Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 626/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BXD ngày 17/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cục, vụ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 626/QĐ-BXD ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
TT | Trình tự | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
I. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt | |||||
I.1. Trường hợp cấp/điều chỉnh giấy phép Xây dựng công trình cấp đặc biệt (với công trình không phải nhà ở riêng lẻ) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC) | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Quản lý hoạt động xây dựng. | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, soạn thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện bước 7. - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa, soạn thảo, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký thông báo kế hoạch đến Chủ đầu tư; đồng thời soạn thảo và trình lãnh đạo ký và gửi Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng theo quy định. | 02 ngày | Thời hạn để các cơ quan được lấy ý kiến trả lời văn bản là 12 ngày. Sau thời hạn này mà không có văn bản góp ý thì coi như đồng ý. |
5 | Tổ chức kiểm tra thực địa | Cục trưởng / Phó Cục trưởng và Đơn vị thụ lý hồ sơ | Tổ chức kiểm tra thực địa, lập biên bản. | 10 ngày | Theo quy định, trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, BXD thẩm định, kiểm tra thực địa. |
6 | Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra thực địa | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện cấp Giấy phép, soạn thảo thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các điều kiện, khác phục các tồn tại. - Trường hợp công trình đủ điều kiện cấp giấy phép, soạn thảo Quyết định cấp giấy phép và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép, soạn thảo Thông báo không đủ điều kiện và phiếu trình Lãnh đạo Bộ | 04 ngày |
|
7 | Lãnh đạo Cục xem xét, ký Thông báo/Phiếu trình | Cục trưởng | - Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện cấp giấy phép, ký thông báo và chuyển sang thực hiện từ bước 10. - Trường hợp công trình đủ điều kiện cấp giấy phép, kiểm tra nội dung Quyết định, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trường hợp công trình không đủ điều kiện cấp giấy phép, kiểm tra Thông báo không đủ điều kiện và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 03 ngày |
|
8 | Kiểm tra thể thức văn bản | Văn phòng Bộ | Kiểm tra thể thức văn bản | 01 ngày |
|
9 | Lãnh đạo Bộ phê duyệt | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Thứ trưởng ký Quyết định cấp giấy phép/ Thông báo không đủ điều kiện. | 02 ngày |
|
10 | Phát hành và chuyển kết quả về BPMC | Văn thư Bộ | Lấy dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
11 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. Trường hợp sau khi có văn bản yêu cầu bổ sung hs lần thứ 2 mà việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được yêu cầu thì trong thời hạn 3 ngày lv, BXD thông báo tới chủ đầu tư lý do không cấp giấy phép. |
Tổng cộng: 24,5 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
I.2. Trường hợp cấp/điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt (với nhà ở riêng lẻ) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng) | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, soạn thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện bước 7. - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa, soạn thảo, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký thông báo kế hoạch đến Chủ đầu tư; đồng thời soạn thảo và trình lãnh đạo ký và gửi Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng theo quy định. | 02 ngày | Thời hạn để các cơ quan được lấy ý kiến trả lời văn bản là 12 ngày. Sau thời hạn này mà không có văn bản góp ý thì coi như đồng ý. |
5 | Tổ chức kiểm tra thực địa | Cục trưởng / Phó Cục trưởng và Đơn vị thụ lý hồ sơ | Tổ chức kiểm tra thực địa, lập biên bản. | 04 ngày | Theo quy định, trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, BXD thẩm định, kiểm tra thực địa. |
6 | Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra thực địa | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện cấp Giấy phép, soạn thảo thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các điều kiện, khắc phục các tồn tại. - Trường hợp công trình đủ điều kiện cấp giấy phép, soạn thảo Quyết định cấp giấy phép và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép, soạn thảo Thông báo không đủ điều kiện và phiếu trình Lãnh đạo Bộ | 02 ngày |
|
7 | Lãnh đạo Cục xem xét, ký Thông báo/Phiếu trình | Cục trưởng | - Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện cấp giấy phép, ký thông báo và chuyển sang thực hiện từ bước 10. - Trường hợp công trình đủ điều kiện cấp giấy phép, kiểm tra nội dung Quyết định, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trường hợp công trình không đủ điều kiện cấp giấy phép, kiểm tra Thông báo không đủ điều kiện và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 01 ngày |
|
8 | Kiểm tra thể thức văn bản | Văn phòng Bộ | Kiểm tra thể thức văn bản | 01 ngày |
|
9 | Lãnh đạo Bộ phê duyệt | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Thứ trưởng ký Quyết định cấp giấy phép/ Thông báo không đủ điều kiện. | 02 ngày |
|
10 | Phát hành và chuyển kết quả về BPMC | Văn thư Bộ | Lấy dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
11 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. Trường hợp sau khi có văn bản yêu cầu bổ sung hs lần thứ 2 mà việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được yêu cầu thì trong thời hạn 3 ngày làm việc, BXD thông báo tới chủ đầu tư lý do không cấp giấy phép. |
Tổng cộng: 14,5 ngày (thời hạn theo quy định là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
I.3. Trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng) | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung kết quả giải quyết - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8. | 01 ngày |
|
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký Văn bản bổ sung hồ sơ trong trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Ký trình lãnh đạo Bộ quyết định | 0,5 ngày |
|
6 | Kiểm tra thể thức văn bản | Lãnh đạo Văn phòng Bộ | Kiểm tra về thể thức văn bản | 0,5 ngày |
|
7 | Xem xét, ký kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, ký kết quả giải quyết | 0,5 ngày |
|
8 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Bộ | Lấy dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
9 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 5 ngày (thời hạn theo quy định là 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
II. Thủ tục công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung kết quả giải quyết - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8 | 09 ngày |
|
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký Văn bản bổ sung hồ sơ trong trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Ký trình lãnh đạo Bộ quyết định | 02 ngày |
|
6 | Kiểm tra thể thức văn bản | Lãnh đạo Văn phòng Bộ | Kiểm tra về thể thức văn bản | 01 ngày |
|
7 | Xem xét, ký kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, ký kết quả giải quyết | 03 ngày |
|
8 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Bộ | Lấy dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày | Đồng thời chuyển Trung tâm thông tin (TTTT) để đăng tải trên cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng |
9 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 17,5 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
III. Thủ tục cấp/ điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thực hiện hợp đồng của dự án nhóm A, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn hai tỉnh trở lên | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung kết quả giải quyết - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8 | 07 ngày |
|
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký Văn bản bổ sung hồ sơ trong trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Ký trình lãnh đạo Bộ quyết định | 02 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết | 03 ngày |
|
7 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách được ủy quyền | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
8 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Lấy dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
9 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 15,5 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
IV. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I | |||||
IV. 1. Trường hợp cấp lần đầu, nâng hạng, điều chỉnh bổ sung, cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do bị thu hồi chứng chỉ theo điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP sửa đổi khi chưa có kết quả sát hạch | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để gửi cho cá nhân. | 03 ngày |
|
5 | Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực được tham dự sát hạch và cá nhân chưa đủ điều kiện | 03 ngày |
|
6 | Thông báo danh sách đủ và không đủ điều kiện tham dự sát hạch | Phó Cục trưởng phụ trách | Thông báo danh sách cá nhân đủ điều kiện năng lực được tham dự sát hạch và danh sách cá nhân không đủ điều kiện tham dự sát hạch | 01 ngày |
|
7 | Tổ chức sát hạch | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Tổ chức sát hạch cho các cá nhân đủ điều kiện | 02 ngày | Thời gian tổ chức sát hạch không quá 07 ngày kể từ khi có đánh giá của Hội đồng |
8 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết | 02 ngày |
|
9 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 02 ngày |
|
10 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết | 01 ngày |
|
11 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ | 03 ngày | Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
12 | Ký thông báo kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ | 01 ngày |
|
13 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 02 ngày |
|
14 | Đăng tải thông tin | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ | 01 ngày |
|
15 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 12,5 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch) | |||||
IV.2. Trường hợp cấp lần đầu, nâng hạng, điều chỉnh bổ sung, cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do bị thu hồi chứng chỉ theo điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP sửa đổi khi đã có kết quả sát hạch | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho cá nhân. | 03 ngày |
|
5 | Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Đánh giá cá nhân đủ điều kiện và cá nhân chưa đủ điều kiện năng lực cấp chứng chỉ | 02 ngày |
|
6 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết | 03 ngày |
|
7 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
8 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết | 01 ngày |
|
9 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ | 02 ngày | Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
10 | Ký thông báo kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ | 01 ngày |
|
11 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 01 ngày |
|
12 | Đăng tải thông tin | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ | 01 ngày |
|
13 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu |
Tổng cộng: 17 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
IV.3. Trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do mẫu hư hỏng, hết thời hạn hiệu lực | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho cá nhân. | 02 ngày |
|
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết | 01 ngày |
|
7 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ | 01 ngày | Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
8 | Ký thông báo kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ | 01 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 8,5 ngày (thời hạn theo quy định là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
IV.4. Trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do lỗi ghi sai của cơ quan cấp chứng chỉ | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Phó Cục trưởng phụ trách/Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 01 ngày | Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ |
5 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét ký kết quả giải quyết | 0,5 ngày |
|
6 | Ký thông báo kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ | 0,5 ngày |
|
7 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
8 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 4,5 ngày (thời hạn theo quy định là 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
IV.5. Trường hợp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng I cho cá nhân nước ngoài | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển BPMC để thông báo cho cá nhân nước ngoài. | 03 ngày |
|
5 | Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực được chuyển đổi chứng chỉ và cá nhân chưa đủ điều kiện chuyển đổi | 03 ngày |
|
6 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Tổng hợp kết quả giải quyết (kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết | 02 ngày |
|
7 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
8 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết | 01 ngày |
|
9 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ | 03 ngày | Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ |
10 | Ký thông báo kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ | 01 ngày |
|
11 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 01 ngày |
|
12 | Đăng tải thông tin | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được chuyển đổi chứng chỉ | 01 ngày |
|
13 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 18 ngày (thời hạn theo quy định là 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
V. Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I | |||||
V.1. Trường hợp cấp lần đầu, điều chỉnh hạng, điều chỉnh bổ sung, cấp mới do bị thu hồi chứng chỉ | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho tổ chức. | 03 ngày |
|
5 | Đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức | Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | Đánh giá tổ chức đủ điều kiện và tổ chức chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ | 03 ngày |
|
6 | Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Tổng hợp kết quả giải quyết của Hội đồng và dự thảo kết quả giải quyết | 01 ngày |
|
7 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ | 02 ngày |
|
8 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết | 01 ngày |
|
9 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ | 02 ngày | Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ |
10 | Ký thông báo kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ | 01 ngày |
|
11 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 01 ngày |
|
12 | Đăng tải thông tin | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức được cấp chứng chỉ | 01 ngày |
|
13 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 17 ngày (thời hạn theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
V.2. Trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực do mất, hư hỏng, hết thời hạn hiệu lực | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC) | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trường phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho tổ chức. | 02 ngày |
|
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả giải quyết | 01 ngày |
|
7 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ | 01 ngày | Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ |
8 | Ký thông báo kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ | 01 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 8,5 ngày (thời hạn theo quy định là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
V.3. Trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực do lỗi ghi sai của cơ quan cấp chứng chỉ | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 01 ngày | Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ |
5 | Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Ký kết quả giải quyết sau khi có ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ | 0,5 ngày |
|
6 | Ký thông báo kết quả giải quyết | Phó Cục trưởng phụ trách | Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ | 0,5 ngày |
|
7 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
8 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày |
|
Tổng cộng: 4,5 ngày (thời hạn theo quy định là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
VI. Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng/dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh | |||||
VI.1. Đối với dự án nhóm A | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định | 25 ngày | ||||
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định | 02 ngày |
|
7 | Lấy ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp | Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ | 05 ngày |
|
8 | Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 37 ngày (thời hạn theo quy định là 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
VI.2. Đối với dự án nhóm B | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 02 ngày |
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định | 15 ngày | ||||
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định | 02 ngày |
|
7 | Lấy ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp | Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ | 05 ngày |
|
8 | Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng. Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 27 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
VI.3. Đối với dự án nhóm C (20 ngày) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định | 10 ngày | ||||
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định | 02 ngày |
|
7 | Lấy ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp | Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ | 03 ngày |
|
8 | Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng thời hạn quy định) | |||||
VII. Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | |||||
VII.1. Đối với dự án nhóm A | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định | 15 ngày | ||||
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định | 02 ngày |
|
7 | Lấy ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp | Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ | 05 ngày |
|
8 | Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng. Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu |
Tổng cộng: 27 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hò sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
VII.2. Đối với dự án nhóm B | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định. | 10 ngày | ||||
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định | 02 ngày |
|
7 | Lấy ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp | Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ | 03 ngày |
|
8 | Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng. Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính(trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu |
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng thời hạn quy định) | |||||
VII.3. Đối với dự án nhóm C | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 02 ngày |
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định | 06 ngày | ||||
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định | 01 ngày |
|
7 | Lấy ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp | Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ | 02 ngày |
|
8 | Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng. Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 14 ngày (thời hạn theo quy định là 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
VIII. Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng điều chỉnh | |||||
VIII.1. Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Phó Cục trưởng phụ trách/Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 02 ngày |
|
-Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định. -Thông báo tạm dừng thẩm định trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD . | 25 ngày | ||||
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 02 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định | 02 ngày |
|
7 | Lấy ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp | Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ | 05 ngày |
|
8 | Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 2,5 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 39 ngày (thời hạn theo quy định là 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
VIII. 2. Đối với công trình cấp II, cấp III | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC) | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 02 ngày |
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định - Thông báo tạm dừng thẩm định trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD . | 15 ngày | ||||
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định | 02 ngày |
|
7 | Lấy ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp | Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ | 05 ngày |
|
8 | Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng. Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 27 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
VIII.3. Đối với các công trình còn lại | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 02 ngày |
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định. - Thông báo tạm dừng thẩm định trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD . | 10 ngày | ||||
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định | 02 ngày |
|
7 | Lấy ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp | Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ | 03 ngày |
|
8 | Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng thời hạn quy định) | |||||
IX. Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
|
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Đơn vị thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ | - Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 02 ngày |
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định. - Thông báo tạm dừng thẩm định trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD . | 10 ngày | ||||
5 | Xem xét nội dung đề xuất kết quả giải quyết | Cục trưởng | Xem xét nội dung dự thảo thông báo kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết | Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ đạo Cục | Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội dung dự thảo kết quả thẩm định | 02 ngày |
|
7 | Lấy ý kiến phối hợp | Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp | Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ | 03 ngày |
|
8 | Tiếp thu, giải trình Ký kết quả giải quyết | Cục trưởng | Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo Thứ trưởng Ký thông báo kết quả giải quyết sau khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có) | 1,5 ngày |
|
9 | Phát hành và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | Văn thư Cục | Đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này) | 0,5 ngày | Trường hợp có văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng thời hạn quy định) |
B. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TT | Trình tự | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
I. Thủ tục cấp/gia hạn/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (sau đây viết tắt là BPMC) | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục Giám định Nhà nước và quản lý chất lượng công trình xây dựng. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trực tuyến tới BPMC. |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng) | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công Phó cục trưởng phụ trách và Phòng giải quyết | Cục trưởng | Cục trưởng phân công Phó Cục trưởng phụ trách và Phòng chuyên môn. | 01 ngày |
|
4 | Kiểm tra tại cơ sở và lập Biên bản làm việc | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Dự thảo công văn thông báo kế hoạch kiểm tra tại cơ sở; trình Cục trưởng ký ban hành. - Kiểm tra tại cơ sở và lập Biên bản làm việc: + Trường hợp sau khi kiểm tra thấy không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung hồ sơ thì chuyển sang thực hiện bước 5. + Trường hợp đủ điều kiện thì chuyển sang thực hiện từ bước 6. | 07 ngày |
|
5 | Thông báo không đủ điều kiện/yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) | Phó cục trưởng phụ trách | Yêu cầu phòng chuyên môn soạn thảo và ban hành thông báo không đủ điều kiện/yêu cầu bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực hiện bước 11. | 05 ngày |
|
6 | Họp thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định | Tổ thẩm định | Căn cứ Hồ sơ đã đầy đủ và Biên bản làm việc, tổ chức thẩm định và lập Biên bản kết quả thẩm định. | 05 ngày | Mẫu văn bản theo quy định của BPMC. |
7 | Dự thảo thông báo không đủ điều kiện hoặc Quyết định cấp/gia hạn/cấp lại giấy chứng nhận | Phòng chuyên môn | - Trường hợp kết quả thẩm định là không đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo thông báo không đủ điều kiện. - Trường hợp kết quả thẩm định là đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo Quyết định cấp/gia hạn/cấp lại | 05 ngày |
|
8 | Lãnh đạo Cục phê duyệt dự thảo thông báo/Quyết định | Cục trưởng | - Trường hợp không đủ điều kiện, kiểm tra nội dung thông báo và chuyển sang thực hiện bước 11. - Trường hợp đủ điều kiện, kiểm tra nội dung Quyết định và hồ sơ lưu, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt dự thảo Quyết định | 02 ngày |
|
9 | Kiểm tra thể thức văn bản | Văn phòng Bộ | Kiểm tra về thể thức văn bản. | 01 ngày |
|
10 | Lãnh đạo Bộ thông qua nội dung Quyết định | Thứ trưởng Lê Quang Hùng | Trường hợp lãnh đạo Bộ không chấp thuận, thì giao Cục dự thảo thông báo không đủ điều kiện và quy trình được thực hiện lại từ bước 7. Trường hợp Lãnh đạo Bộ chấp thuận thì ký hoặc ủy quyền Cục trưởng ký văn bản. | 07 ngày |
|
11 | Chuyển kết quả về BPMC | Văn thư Cục | Lấy dấu và chuyển Thông báo về BPMC | 0,5 ngày |
|
12 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức/cá nhân đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức/cá nhân có đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận văn bản bổ sung hồ sơ của tổ chức/cá nhân và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 30 ngày (theo đúng thời hạn quy định) | |||||
II. Thủ tục cấp/ cấp lại chứng chỉ kiểm định viên | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trực tuyến tới BPMC. |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Cục trưởng phân công Phó Cục trưởng phụ trách và phòng chuyên môn. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ/chưa đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo thông báo không đủ điều kiện/yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo Quyết định và Chứng chỉ cấp/cấp lại. | 03 ngày | Mẫu văn bản theo quy định của BPMC. |
5 | Kiểm tra thể thức văn bản | Văn phòng Cục | Kiểm tra dự thảo về thể thức và kiểm tra hồ sơ lưu. | 01 ngày |
|
6 | Ký thông báo không đủ điều kiện/bổ sung hồ sơ hoặc Quyết định và Chứng chỉ cấp/cấp lại | Cục trưởng | Ký ban hành thông báo/Quyết định và chứng chỉ. | 0,5 ngày |
|
7 | Chuyển kết quả về BPMC | Văn thư Cục | Lấy dấu và chuyển Thông báo về BPMC. | 0,5 ngày |
|
8 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức/cá nhân đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức/cá nhân có đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận văn bản bổ sung hồ sơ của tổ chức/cá nhân và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 07 ngày (thời hạn theo quy định là 05 ngày làm việc) | |||||
III. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trực tuyến tới BPMC. |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Phân công Phó Cục trưởng Phạm Tiến Văn và Phòng Giám định 2 | 01 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Phó Cục trưởng: Phạm Tiến Văn Lãnh đạo Phòng: Dương Minh Nghĩa/Nguyễn Minh Châu - Chuyên viên: Lã Mạnh Chiến | - Trường hợp kết quả thẩm định hồ sơ đảm bảo quy định: lập danh sách, dự thảo Quyết định bổ nhiệm trình Bộ trưởng ký ban hành; - Trường hợp hồ sơ không đủ/chưa đủ điều kiện theo quy định, soạn thảo thông báo không đủ điều kiện/yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện bước 8. | 12 ngày |
|
5 | Kiểm tra thể thức văn bản | Văn phòng Bộ | Kiểm tra về thể thức văn bản. | 01 ngày |
|
6 | Ký quyết định bổ nhiệm | Bộ trưởng | Bộ trưởng xem xét, ký quyết định bổ nhiệm | 0,5 ngày |
|
7 | Chuyển kết quả về BPMC | Văn thư Bộ | Lấy dấu và trả BPMC | 0,5 ngày |
|
8 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Chủ đầu tư đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận văn bản bổ sung hồ sơ của tổ chức/cá nhân và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng quy định về xử lý văn bản của Quy chế làm việc của Cơ quan Bộ Xây dựng) | |||||
IV. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trực tuyến tới BPMC. |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công giải quyết hồ sơ | Cục trưởng | Cục trưởng phân công Phó Cục trưởng phụ trách (1) và Phòng Chuyên môn (2) | 01 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn (3) | Kiểm tra nội dung hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra, soạn thảo, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký thông báo kế hoạch đến Chủ đầu tư và thực hiện các công việc chuẩn bị và phục vụ khác. | 15 ngày | Trường hợp nội dung hồ sơ không phù hợp (không phải là TTHC), soạn văn bản đề nghị BPMC chuyển Văn thư Bộ để xử lý theo trình tự như văn bản thông thường và dừng thực hiện TTHC tại đây. |
5 | Tổ chức kiểm tra tại hiện trường công trình | Cục trưởng / Phó Cục trưởng và Phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ QLCL và chất lượng thi công tại công trình. | 03 ngày |
|
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng quy định về xử lý văn bản của Quy chế làm việc của Cơ quan Bộ Xây dựng) | |||||
6 | Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện nghiệm thu, soạn thảo thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các điều kiện, khắc phục các tồn tại. - Trường hợp công trình đủ điều kiện nghiệm thu, soạn thảo thông báo chấp thuận kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. | 07 ngày |
|
7 | Kiểm tra thể thức văn bản | Văn phòng Cục (4) | Kiểm tra dự thảo về thể thức và kiểm tra hồ sơ lưu. | 01 ngày |
|
8 | Lãnh đạo Cục phê duyệt dự thảo thông báo | Cục trưởng | - Trường hợp công trình chưa đủ điều kiện nghiệm thu, kiểm tra nội dung thông báo và chuyển sang thực hiện từ bước 10 đến 12. - Trường hợp công trình đủ điều kiện nghiệm thu, kiểm tra nội dung thông báo và hồ sơ lưu, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt dự thảo thông báo. | 03 ngày |
|
9 | Lãnh đạo Bộ phê duyệt dự thảo thông báo | Thứ trưởng Lê Quang Hùng | Thứ trưởng xem xét và có ý kiến chỉ đạo. | 02 ngày |
|
10 | Ký thông báo kết quả kiểm tra | Cục trưởng / Phó Cục trưởng | Cục trưởng ký hoặc ủy quyền Phó cục trưởng ký thông báo. | 01 ngày |
|
11 | Chuyển kết quả về BPMC | Văn thư Cục | Lấy dấu và chuyển Thông báo về BPMC. | 0,5 ngày |
|
12 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho Chủ đầu tư nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Chủ đầu tư đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu Chủ đầu tư khắc phục các tồn tại, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận văn bản giải trình khắc phục tồn tại của Chủ đầu tư và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra hiện trường (theo đúng thời hạn quy định) |
1 Phó Cục trưởng phụ trách gồm các ông: Phạm Tiến Văn; Phan Duy Thương; Ngô Lâm
2 Phòng chuyên môn gồm: Phòng Giám định 1; Phòng Giám định 2; Phòng Giám định 3; Phòng Quản lý an toàn xây dựng; Phòng Quản lý công trình trọng điểm.
3 Lãnh đạo phòng chuyên môn gồm: Phan Vũ Anh; Dương Minh Nghĩa; Nguyễn Việt Sơn; Nguyễn Tuấn Ngọc Tú; Nguyễn Kim Đức; Phạm Thanh Sơn; Nguyễn Minh Châu; Đỗ Việt Hà, Lê Quốc Anh.
4 Lãnh đạo phòng Văn phòng Cục gồm: Nguyễn Xuân Phương, Nguyễn Thế Anh.
C. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
TT | Trình tự | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
I. Thủ tục cấp GCN đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | |||||
I.1. Trường hợp cấp mới/cấp lại/cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng (trừ trường hợp bổ sung, sửa đổi do thay đổi vị trí đặt PTN) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (sau đây viết là BPMC) | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường. | 0,5 ngày | - Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC. - Hồ sơ có thể là hồ sơ nộp lần đầu, hồ sơ bổ sung hoặc hồ sơ khắc phục sau khi BXD kiểm tra và có yêu cầu. |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý | Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ | Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng. | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Phân công chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Ông Phạm Bá Hùng - Bà Nguyễn Thị Minh Phương - Ông Vũ Hải Nam - Ông Nguyễn Xuân Hiển | Trường hợp hồ sơ nộp lần đầu/bổ sung mà kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 7 | 1,5 ngày |
|
Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo, trình Vụ trưởng ký Thông báo đi đánh giá tại Phòng thí nghiệm (PTN) gửi cho tổ chức/cá nhân thực hiện thủ tục và thực hiện các công việc khác phục vụ cho việc đi đánh giá. | |||||
Trường hợp là hồ sơ khắc phục sau khi BXD đi kiểm tra và có yêu cầu khắc phục: + Nếu thấy đã đạt đủ điều kiện hoạt động thì chuyển sang thực hiện từ bước 6. + Nếu thấy vẫn chưa đạt đủ điều kiện hoạt động thì soạn thảo thông báo tiếp tục khắc phục và chuyển sang thực hiện từ bước 7. | |||||
5 | Đánh giá thực tế tại PTN | - Ông Phạm Bá Hùng - Bà Nguyễn Thị Minh Phương - Ông Vũ Hải Nam - Ông Nguyễn Xuân Hiển | Đánh giá thực tế tại PTN | 10 ngày | Thời hạn tính từ ngày nhận đủ các tài liệu hợp lệ |
6 | Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra | - Ông Phạm Bá Hùng - Bà Nguyễn Thị Minh Phương - Ông Vũ Hải Nam - Ông Nguyễn Xuân Hiển | - Trường hợp PTN chưa đạt đủ điều kiện hoạt động thì lập Biên bản đánh giá thực tế yêu cầu tổ chức hoạt động thí nghiệm khác phục các tồn tại của PTN. - Trường hợp PTN đạt đủ điều kiện hoạt động thì lập biên bản đánh giá thực tế, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện và phiếu trình lãnh đạo Bộ. | 01 ngày |
|
7 | Lãnh đạo Vụ phê duyệt dự thảo Thông báo/Giấy chứng nhận | Vụ trưởng | - Trường hợp kiểm tra PTN chưa đạt đủ điều kiện hoạt động hoặc kết quả khắc phục chưa đạt yêu cầu thì yêu cầu khắc phục các tồn tại và chuyển sang thực hiện từ bước 10 (Trường hợp Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ tại bước 4 cũng thực hiện tương tự) - Trường hợp PTN đạt đủ điều kiện hoạt động thì kiểm tra nội dung dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện, ký phiếu trình lãnh đạo Bộ phê duyệt. | 01 ngày |
|
8 | Lãnh đạo Bộ ủy quyền Lãnh đạo Vụ ký Giấy chứng nhận | Thứ trưởng Lê Quang Hùng | Thứ trưởng xem xét và ủy quyền Lãnh đạo Vụ ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | 2,0 ngày |
|
9 | Ký Giấy chứng nhận | Vụ trưởng | Vụ trưởng ký Giấy chứng nhận. | 1,0 ngày |
|
10 | Chuyển kết quả về BPMC | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lấy dấu và chuyển Thông báo/Giấy chứng nhận về BPMC. | 0,5 ngày |
|
11 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo tổ chức hoạt động thí nghiệm nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả là yêu cầu phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu các tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ, Bộ Xây dựng hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện (theo đúng quy định của Nghị định số 62/2016/NĐ-CP) - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ các tài liệu hợp lệ, Bộ Xây dựng tổ chức đánh giá tại phòng thí nghiệm (theo quy định của Nghị định số 62/2016/NĐ-CP là 15 ngày làm việc) -Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có biên bản đánh giá thực tế và kết quả khắc phục (nếu có) đạt yêu cầu, Bộ Xây dựng cấp Giấy chứng nhận, (theo đúng quy định của Nghị định số 62/2016/NĐ-CP) | |||||
1.2 Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng vì lý do thay đổi vị trí đặt PTN | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý | Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ | Chuyên hồ sơ đến Vụ trưởng | 0,5 ngày |
|
| Phân công người trực tiếp giải quyết | Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Phân công chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Ông Phạm Bá Hùng - Bà Nguyễn Thị Minh Phương - Ông Vũ Hải Nam - Ông Nguyễn Xuân Hiển | - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 0,5 ngày |
|
5 | Lãnh đạo Vụ phê duyệt dự thảo Thông báo/Giấy chứng nhận | Vụ trưởng | - Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8. - Trường hợp hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ kiểm tra nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 0,5 ngày |
|
6 | Lãnh đạo Bộ ủy quyền Lãnh đạo Vụ ký Giấy chứng nhận | Thứ trưởng Lê Quang Hùng | Thứ trưởng xem xét và ủy quyền Lãnh đạo Vụ ký Giấy chứng nhận. | 01 ngày |
|
7 | Ký Giấy chứng nhận | Vụ trưởng | Vụ trưởng ký Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày |
|
8 | Chuyển kết quả về BPMC | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lấy dấu và chuyển Thông báo/Quyết định về BPMC. | 0,5 ngày |
|
9 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo tổ chức hoạt động thí nghiệm nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả là yêu cầu phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 05 ngày (theo đúng quy định của Nghị định số 62/2016/NĐ-CP) | |||||
II. Thủ tục cấp GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng | |||||
II.1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm vật liệu Xây dựng (trường hợp cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (sau đây viết tắt là BPMC) | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý | Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ | Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng/ Phó Vụ trưởng được Vụ trưởng ủy quyền (sau đây gọi chung là Vụ trưởng). | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Phân công chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Ông Phạm Bá Hùng - Ông Vũ Hải Nam | Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 1,5 ngày |
|
Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ; soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm vật liệu xây dựng, phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 3,5 ngày | ||||
5 | Lãnh đạo Vụ phê duyệt | Vụ trưởng | - Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8. - Trường hợp hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ kiểm tra nội dung Giấy chứng nhận và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 01 ngày |
|
6 | Lãnh đạo Bộ phê duyệt, ủy quyền ký GCN | Thứ trưởng Lê Quang Hùng | Thứ trưởng xem xét và ủy quyền cho Lãnh đạo Vụ ký Giấy chứng nhận. | 02 ngày |
|
7 | Ký Giấy chứng nhận | Vụ trưởng | Vụ trưởng ký Giấy chứng nhận. | 01 ngày |
|
8 | Chuyển kết quả về BPMC | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lấy dấu và chuyển Thông báo/ Giấy chứng nhận về BPMC. | 0,5 ngày |
|
9 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo tổ chức hoạt động thí nghiệm nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, BXD thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định (theo đúng quy định của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP) - 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, BXD cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận (theo đúng quy định của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP) | |||||
II.2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm vật liệu xây dựng (trường hợp cấp lại) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý | Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ | Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Phân công chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Ông Phạm Bá Hùng - Ông Vũ Hải Nam | - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm/chứng nhận và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 0,5 ngày |
|
5 | Lãnh đạo Vụ phê duyệt | Vụ trưởng | - Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8. - Trường hợp hò sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ kiểm tra nội dung Giấy chứng và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 0,5 ngày |
|
6 | Lãnh đạo Bộ phê duyệt, ủy quyền ký GCN | Thứ trưởng Lê Quang Hùng | Thứ trưởng xem xét và ủy quyền cho Lãnh đạo Vụ ký Giấy chứng nhận. | 01 ngày |
|
7 | Ký Giấy chứng nhận | Vụ trưởng | Vụ trưởng ký Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày |
|
8 | Chuyển kết quả về BPMC | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lấy dấu và chuyển Thông báo/Giấy chứng nhận về BPMC. | 0,5 ngày |
|
9 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo tổ chức hoạt động thử nghiệm/chứng nhận nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả là yêu cầu phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Thời hạn: 05 ngày (theo quy định của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP thì thời hạn là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | |||||
III. Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | |||||
III.1. Thủ tục chỉ định tổ chức (thực hiện chứng nhận/thí nghiệm) đánh giá sự phù hợp (trường hợp chỉ định lần đầu) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ. | 0,5 ngày | - Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC - Hồ sơ có thể là hồ sơ nộp lần đầu, hồ sơ bổ sung hoặc hồ sơ khắc phục sau khi BXD kiểm tra và có yêu cầu. |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý | Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ | Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Phân công chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Ông Phạm Bá Hùng - Ông Vũ Hải Nam | Trường hợp hồ sơ nộp lần đầu mà kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 7. | 0,25 ngày |
|
Trường hợp hồ sơ nộp lần đầu mà kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo, trình Vụ trưởng ký Thông báo đi đánh giá gửi cho tổ chức và thực hiện các công việc khác phục vụ cho việc đi đánh giá. | 05 ngày | ||||
Trường hợp hồ sơ khác phục sau khi BXD đi kiểm tra và có yêu cầu khắc phục: + Nếu thấy đã đạt đủ điều kiện hoạt động thì soạn thảo Quyết định chỉ định, phiếu trình Lãnh đạo Bộ và chuyển sang thực hiện bước 7. + Nếu thấy vẫn chưa đạt đủ điều kiện hoạt động thì soạn thảo thông báo tiếp tục khắc phục và chuyển sang thực hiện từ bước 7. | 0,5 ngày | ||||
5 | Đánh giá thực tế | - Ông Vũ Hải Nam - Ông Phạm Bá Hùng | Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức xin chỉ định đánh giá sự phù hợp và Lập biên bản đánh giá thực tế. | 10 ngày |
|
6 | Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra | - Ông Vũ Hải Nam - Ông Phạm Bá Hùng | - Trường hợp tổ chức xin chỉ định chưa đạt đủ điều kiện hoạt động thì yêu cầu tổ chức xin chỉ định khắc phục các tồn tại. - Trường hợp tổ chức xin chỉ định đạt đủ điều kiện hoạt động thì soạn thảo Quyết định chỉ định và phiếu trình lãnh đạo Bộ. | 01 ngày |
|
7 | Lãnh đạo Vụ phê duyệt dự thảo Thông báo/Quyết định | Vụ trưởng | Trường hợp Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (tại bước 4) thì kiểm tra yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 9. | 0,25 ngày |
|
Trường hợp tổ chức xin chỉ định chưa đạt đủ điều kiện hoạt động thì kiểm tra thì yêu cầu khắc phục các tồn tại và chuyển sang thực hiện từ bước 9 | 0,5 ngày | ||||
Trường hợp tổ chức xin chỉ định đạt đủ điều kiện hoạt động thì kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định chỉ định, ký phiếu trình lãnh đạo Bộ phê duyệt. | 0,5 ngày | ||||
8 | Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh | Thứ trưởng xem xét ký Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 1,5 ngày |
|
9 | Chuyển Thông báo/ Quyết định về BPMC | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lấy dấu và chuyển Thông báo/Quyết định về BPMC. | 0,5 ngày |
|
10 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo tổ chức xin chỉ định nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký. | 0,5 ngày | - Trường hợp trả kết quả yêu cầu phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. - Trường hợp trả kết quả là yêu cầu khắc phục các tồn tại thì thời hạn được tính lại từ khi tổ chức nộp báo cáo khắc phục là 05 ngày, thực hiện nộp tại BPMC theo quy trình nêu trên. |
Thời hạn: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Xây dựng thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định. (theo đúng quy định của Nghị định sổ 74/2018/NĐ-CP) - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Bộ Xây dựng cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá. (theo quy định của Nghị định số 74/2018/NĐ-CP là 20 ngày) (Trong thời hạn 30 ngày làm việc, tổ chức đánh giá sự phù hợp phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế và gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Bộ Xây dựng. Trường hợp các nội dung cần khắc phục phải kéo dài thêm thời hạn thì tổ chức đánh giá sự phù hợp báo cáo với Bộ Xây dựng bằng văn bản và nêu rõ thời hạn chính thức hoàn thành việc khắc phục các nội dung trên) - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi Bộ Xây dựng nhận được báo cáo hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế, nêu tổ chức đánh giá sự phù hợp đáp ứng theo quy định, Bộ Xây dựng ban hành Quyết định chỉ định, (theo đúng quy định của Nghị định số 74/2018/NĐ-CP) | |||||
III.2. Thủ tục chỉ định tổ chức (thực hiện chứng nhận/thí nghiệm) đánh giá sự phù hợp (trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ. | 0,5 ngày | - Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC - Hồ sơ có thể là hồ sơ nộp lần đầu, hồ sơ bổ sung |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý | Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ | Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Phân công chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Ông Phạm Bá Hùng - Ông Vũ Hải Nam | Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 7. | 0,25 ngày |
|
Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ và không có nội dung không phù hợp, yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, thông tin, phản ánh về dấu hiệu vi phạm thì tổ chức thẩm xét hồ sơ, không tổ chức đánh giá năng lực thực tế. | 10 ngày | ||||
Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ và có nội dung không phù hợp hay có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc có thông tin, phản ánh về dấu hiệu vi phạm thì soạn thảo, trình Vụ trưởng ký Thông báo đi đánh giá năng lực thực tế cho tổ chức và thực hiện các công việc khác phục vụ cho việc đi đánh giá. Tổ chức đi đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức xin chỉ định đánh giá sự phù hợp và Lập biên bản đánh giá thực tế. | 15 ngày | ||||
5 | Dự thảo kết quả thẩm xét/ kiểm tra | - Ông Vũ Hải Nam - Ông Phạm Bá Hùng | - Trường hợp thẩm xét/kiểm tra thực tế thấy tổ chức xin chỉ định tổ chức không đạt đủ điều kiện hoạt động thì soạn thảo Thông báo không đạt đủ điều kiện và nêu lý do. - Trường hợp thẩm xét/kiểm tra thực tế thấy tổ chức xin chỉ định tổ chức đạt đủ điều kiện hoạt động thì soạn thảo Quyết định chỉ định và phiếu trình lãnh đạo Bộ. | 01 ngày |
|
6 | Lãnh đạo Vụ phê duyệt dự thảo Thông báo/Quyết định | Vụ trưởng | Trường hợp cần thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (tại bước 4) thì kiểm tra, ký Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 9. | 0,25 ngày |
|
Trường hợp tổ chức không đạt đủ điều kiện hoạt động thì ký Thông báo không đủ điều kiện và chuyển sang thực hiện từ bước 9 | 0,5 ngày | ||||
Trường hợp tổ chức đạt đủ điều kiện hoạt động thì kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định chỉ định, ký phiếu trình lãnh đạo Bộ phê duyệt. | 0,5 ngày | ||||
7 | Lãnh đạo Bộ ký Quyết định | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh | Thứ trưởng xem xét ký Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 1,5 ngày |
|
8 | Chuyển Thông báo/ Quyết định về BPMC | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lấy dấu và chuyển Thông báo/Quyết định về BPMC. | 0,5 ngày |
|
9 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo tổ chức xin chỉ định nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký. | 0,5 ngày | - Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Xây dựng thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, (theo đúng quy định của Nghị định số 74/2018/NĐ-CP) - Trong thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Bộ Xây dựng cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá (trong trường hợp hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ nhưng có nội dung không phù hợp hay có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc có thông tin, phản ảnh về dấu hiệu vi phạm) (theo quy định của Nghị định số 74/2018/NĐ-CP là 20 ngày) | |||||
III.3. Thủ tục cấp lại quyết định chỉ định tổ chức (thực hiện chứng nhận/thí nghiệm) đánh giá sự phù hợp | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý | Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ | Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Phân công chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Ông Vũ Hải Nam - Ông Phạm Bá Hùng | - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo Quyết định chỉ định và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 0,5 ngày |
|
5 | Lãnh đạo Vụ phê duyệt dự thảo Thông báo/Quyết định | Vụ trưởng | - Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 7. - Trường hợp hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ kiểm tra nội dung Quyết định chỉ định và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 0,5 ngày |
|
6 | Lãnh đạo Bộ | Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh | Thứ trưởng xem xét và ký Quyết định chỉ định | 01 ngày |
|
7 | Chuyển kết quả về BPMC | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lấy dấu và chuyển Thông báo/Quyết định về BPMC. | 0,5 ngày |
|
8 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo tổ chức nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả yêu cầu phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: 5 ngày (theo quy định của Nghị định số 74/2018/NĐ-CP) |
D. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
TT | Trình tự | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
I. Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt đầu tư của Bộ Xây dựng (trừ các dự án quy định tại Phụ lục III Nghị định số 18/2015/NĐ-CP) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ đề nghị thẩm định | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý | Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ | Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Phân công chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Ông Đinh Chính Lợi - Ông Nguyễn Công Thịnh | - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ, soạn thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho chủ đầu tư. - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM trình lãnh đạo Vụ và thực hiện các công việc để họp Hội đồng thẩm định. | 03 ngày |
|
5 | Lãnh đạo Vụ phê duyệt Thông báo/Quyết định | - Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh - Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | - Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ, ký Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho chủ đầu tư và chuyển sang thực hiện từ bước 9 - Trường hợp hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ, ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. | 03 ngày |
|
6 | Thẩm định hồ sơ | - Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh - Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh - Ông Đinh Chính Lợi - Ông Nguyễn Công Thịnh | Họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, lập biên bản họp. | 10 ngày |
|
7 | Soạn thảo Thông báo kết quả thẩm định | - Ông Đinh Chính Lợi - Ông Nguyễn Công Thịnh | Soạn thảo thông báo kết quả thẩm định cho chủ dự án (thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung/ thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung/ không thông qua) | 01 ngày |
|
8 | Ký Thông báo kết quả thẩm định | - Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh - Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Ký Thông báo kết quả thẩm định. | 0,5 ngày |
|
9 | Chuyển Thông báo về BPMC | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lấy dấu và chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Sơ/Thông báo kết quả thẩm định về BPMC | 0,5 ngày |
|
10 | Gửi văn bản cho chủ dự án | BPMC | Thông báo cho chủ dự án nhận Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Sơ/Thông báo kết quả thẩm định hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Thời hạn: 20 ngày (theo quy định của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã sửa đổi, bổ sung thì: trong thời hạn không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ phải tổ chức thẩm định trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định phải thông báo kết quả thẩm định cho chủ dự án ) | |||||
II. Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt đầu tư của Bộ Xây dựng (trừ các dự án quy định tại Phụ lục III Nghị định số 18/2015/NĐ-CP) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ đề nghị phê duyệt | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý | Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ | Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Phân công chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Ông Đinh Chính Lợi - Ông Nguyễn Công Thịnh | - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt, soạn thảo Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho chủ đầu tư. - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt, soạn thảo Thông báo không phê duyệt và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt, soạn thảo Quyết định phê duyệt ĐTM, phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 03 ngày |
|
5 | Lãnh đạo Vụ phê duyệt | - Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh - Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh | Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt ký Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho chủ đầu tư và chuyển sang thực hiện từ bước 7. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt, kiểm tra dự thảo Thông báo không phê duyệt và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt, kiểm tra dự thảo Quyết định phê duyệt ĐTM, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 03 ngày |
|
6 | Lãnh đạo Bộ phê duyệt |
| - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt, ký Thông báo không phê duyệt. - Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt, ký Quyết định phê duyệt ĐTM. | 02 ngày |
|
7 | Chuyển Thông báo/Quyết định về BPMC | Chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lấy dấu và chuyển Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Sơ/Thông báo kết quả thẩm định về BPMC | 0,5 ngày |
|
8 | Trả kết quả | BPMC | Thông báo cho chủ dự án nhận Thông báo/Quyết định hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký. | 0,5 ngày | Trường hợp Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn, quy trình được tính lại từ bước đầu |
Thời hạn: 11 ngày từ khi nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt (Theo quy định thì trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt phải ban hành Quyết định phê duyệt. Trường hợp chưa đủ điều kiện hoặc không phê duyệt thì trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án) |
Đ. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
TT | Trình tự | Bộ phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
I. Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (theo Điểm 1 Điều 21; Điểm 1 Điều 22; Điều 27 Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa (sau đây viết tắt là BPMC) | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn thư Cục Phát triển đô thị | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC. |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/ Phó Cục trưởng được Cục trưởng ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng). | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | - Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Vồ Chí Toàn | Phân công phòng chuyên môn và chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Phòng Thẩm định dự án đầu tư phát triển đô thị - Phòng Quản lý phát triển đô thị - Phòng Chiến lược và Kế hoạch phát triển đô thị | - Trong trường hợp kiểm tra thấy hò sơ không đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo Thông báo yêu cầu UBND bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo văn bản lấy ý kiến các bộ ngành liên quan và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 01 ngày |
|
5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt dự thảo Thông báo/Văn bản | - Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Võ Chí Toàn | - Trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì xem xét, ký Thông báo yêu cầu UBND bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8. - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét văn bản lấy ý kiến các bộ ngành liên quan và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
6 | Lãnh đạo Bộ phê duyệt , ủy quyền ký Văn bản | Bộ trưởng | Lãnh đạo Bộ phê duyệt, ủy quyền ký Văn bản lấy ý kiến các Bộ ngành | 01 ngày |
|
7 | Lãnh đạo Cục ký Văn bản lấy ý kiến các Bộ ngành | - Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Võ Chí Toàn | Lãnh đạo Cục ký Văn bản lấy ý kiến các Bộ ngành | 0,5 ngày |
|
8 | Chuyển văn bản về BPMC | Văn thư Cục | Lấy dấu và chuyển Thông báo/Văn bản về BPMC | 0,5 ngày |
|
Thời hạn: 06 ngày (thời hạn theo quy định là 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ phải gửi lấy ý kiến các bộ ngành liên quan theo khoản 3 Điều 21 Nghị định số 11/2913/NĐ-CP) | |||||
II. Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn thư Cục. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC. |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | - Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Võ Chí Toàn | Phân công phòng chuyên môn và chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | - Phòng Thẩm định dự án đầu tư phát triển đô thị - Phòng Quản lý phát triển đô thị - Phòng Chiến lược và Kế hoạch phát triển đô thị | - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo Thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trong trường hợp kiểm tra thấy hò sơ đầy đủ, hợp lệ và không cần thiết lấy ý kiến các bộ ngành liên quan thì soạn thảo Văn bản trả lời cho Chủ đầu tư và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cần thiết lấy ý kiến các bộ ngành liên quan thì soạn thảo Văn bản lấy ý kiến các bộ ngành. | 03 ngày | - |
5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt | - Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Võ Chí Toàn | - Trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì xem xét, ký Thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 10 - Trong trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không cần thiết lấy ý kiến các bộ ngành liên quan thì kiểm tra Văn bản trả lời Chủ đầu tư, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ và chuyển sang thực hiện từ bước 8 - Trong trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cần thiết lấy ý kiến các bộ ngành liên quan thì xem xét, ký Văn bản lấy ý kiến các bộ ngành và chuyển Văn thư Cục gửi cho các bộ, ngành. | 02 ngày | Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến các bộ ngành thì tổng thời gian chờ văn bản góp ý của các bộ ngành không quá 14 ngày |
6 | Tổng hợp ý kiến góp ý | Phòng Thẩm định dự án đầu tư phát triển đô thị - Phòng Quản lý phát triển đô thị - Phòng Chiến lược và Kế hoạch phát triển đô thị | - Tổng hợp ý kiến góp ý của các bộ ngành. - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo Bộ, văn bản trả lời Chủ đầu tư và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 02 ngày |
|
7 | Lãnh đạo Cục phê duyệt | - Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Võ Chí Toàn | Kiểm tra bản báo cáo Lãnh đạo Bộ, Văn bản trả lời Chủ đầu tư và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ | 02 ngày |
|
8 | Lãnh đạo Bộ phê duyệt, ủy quyền ký Văn bản | Bộ trưởng | Lãnh đạo Bộ phê duyệt, ủy quyền ký Văn bản trả lời Chủ đầu tư. | 02 ngày |
|
9 | Lãnh đạo Cục ký Văn bản | - Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Võ Chí Toàn | Lãnh đạo Cục ký Văn bản trả lời Chủ đầu tư. | 0,5 ngày |
|
10 | Chuyển văn bản về BPMC | Văn thư Cục | Lấy dấu và chuyển Thông báo/Văn bản về BPMC | 0,5 ngày |
|
11 | Chuyển Thông báo/Văn bản | BPMC | Gửi Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho UBND tỉnh/ Văn bản trả lời Chủ đầu tư | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: - 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không phải lấy ý kiến của các bộ ngành liên quan (theo quy định là không quả 15 ngày làm việc- khoản 3 Điều 33 Nghị định số 11/2013/NĐ-CP). - 28 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp phải lấy ý kiến của các bộ ngành liên (theo quy định là không quá 30 ngày làm việc- khoản 3 Điều 33 Nghị định số 11/2013/NĐ-CP). | |||||
III. Lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng đối với: (i) các dự án đầu tư xây dựng khu đô mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (ii) các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị trong khu vực di tích quốc gia và di tích quốc gia đặc biệt (iiì) các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt (Điểm 2 Điều 21; Điểm 2 Điều 22; Điểm 1 Điều 23 Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013) | |||||
1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | BPMC | BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn thư Cục. | 0,5 ngày | Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới BPMC. |
2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý | Văn thư Cục | Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng | 0,5 ngày |
|
3 | Phân công người trực tiếp giải quyết | Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Võ Chí Toàn | Phân công phòng chuyên môn và chuyên viên trực tiếp giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Thẩm định dự án đầu tư phát triển đô thị - Phòng Quản lý phát triển đô thị - Phòng Chiến lược và Kế hoạch phát triển đô thị | - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo Thông báo yêu cầu UBND bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không cần thiết lấy ý kiến các bộ ngành liên quan thì soạn thảo Văn bản trả lời UBND và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. - Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cần thiết lấy ý kiến các bộ ngành liên quan thì soạn thảo Văn bản lấy ý kiến các bộ ngành. | 03 ngày |
|
5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt | - Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Võ Chí Toàn | - Trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì xem xét, ký Thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 10 - Trong trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không cần thiết lấy ý kiến các bộ ngành liên quan thì kiểm tra Văn bản trả lời UBND, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ và chuyển sang thực hiện từ bước 8 - Trong trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cần thiết lấy ý kiến các bộ ngành liên quan thì xem xét, ký Văn bản lấy ý kiến các bộ ngành và chuyển Văn thư Cục gửi cho các bộ, ngành. | 02 ngày | Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến các bộ ngành thì tổng thời gian chờ văn bản góp ý của các bộ ngành không quá 14 ngày |
6 | Tổng hợp ý kiến góp ý | Phòng Thẩm định dự án đầu tư phát triển đô thị - Phòng Quản lý phát triển đô thị - Phòng Chiến lược và Kế hoạch phát triển đô thị | - Tổng hợp ý kiến góp ý của các bộ ngành. - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo Bộ, văn bản trả lời UBND và phiếu trình Lãnh đạo Bộ. | 02 ngày |
|
7 | Lãnh đạo Cục phê duyệt | Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Võ Chí Toàn | Kiểm tra bản báo cáo Lãnh đạo Bộ, Văn bản trả lời UBND và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ | 02 ngày |
|
8 | Lãnh đạo Bộ phê duyệt, ủy quyền ký Văn bản | Bộ trưởng | Lãnh đạo Bộ phê duyệt, ủy quyền ký Văn bản trả lời UBND | 02 ngày |
|
9 | Lãnh đạo Cục ký Văn bản | - Cục trưởng Nguyễn Tường Văn - Phó Cục trưởng Trần Quốc Thái - Phó Cục trưởng Trần Thị Lan Anh - Phó Cục trưởng Võ Chí Toàn | Lãnh đạo Cục ký Văn bản trả lời UBND. | 0,5 ngày |
|
10 | Chuyển văn bản về BPMC | Văn thư Cục | Lấy dấu và chuyển Thông báo/Văn bản về BPMC | 0,5 ngày |
|
11 | Chuyển Thông báo/Văn bản | BPMC | Gửi Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ / Văn bản trả lời Chủ đầu tư. | 0,5 ngày | Trường hợp trả kết quả là Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. |
Tổng cộng: - 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không phải lấy ý kiến của các bộ ngành liên quan (theo quy định là không quá 15 ngày làm việc- khoản 2 Điều 27 Nghị định số 11/2013/NĐ-CP). - 28 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp phải lấy ý kiến của các bộ ngành liên quan. |
- 1Quyết định 484/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng có thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 1269/QĐ-BXD năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
- 3Quyết định 147/QĐ-BXD năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 4Quyết định 1238/QĐ-BGTVT năm 2019 về Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 1417/QĐ-BGTVT năm 2019 về phân công nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính tại Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 791/QĐ-BXD năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 1Quyết định 787/QĐ-BXD năm 2021 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- 2Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2021 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng do Cục Quản lý hoạt động xây dựng thực hiện
- 1Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
- 2Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 4Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Nghị định 62/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- 6Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- 7Quyết định 484/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng có thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 81/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 11Quyết định 1269/QĐ-BXD năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
- 12Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 147/QĐ-BXD năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 14Quyết định 1238/QĐ-BGTVT năm 2019 về Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải
- 15Quyết định 1417/QĐ-BGTVT năm 2019 về phân công nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính tại Cơ quan Bộ Giao thông vận tải
- 16Quyết định 791/QĐ-BXD năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
Quyết định 626/QĐ-BXD năm 2019 về Bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Xây dựng
- Số hiệu: 626/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2019
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Nguyễn Văn Sinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra