Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND | Huế, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Công văn số 641/SVHTT-VP ngày 14 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 149 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 127 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 22 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Sở Văn hóa và Thể thao cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (thành phố, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế. Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Văn hóa và Thể thao chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố;
c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;
b) Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao.
2. Thay thế Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Văn hóa và Thể thao, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 831 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của UBND thành phố Huế)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cấp thực hiện | Trực tuyến toàn trình[1] | Trực tuyến một phần[2] | Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3] |
A | CẤP THÀNH PHỐ | 131 | 111 | 20 | 0 | |
I | Lĩnh vực Di sản văn hóa | 14 | 12 | 2 | 0 | |
1. | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Cấp thành phố | X |
|
| |
2. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Cấp thành phố | X |
|
| |
3. | 2.001613 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Cấp thành phố | X |
|
|
4. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Cấp thành phố | X |
|
| |
5. | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Cấp thành phố | X |
|
| |
6. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Cấp thành phố | X |
|
| |
7. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Cấp thành phố |
| X |
| |
8. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Cấp thành phố |
| X |
| |
9. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Cấp thành phố | X |
|
| |
10. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Cấp thành phố | X |
|
| |
11. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Cấp thành phố | X |
|
| |
12. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Cấp thành phố | X |
|
| |
13. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Cấp thành phố | X |
|
| |
14. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Cấp thành phố | X |
|
| |
II | Lĩnh vực Điện ảnh | 1 | 1 | 0 | 0 | |
15. | 1.011451 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim | Cấp thành phố | X |
|
|
III | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 12 | 8 | 4 | 0 | |
16. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | Cấp thành phố | X |
|
| |
17. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Cấp thành phố | X |
|
| |
18. | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Cấp thành phố | X |
|
| |
19. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Cấp thành phố |
| X |
| |
20. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Cấp thành phố |
| X |
| |
21. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Cấp thành phố | X |
|
| |
22. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Cấp thành phố |
| X |
| |
23. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Cấp thành phố | X |
|
| |
24. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Cấp thành phố |
| X |
| |
25. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Cấp thành phố | X |
|
| |
26. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Cấp thành phố | X |
|
| |
27. | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Cấp thành phố | X |
|
| |
IV | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | 04 | 3 | 1 | 0 | |
28. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Cấp thành phố | X |
|
| |
29. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Cấp thành phố | X |
|
| |
30. | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Cấp thành phố |
| X |
| |
31. | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Cấp thành phố | X |
|
| |
V | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | 18 | 15 | 3 | 0 | |
32. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Cấp thành phố | X |
|
| |
33. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Cấp thành phố | X |
|
| |
34. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Cấp thành phố |
| X |
| |
35. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Cấp thành phố |
| X |
| |
36. | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Cấp thành phố | X |
|
| |
37. | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Cấp thành phố | X |
|
| |
38. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Cấp thành phố |
| X |
| |
39. | 1.004645 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Cấp thành phố | X |
|
|
40. | 1.004639 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Cấp thành phố | X |
|
|
41. | 1.004666 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Cấp thành phố | X |
|
|
42. | 1.004662 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Cấp thành phố | X |
|
|
43. | 1.006412 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cấp thành phố | X |
|
|
44. | 1.001082 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cấp thành phố | X |
|
|
45. | 1.001091 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cấp thành phố | X |
|
|
46. | 1.013297 | Thủ tục hỗ trợ đối với các Câu lạc bộ thực hiện công tác bảo tồn, phát huy di sản văn hoá phi vật thể | Cấp thành phố | X |
|
|
47. | 1.013295 | Thủ tục hỗ trợ các nghệ sĩ, nghệ nhân, các tác giả văn học nghệ thuật đang làm việc tại các Đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn thành phố Huế, các văn nghệ sĩ đang tham gia sinh hoạt tại các Hội trực thuộc của Liên Hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố đạt thành tích tại các cuộc thi, liên hoan, trại sáng tác về văn học nghệ thuật cấp quốc gia, quốc tế | Cấp thành phố | X |
|
|
48. | 1.013294 | Thủ tục hỗ trợ một (01) lần đối với các nghệ sĩ, nghệ nhân được Nhà nước phong tặng các danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,” Nghệ sĩ ưu tú”, “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”; tác giả đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thường Nhà nước về văn học nghệ thuật | Cấp thành phố | X |
|
|
49. | 1.013296 | Thủ tục hỗ trợ (01) lần kinh phí đào tạo (ngoài chế độ của đơn vị cử đi đào tạo) khi các các nghệ sĩ đang làm việc tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của thành phố được cử đi đào tạo trình độ Đại học trở lên với các chuyên ngành bao gồm: Biên đạo, Đạo diễn sân khấu; Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng hoặc các chuyên nghành có liên quan đến biểu diễn nghệ thuật đặc thù của thành phố | Cấp thành phố | X |
|
|
VI | Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 4 | 1 | 3 | 0 | |
50. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cấp thành phố | X |
|
| |
51. | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | Cấp thành phố |
| X |
| |
52. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Cấp thành phố |
| X |
| |
53. | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Cấp thành phố |
| X |
| |
VII | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | 6 | 6 | 0 | 0 | |
54. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | Cấp thành phố | X |
|
| |
55. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) | Cấp thành phố | X |
|
| |
56. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Cấp thành phố | X |
|
| |
57. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Cấp thành phố | X |
|
| |
58. | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | Cấp thành phố | X |
|
| |
59. | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Cấp thành phố | X |
|
| |
VIII | Lĩnh vực Thư viện | 3 | 3 | 0 | 0 | |
60. | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Cấp thành phố | X |
|
| |
61. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Cấp thành phố | X |
|
| |
62. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Cấp thành phố | X |
|
| |
IX | Lĩnh vực Gia đình | 3 | 3 | 0 | 0 | |
63. | 1.012080 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp thành phố | X |
|
|
64. | 1.012081 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp thành phố | X |
|
|
65. | 1.012082 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | Cấp thành phố | X |
|
|
X | Lĩnh vực Thể dục Thể thao | 35 | 28 | 7 | 0 | |
66. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Cấp thành phố |
| X |
| |
67. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Cấp thành phố |
| X |
| |
68. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Cấp thành phố | X |
|
| |
69. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Cấp thành phố | X |
|
| |
70. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Cấp thành phố | X |
|
| |
71. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Cấp thành phố | X |
|
| |
72. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp thành phố | X |
|
| |
73. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Cấp thành phố |
| X |
| |
74. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Cấp thành phố |
| X |
| |
75. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Cấp thành phố | X |
|
| |
76. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Cấp thành phố | X |
|
| |
77. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Cấp thành phố | X |
|
| |
78. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Cấp thành phố |
| X |
| |
79. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | Cấp thành phố | X |
|
| |
80. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Cấp thành phố | X |
|
| |
81. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Cấp thành phố | X |
|
| |
82. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Cấp thành phố | X |
|
| |
83. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Cấp thành phố | X |
|
| |
84. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Cấp thành phố | X |
|
| |
85. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Cấp thành phố |
| X |
| |
86. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Cấp thành phố | X |
|
| |
87. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Cấp thành phố | X |
|
| |
88. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Cấp thành phố | X |
|
| |
89. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | Cấp thành phố | X |
|
| |
90. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Cấp thành phố | X |
|
| |
91. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Cấp thành phố |
| X |
| |
92. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Cấp thành phố | X |
|
| |
93. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Cấp thành phố | X |
|
| |
94. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Cấp thành phố | X |
|
| |
95. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Cấp thành phố | X |
|
| |
96. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Cấp thành phố | X |
|
| |
97. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Cấp thành phố | X |
|
| |
98. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Cấp thành phố | X |
|
| |
99. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Cấp thành phố | X |
|
| |
100. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Cấp thành phố | X |
|
| |
XI | Lĩnh vực Báo chí | 5 | 5 | 0 | 0 | |
101. | 1.009374 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Cấp thành phố | X |
|
|
102. | 1.009386 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Cấp thành phố | X |
|
|
103. | 2.001173 | Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) | Cấp thành phố | X |
|
|
104. | 2.001171 | Cho phép họp báo trong nước (địa phương) | Cấp thành phố | X |
|
|
105. | 1.003888 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | Cấp thành phố | X |
|
|
XII | Lĩnh vực Xuấn bản, in và phát hành | 13 | 13 | 0 | 0 | |
106. | 1.003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Cấp thành phố | X |
|
|
107. | 1.004153 | Cấp giấy phép hoạt động In | Cấp thành phố | X |
|
|
108. | 2.001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Cấp thành phố | X |
|
|
109. | 2.001564 | Cấp giấy phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Cấp thành phố | X |
|
|
110. | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Cấp thành phố | X |
|
|
111. | 2.001744 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Cấp thành phố | X |
|
|
112. | 2.001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Cấp thành phố | X |
|
|
113. | 1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Cấp thành phố | X |
|
|
114. | 2.001740 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | Cấp thành phố | X |
|
|
115. | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Cấp thành phố | X |
|
|
116. | 2.001737 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Cấp thành phố | X |
|
|
117. | 1.003483 | Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Cấp thành phố | X |
|
|
118. | 1.003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Cấp thành phố | X |
|
|
XIII | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 13 | 13 | 0 |
| |
119. | 2.001765 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Cấp thành phố | X |
|
|
120. | 2.001098 | Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Cấp thành phố | X |
|
|
121. | 2.001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cấp thành phố | X |
|
|
122. | 1.003384 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Cấp thành phố | X |
|
|
123. | 1.005452 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cấp thành phố | X |
|
|
124. | 2.001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cấp thành phố | X |
|
|
125. | 1.002001 | Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cấp thành phố | X |
|
|
126. | 1.001976 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cấp thành phố | X |
|
|
127. | 1.001988 | Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cấp thành phố | X |
|
|
128. | 1.004508 | Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cấp thành phố | X |
|
|
129. | 2.002738 | Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cấp thành phố | X |
|
|
130. | Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng | Cấp thành phố | X |
|
| |
131. | Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng | Cấp thành phố | X |
|
| |
B | CẤP HUYỆN | 11 | 9 | 2 | 0 | |
I | Lĩnh vực Văn hóa | 4 | 2 | 2 | 0 | |
132. | 1.000903 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp) | Cấp huyện |
| X |
|
133. | 1.003635 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Cấp huyện | X |
|
|
134. | 1.000831 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp) | Cấp huyện |
| X |
|
135. | 1.003645 | Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội | Cấp huyện | X |
|
|
II | Lĩnh vực Thư viện | 3 | 3 | 0 | 0 | |
136. | 1.008898 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Cấp huyện | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137. | 1.008899 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Cấp huyện | X |
|
|
138. | 1.008900 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Cấp huyện | X |
|
|
III | Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 4 | 4 | 0 | 0 | |
139. | 2.001786 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Cấp huyện | X |
|
|
140. | 2.001880 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Cấp huyện | X |
|
|
141. | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Cấp huyện | X |
|
|
142. | 2.001885 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Cấp huyện | X |
|
|
C | CẤP XÃ | 7 | 7 | 0 | 0 | |
I | Lĩnh vực Văn hóa – Thể thao | 7 | 7 | 0 | 0 | |
143. | 1.012085 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | Cấp xã | X |
|
|
144. | 1.012084 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | Cấp xã | X |
|
|
145. | 2.000794 | Cấp xã | X |
|
| |
146. | 1.003622 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Cấp xã | X |
|
|
147. | 1.008901 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Cấp xã | X |
|
|
148. | 1.008902 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Cấp xã | X |
|
|
149. | 1.008903 | Cấp xã | X |
|
| |
TỔNG SỐ: A + B + C | 149 | 127 | 22 | 0 |
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
- 1Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Huế
- Số hiệu: 831/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra