
11 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến, báo cáo Thứ trưởng theo bước 9. Ký Quyết định cấp và chứng chỉ hành nghề sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ. | 02 ngày |
|
12 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hoặc chứng chỉ hành nghề về BPMC. | 02 ngày |
|
13 | Đăng tải thông tin | CCVC Trung tâm CCRC | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn. | 01 ngày |
|
14 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ). | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch |
b) Cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu, điều chỉnh hạng, gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp đã có kết quả sát hạch)
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/CCVC Đơn vị thụ lý hồ sơ (Trung tâm CCRC) | - Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. - Trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC và chuyển đến bước 6 (không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). | 03 ngày |
|
4 | Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Đánh giá cá nhân đủ/chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề. | 03 ngày |
|
5 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Tổng hợp kết quả giải quyết và dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề và văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC (đối với cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ). | 02 ngày |
|
6 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết; Ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ và chuyển đến bước 10. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ về dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề. | 02 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
7 | Phê duyệt của lãnh đạo Bộ | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; yêu cầu lấy ý kiến phối hợp các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần thiết). | 02 ngày |
|
8 | Tham gia ý kiến phối hợp (nếu có) | Đơn vị thuộc Bộ được giao phối hợp | Tham gia ý kiến phối hợp của các đơn vị thuộc Bộ theo yêu cầu của Thứ trưởng (nếu có). | 1,5 ngày |
|
9 | Ký Quyết định cấp và chứng chỉ hành nghề | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Giải trình, tiếp thu ý kiến, báo cáo Thứ trưởng theo bước 7. Ký Quyết định cấp và chứng chỉ hành nghề sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ. | 02 ngày |
|
10 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hoặc chứng chỉ hành nghề về BPMC. | 02 ngày |
|
11 | Đăng tải thông tin | CCVC Trung tâm CCRC | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn. | 01 ngày |
|
12 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ). | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
c) Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/CCVC Đơn vị thụ lý hồ sơ (Trung tâm CCRC) | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. - Trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC. | 14,5 ngày |
|
4 | Ký Quyết định cấp và chứng chỉ hành nghề | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét, ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hoặc Quyết định cấp và chứng chỉ hành nghề. | 02 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hoặc chứng chỉ hành nghề về BPMC và gửi Quyết định cấp chứng chỉ để báo cáo Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục. | 01 ngày |
|
6 | Đăng tải thông tin | CCVC Trung tâm CCRC | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn. | 01 ngày |
|
7 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ). | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
d) Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/CCVC đơn vị thụ lý hồ sơ (Trung tâm CCRC) | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ. - Trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC. | 5,5 ngày |
|
4 | Ký Quyết định cấp và chứng chỉ hành nghề | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét, ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hoặc Quyết định cấp và chứng chỉ hành nghề. | 01 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hoặc chứng chỉ hành nghề về BPMC và gửi Quyết định cấp chứng chỉ để báo cáo Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục. | 01 ngày |
|
6 | Đăng tải thông tin | CCVC Trung tâm CCRC | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn. | 01 ngày |
|
7 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ). | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
đ) Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng I
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (BPMC) | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/CCVC đơn vị thụ lý hồ sơ (Trung tâm CCRC) | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ. - Trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bước 6. | 10 ngày |
|
4 | Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Đánh giá cá nhân đủ/chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề. | 02 ngày |
|
5 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực | Lãnh đạo/CCVC Trung tâm CCRC | Tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng và dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề và văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC (đối với cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề). | 02 ngày |
|
6 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết; Ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ và chuyển đến bước 10. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ về dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề. | 02 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
7 | Phê duyệt của lãnh đạo Bộ | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề; yêu cầu lấy ý kiến phối hợp các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần thiết) | 02 ngày |
|
8 | Tham gia ý kiến phối hợp (nếu có) | Đơn vị thuộc Bộ được giao phối hợp | Tham gia ý kiến phối hợp của các đơn vị thuộc Bộ theo yêu cầu của Thứ trưởng (nếu có) | 1,5 ngày |
|
9 | Ký Quyết định cấp và chứng chỉ hành nghề | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Giải trình, tiếp thu ý kiến, báo cáo Thứ trưởng theo bước 7. Ký Quyết định cấp và chứng chỉ hành nghề sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ. | 02 ngày |
|
10 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hoặc chứng chỉ hành nghề về BPMC. | 01 ngày |
|
11 | Đăng tải thông tin | CCVC Trung tâm CCRC | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn. | 01 ngày |
|
12 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp có đăng ký dịch vụ). | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên đơn vị thụ lý hồ sơ (Văn phòng Cục) | - Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung kết quả giải quyết. - Trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo tổ chức không được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC. | 12,5 ngày |
|
4 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/ Phó Cục trưởng phụ trách | - Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, ký trình lãnh đạo Bộ quyết định. - Ký trình dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết hoặc văn bản thông báo tổ chức không được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề trong trường hợp không đủ điều kiện giải quyết. | 02 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Kiểm tra thể thức văn bản | Lãnh đạo Văn phòng Bộ | Kiểm tra về thể thức văn bản. | 01 ngày |
|
6 | Xem xét, ký kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | - Xem xét, ký Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề. - Ký/ủy quyền ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết/văn bản thông báo tổ chức không được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề trong trường hợp không đủ điều kiện giải quyết. | 02 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
7 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Bộ | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo tổ chức không được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoặc Quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề về BPMC. | 01 ngày |
|
8 | Đăng tải thông tin tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên Văn phòng Cục | Đăng tải thông tin tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn. | ||
9 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức xã hội - nghề nghiệp nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký sử dụng dịch vụ này). | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
5. Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
a) Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu, điều chỉnh hạng hoạt động xây dựng hạng I
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên đơn vị thụ lý hồ sơ (Văn phòng Cục) | - Kiểm tra hồ sơ, lập Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức. - Trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bước 6. | 7,5 ngày |
|
4 | Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức | Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | Đánh giá tổ chức đủ điều kiện và chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ. | 03 ngày |
|
5 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực hoạt động xây dựng | Lãnh đạo/Chuyên viên Văn phòng Cục | Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. Trường hợp tổ chức chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực, dự thảo văn bản thông báo tổ chức chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC. | 01 ngày |
|
6 | Phê duyệt của Lãnh đạo Cục | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | - Xem xét, ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp chứng chỉ và chuyển đến bước 10. - Xem xét dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ năng lực; ký trình báo cáo Thứ trưởng. | 02 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
7 | Phê duyệt của Lãnh đạo Bộ | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng; yêu cầu lấy ý kiến phối hợp các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần thiết). | 01 ngày |
|
8 | Tham gia ý kiến phối hợp (nếu có) | Đơn vị thuộc Bộ được giao phối hợp | Tham gia ý kiến phối hợp của các đơn vị thuộc Bộ theo yêu cầu của Thứ trưởng (nếu có). | 01 ngày |
|
9 | Ký Quyết định cấp và chứng chỉ năng lực | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Giải trình, tiếp thu ý kiến, báo cáo Thứ trưởng (nếu có) theo bước 8. Ký Quyết định cấp và chứng chỉ năng lực sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ. | 01 ngày |
|
10 | Phát hành và chuyển chứng chỉ về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hoặc chứng chỉ năng lực về BPMC. | 01 ngày |
|
11 | Đăng tải thông tin năng lực | Chuyên viên Văn phòng Cục | Đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn. | 01 ngày |
|
12 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký sử dụng dịch vụ này). | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
b) Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên đơn vị thụ lý hồ sơ (Văn phòng Cục) | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp chứng chỉ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC. | 12,5 ngày |
|
4 | Ký Quyết định cấp và chứng chỉ năng lực | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | - Xem xét, ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp chứng chỉ. - Xem xét, ký Quyết định cấp và chứng chỉ năng lực. | 03 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hoặc chứng chỉ năng lực về BPMC và gửi Quyết định cấp chứng chỉ để báo cáo Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục. | 02 ngày |
|
6 | Đăng tải thông tin năng lực | Chuyên viên Văn phòng Cục | Đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn. | 01 ngày |
|
7 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký sử dụng dịch vụ này). | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
c) Cấp gia hạn, cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP: bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên đơn vị thụ lý hồ sơ (Văn phòng Cục) | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp chứng chỉ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC. | 5,5 ngày |
|
4 | Xem xét, ký kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | - Xem xét, ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp chứng chỉ. - Xem xét, ký Quyết định cấp và chứng chỉ năng lực. | 01 ngày | Trường hợp có văn bản thông háo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Phát hành và chuyển chứng chỉ về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp chứng chỉ và gửi Quyết định cấp chứng chỉ để báo cáo Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục. | 01 ngày |
|
6 | Đăng tải thông tin năng lực | Chuyên viên Văn phòng Cục | Đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức được cấp chứng chỉ trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn. | 01 ngày |
|
7 | Tiếp nhận, trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký sử dụng dịch vụ này). | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP: bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng. | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên đơn vị thụ lý hồ sơ (Văn phòng Cục) | - Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung kết quả giải quyết. - Trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo tổ chức tổ chức không được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực kèm theo hồ sơ để trả lại qua BPMC. | 12,5 ngày |
|
4 | Phê duyệt của lãnh đạo Cục | Cục trưởng/ Phó Cục trưởng phụ trách | - Ký trình văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết hoặc văn bản thông báo tổ chức không được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực trong trường hợp không đủ điều kiện giải quyết. - Xem xét nội dung đề xuất Quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực, ký trình lãnh đạo Bộ quyết định. | 02 ngày |
|
5 | Kiểm tra thể thức văn bản | Lãnh đạo Văn phòng Bộ | Kiểm tra về thể thức văn bản. | 01 ngày |
|
6 | Xem xét, ký kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | - Ký/ủy quyền ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết/văn bản thông báo tổ chức không được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực trong trường hợp không đủ điều kiện giải quyết. - Xem xét, ký Quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực. | 02 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
7 | Phát hành và chuyển chứng chỉ về BPMC | Văn thư Bộ | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo tổ chức không được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoặc Quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực về BPMC | 01 ngày |
|
8 | Đăng tải thông tin tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | Chuyên viên Văn phòng Cục | Đăng tải thông tin tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trên trang thông tin điện tử tại địa chỉ: nangluchdxd.gov.vn | ||
9 | Trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký sử dụng dịch vụ này) | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
TT | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | Xem xét, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; bàn giao cho Văn thư Cục để chuyển đến Cục trưởng | 0,5 ngày | Chuyển ngay hồ sơ trong ngày làm việc hoặc trước 09h00 ngày làm việc tiếp theo đối với hồ sơ tiếp nhận sau 15h00 hàng ngày. |
2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
3 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Văn phòng Cục | - Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung kết quả giải quyết. - Trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả qua BPMC trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động xây dựng kèm theo hồ sơ để tra qua BPMC. | 12,5 ngày |
|
4 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | - Ký văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp chưa đủ điều kiện giải quyết/văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động xây dựng trong trường hợp không đủ điều kiện giải quyết và chuyển đến bước 7. - Xem xét nội dung đề xuất Quyết định cấp giấy phép hoạt động xây dựng, ký trình báo cáo Thứ trưởng. | 02 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian thực hiện TTHC được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. |
5 | Phê duyệt của lãnh đạo Bộ | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về Quyết định cấp giấy phép hoạt động xây dựng. | 02 ngày |
|
6 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Ký Quyết định cấp giấy phép hoạt động xây dựng. | 01 ngày |
|
7 | Phát hành và chuyển chứng chỉ về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển hồ sơ và văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/văn bản thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động xây dựng hoặc Quyết định cấp giấy phép hoạt động xây dựng về BPMC. | 01 ngày |
|
8 | Trả kết quả | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ (trường hợp trả lại), kết quả giải quyết TTHC và thông báo cho tổ chức nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (trường hợp có đăng ký sử dụng dịch vụ này). | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
- 1Quyết định 484/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng có thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 791/QĐ-BXD năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 3Quyết định 787/QĐ-BXD năm 2021 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 4Quyết định 684/QĐ-BXD năm 2022 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính do Cục Kinh tế xây dựng thực hiện do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Quyết định 484/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng có thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 81/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 791/QĐ-BXD năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 6Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 7Quyết định 787/QĐ-BXD năm 2021 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 684/QĐ-BXD năm 2022 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính do Cục Kinh tế xây dựng thực hiện do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2021 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng do Cục Quản lý hoạt động xây dựng thực hiện
- Số hiệu: 835/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2021
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Lê Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết