Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 831/QĐ-UBND

Huế, ngày 28 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Công văn số 641/SVHTT-VP ngày 14 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 149 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 127 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 22 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:

a) Sở Văn hóa và Thể thao cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (thành phố, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế. Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định;

b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Văn hóa và Thể thao chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố;

c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;

d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;

b) Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;

c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;

3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Thay thế Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.

2. Thay thế Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Văn hóa và Thể thao, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Chuyển đổi số) (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 831 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của UBND thành phố Huế)

STT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cấp thực hiện

Trực tuyến toàn trình[1]

Trực tuyến một phần[2]

Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]

A

CẤP THÀNH PHỐ

131

111

20

0

I

Lĩnh vực Di sản văn hóa

14

12

2

0

1.

2.001631

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Cấp thành phố

X

 

 

2.

1.003838

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Cấp thành phố

X

 

 

3.

2.001613

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Cấp thành phố

X

 

 

4.

1.003793

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Cấp thành phố

X

 

 

5.

2.001591

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Cấp thành phố

X

 

 

6.

1.003738

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Cấp thành phố

X

 

 

7.

1.003646

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Cấp thành phố

 

X

 

8.

1.003835

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Cấp thành phố

 

X

 

9.

1.001106

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Cấp thành phố

X

 

 

10.

1.001123

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Cấp thành phố

X

 

 

11.

1.001822

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Cấp thành phố

X

 

 

12.

1.002003

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Cấp thành phố

X

 

 

13.

1.003901

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Cấp thành phố

X

 

 

14.

2.001641

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Cấp thành phố

X

 

 

II

Lĩnh vực Điện ảnh

1

1

0

0

15.

1.011451

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim

Cấp thành phố

X

 

 

III

Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

12

8

4

0

16.

1.001833

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)

Cấp thành phố

X

 

 

17.

1.001809

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Cấp thành phố

X

 

 

18.

1.001778

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Cấp thành phố

X

 

 

19.

1.001755

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Cấp thành phố

 

X

 

20.

1.001738

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Cấp thành phố

 

X

 

21.

1.001704

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Cấp thành phố

X

 

 

22.

1.001671

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Cấp thành phố

 

X

 

23.

1.001229

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Cấp thành phố

X

 

 

24.

1.001211

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Cấp thành phố

 

X

 

25.

1.001191

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Cấp thành phố

X

 

 

26.

1.001182

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Cấp thành phố

X

 

 

27.

1.001147

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Cấp thành phố

X

 

 

IV

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

04

3

1

0

28.

1.009397

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Cấp thành phố

X

 

 

29.

1.009398

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Cấp thành phố

X

 

 

30.

1.009399

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Cấp thành phố

 

X

 

31.

1.009403

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Cấp thành phố

X

 

 

V

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

18

15

3

0

32.

1.003676

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

33.

1.003654

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

34.

1.001029

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

35.

1.001008

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Cấp thành phố

 

X

 

36.

1.000963

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

37.

1.000922

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Cấp thành phố

X

 

 

38.

1.004650

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Cấp thành phố

 

X

 

39.

1.004645

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Cấp thành phố

X

 

 

40.

1.004639

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

41.

1.004666

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

42.

1.004662

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

43.

1.006412

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

44.

1.001082

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

45.

1.001091

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

46.

1.013297

Thủ tục hỗ trợ đối với các Câu lạc bộ thực hiện công tác bảo tồn, phát huy di sản văn hoá phi vật thể

Cấp thành phố

X

 

 

47.

1.013295

Thủ tục hỗ trợ các nghệ sĩ, nghệ nhân, các tác giả văn học nghệ thuật đang làm việc tại các Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn thành phố Huế, các văn nghệ sĩ đang tham gia sinh hoạt tại các Hội trực thuộc của Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố đạt thành tích tại các cuộc thi, liên hoan, trại sáng tác về văn học nghệ thuật cấp quốc gia, quốc tế

Cấp thành phố

X

 

 

48.

1.013294

Thủ tục hỗ trợ một (01) lần đối với các nghệ sĩ, nghệ nhân được Nhà nước phong tặng các danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,” Nghệ sĩ ưu tú”, “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”; tác giả đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thường Nhà nước về văn học nghệ thuật

Cấp thành phố

X

 

 

49.

1.013296

Thủ tục hỗ trợ (01) lần kinh phí đào tạo (ngoài chế độ của đơn vị cử đi đào tạo) khi các các nghệ sĩ đang làm việc tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của thành phố được cử đi đào tạo trình độ Đại học trở lên với các chuyên ngành bao gồm: Biên đạo, Đạo diễn sân khấu; Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng hoặc các chuyên nghành có liên quan đến biểu diễn nghệ thuật đặc thù của thành phố

Cấp thành phố

X

 

 

VI

Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

4

1

3

0

50.

1.003784

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cấp thành phố

X

 

 

51.

1.003743

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

52.

2.001496

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

53.

1.003560

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

VII

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

6

6

0

0

54.

1.001376

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

Cấp thành phố

X

 

 

55.

1.001108

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

Cấp thành phố

X

 

 

56.

1.001032

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Cấp thành phố

X

 

 

57.

1.000971

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Cấp thành phố

X

 

 

58.

1.000871

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

Cấp thành phố

X

 

 

59.

1.000564

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

Cấp thành phố

X

 

 

VIII

Lĩnh vực Thư viện

3

3

0

0

60.

1.008895

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

61.

1.008896

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

62.

1.008897

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

IX

Lĩnh vực Gia đình

3

3

0

0

63.

1.012080

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp thành phố

X

 

 

64.

1.012081

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp thành phố

X

 

 

65.

1.012082

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Cấp thành phố

X

 

 

X

Lĩnh vực Thể dục Thể thao

35

28

7

0

66.

1.002445

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Cấp thành phố

 

X

 

67.

1.002396

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Cấp thành phố

 

X

 

68.

1.003441

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Cấp thành phố

X

 

 

69.

1.000983

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cấp thành phố

X

 

 

70.

1.002022

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Cấp thành phố

X

 

 

71.

1.002013

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Cấp thành phố

X

 

 

72.

1.001782

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp thành phố

X

 

 

73.

1.000953

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Cấp thành phố

 

X

 

74.

1.000936

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Cấp thành phố

 

X

 

75.

1.000920

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Cấp thành phố

X

 

 

76.

1.001195

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Cấp thành phố

X

 

 

77.

1.000904

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Cấp thành phố

X

 

 

78.

1.000883

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Cấp thành phố

 

X

 

79.

1.000863

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

Cấp thành phố

X

 

 

80.

1.000847

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Cấp thành phố

X

 

 

81.

1.000830

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Cấp thành phố

X

 

 

82.

1.000814

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Cấp thành phố

X

 

 

83.

1.000644

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Cấp thành phố

X

 

 

84.

1.000842

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Cấp thành phố

X

 

 

85.

1.005163

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Cấp thành phố

 

X

 

86.

2.002188

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Cấp thành phố

X

 

 

87.

1.000594

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Cấp thành phố

X

 

 

88.

1.000560

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Cấp thành phố

X

 

 

89.

1.000544

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Cấp thành phố

X

 

 

90.

1.001213

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Cấp thành phố

X

 

 

91.

1.000518

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Cấp thành phố

 

X

 

92.

1.000501

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Cấp thành phố

X

 

 

93.

1.000485

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Cấp thành phố

X

 

 

94.

1.005357

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Cấp thành phố

X

 

 

95.

1.001801

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Cấp thành phố

X

 

 

96.

1.001500

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Cấp thành phố

X

 

 

97.

1.005162

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Cấp thành phố

X

 

 

98.

1.001517

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Cấp thành phố

X

 

 

99.

1.001527

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Cấp thành phố

X

 

 

100.

1.001056

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Cấp thành phố

X

 

 

XI

Lĩnh vực Báo chí

5

5

0

0

101.

1.009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Cấp thành phố

X

 

 

102.

1.009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Cấp thành phố

X

 

 

103.

2.001173

Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)

Cấp thành phố

X

 

 

104.

2.001171

Cho phép họp báo trong nước (địa phương)

Cấp thành phố

X

 

 

105.

1.003888

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

Cấp thành phố

X

 

 

XII

Lĩnh vực Xuấn bản, in và phát hành

13

13

0

0

106.

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Cấp thành phố

X

 

 

107.

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động In

Cấp thành phố

X

 

 

108.

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Cấp thành phố

X

 

 

109.

2.001564

Cấp giấy phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Cấp thành phố

X

 

 

110.

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Cấp thành phố

X

 

 

111.

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Cấp thành phố

X

 

 

112.

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Cấp thành phố

X

 

 

113.

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Cấp thành phố

X

 

 

114.

2.001740

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

Cấp thành phố

X

 

 

115.

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Cấp thành phố

X

 

 

116.

2.001737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Cấp thành phố

X

 

 

117.

1.003483

Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Cấp thành phố

X

 

 

118.

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Cấp thành phố

X

 

 

XIII

Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

13

13

0

 

119.

2.001765

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Cấp thành phố

X

 

 

120.

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Cấp thành phố

X

 

 

121.

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Cấp thành phố

X

 

 

122.

1.003384

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Cấp thành phố

X

 

 

123.

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Cấp thành phố

X

 

 

124.

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Cấp thành phố

X

 

 

125.

1.002001

Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Cấp thành phố

X

 

 

126.

1.001976

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Cấp thành phố

X

 

 

127.

1.001988

Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Cấp thành phố

X

 

 

128.

1.004508

Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Cấp thành phố

X

 

 

129.

2.002738

Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Cấp thành phố

X

 

 

130.

2.002739

Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng

Cấp thành phố

X

 

 

131.

2.002740

Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng

Cấp thành phố

X

 

 

B

CẤP HUYỆN

11

9

2

0

I

Lĩnh vực Văn hóa

4

2

2

0

132.

1.000903

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)

Cấp huyện

 

X

 

133.

1.003635

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

Cấp huyện

X

 

 

134.

1.000831

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)

Cấp huyện

 

X

 

135.

1.003645

Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội

Cấp huyện

X

 

 

II

Lĩnh vực Thư viện

3

3

0

0

136.

1.008898

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Cấp huyện

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137.

1.008899

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Cấp huyện

X

 

 

138.

1.008900

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Cấp huyện

X

 

 

III

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

4

4

0

0

139.

2.001786

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp huyện

X

 

 

140.

2.001880

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp huyện

X

 

 

141.

2.001884

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp huyện

X

 

 

142.

2.001885

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Cấp huyện

X

 

 

C

CẤP XÃ

7

7

0

0

I

Lĩnh vực Văn hóa – Thể thao

7

7

0

0

143.

1.012085

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

Cấp xã

X

 

 

144.

1.012084

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

Cấp xã

X

 

 

145.

2.000794

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Cấp xã

X

 

 

146.

1.003622

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

Cấp xã

X

 

 

147.

1.008901

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Cấp xã

X

 

 

148.

1.008902

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Cấp xã

X

 

 

149.

1.008903

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Cấp xã

X

 

 

TỔNG SỐ: A + B + C

149

127

22

0

 



[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[3] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Huế

  • Số hiệu: 831/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/03/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Huế
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản