- 1Quyết định 3609/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 3609/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2369/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Công văn số 2160/SVHTT-VP ngày 29 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 110 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 88 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 22 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
3. Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Văn hoá và Thể thao chủ động phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Uỷ ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Phụ lục IX ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 2369/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC (Mã TTHC) | Cấp thực hiện | Trực tuyến toàn trình[1] (1) | Trực tuyến một phần[2] (2) | Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3] |
I | CẤP TỈNH | 96 | 76 | 20 |
|
A. | VĂN HÓA | 61 | 48 | 13 |
|
A1. | Di sản văn hóa | 14 | 12 | 2 |
|
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (2.001631) | Cấp tỉnh | X |
|
|
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (1.003838) | Cấp tỉnh | X |
|
|
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (2.001613) | Cấp tỉnh | X |
|
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (1.003793) | Cấp tỉnh | X |
|
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (2.001591) | Cấp tỉnh | X |
|
|
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (1.003738) | Cấp tỉnh | X |
|
|
7 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (1.003646) | Cấp tỉnh |
| X |
|
8 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật (1.003835) | Cấp tỉnh |
| X |
|
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001106) | Cấp tỉnh | X |
|
|
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001123) | Cấp tỉnh | X |
|
|
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.001822) | Cấp tỉnh | X |
|
|
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.002003) | Cấp tỉnh | X |
|
|
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (1.003901) | Cấp tỉnh | X |
|
|
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (2.001641) | Cấp tỉnh | X |
|
|
A2. | Điện ảnh | 1 | 1 |
|
|
15 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (1.011451) | Cấp tỉnh | X |
|
|
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 12 | 8 | 4 |
|
16 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) (1.001833) | Cấp tỉnh | X |
|
|
17 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809) | Cấp tỉnh | X |
|
|
18 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (1.001778) | Cấp tỉnh | X |
|
|
19 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (1.001755) | Cấp tỉnh |
| X |
|
20 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001738) | Cấp tỉnh |
| X |
|
21 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704) | Cấp tỉnh | X |
|
|
22 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001671) | Cấp tỉnh |
| X |
|
23 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (1.001229) | Cấp tỉnh | X |
|
|
24 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001211) | Cấp tỉnh |
| X |
|
25 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (1.001191) | Cấp tỉnh | X |
|
|
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001182) | Cấp tỉnh | X |
|
|
27 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001147) | Cấp tỉnh | X |
|
|
A4. | Nghệ thuật biểu diễn | 04 | 3 | 1 |
|
28 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397) | Cấp tỉnh | X |
|
|
29 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398) | Cấp tỉnh | X |
|
|
30 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399) | Cấp tỉnh |
| X |
|
31 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (1.009403) | Cấp tỉnh | X |
|
|
A5. | Văn hóa cơ sở | 14 | 11 | 3 |
|
32 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676) | Cấp tỉnh | X |
|
|
33 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003654) | Cấp tỉnh | X |
|
|
34 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.001029) | Cấp tỉnh |
| X |
|
35 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008) | Cấp tỉnh |
| X |
|
36 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.000963) | Cấp tỉnh | X |
|
|
37 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922) | Cấp tỉnh | X |
|
|
38 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (1.004650) | Cấp tỉnh |
| X |
|
39 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645) | Cấp tỉnh | X |
|
|
40 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639) | Cấp tỉnh | X |
|
|
41 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004666) | Cấp tỉnh | X |
|
|
42 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662) | Cấp tỉnh | X |
|
|
43 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.006412) | Cấp tỉnh | X |
|
|
44 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.001082) | Cấp tỉnh | X |
|
|
45 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (1.001091) | Cấp tỉnh | X |
|
|
A6. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 04 | 1 | 3 |
|
46 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (1.003784) | Cấp tỉnh | X |
|
|
47 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (1.003743) | Cấp tỉnh |
| X |
|
48 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (2.001496) | Cấp tỉnh |
| X |
|
49 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (1.003560) | Cấp tỉnh |
| X |
|
A7. | Thi đua, khen thưởng | 06 | 6 | 0 |
|
50 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (1.001376) | Cấp tỉnh | X |
|
|
51 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) (1.001108) | Cấp tỉnh | X |
|
|
52 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.001032) | Cấp tỉnh | X |
|
|
53 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.000971) | Cấp tỉnh | X |
|
|
54 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật (1.000871) | Cấp tỉnh | X |
|
|
55 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật (1.000564) | Cấp tỉnh | X |
|
|
A8. | Thư viện | 03 | 3 | 0 |
|
56 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008895) | Cấp tỉnh | X |
|
|
57 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896) | Cấp tỉnh | X |
|
|
58 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008897) | Cấp tỉnh | X |
|
|
A9. | Gia đình | 03 | 3 | 0 |
|
59 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012080) | Cấp tỉnh | X |
|
|
60 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012081) | Cấp tỉnh | X |
|
|
61 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (1.012082) | Cấp tỉnh | X |
|
|
B. | THỂ DỤC THỂ THAO | 35 | 28 | 7 |
|
62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (1.002445) | Cấp tỉnh |
| X |
|
63 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396) | Cấp tỉnh |
| X |
|
64 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (1.003441) | Cấp tỉnh | X |
|
|
65 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000983) | Cấp tỉnh | X |
|
|
66 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức (1.002022) | Cấp tỉnh | X |
|
|
67 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức (1.002013) | Cấp tỉnh | X |
|
|
68 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001782) | Cấp tỉnh | X |
|
|
69 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (1.000953) | Cấp tỉnh |
| X |
|
70 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (1.000936) | Cấp tỉnh |
| X |
|
71 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (1.000920) | Cấp tỉnh | X |
|
|
72 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (1.001195) | Cấp tỉnh | X |
|
|
73 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (1.000904) | Cấp tỉnh | X |
|
|
74 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (1.000883) | Cấp tỉnh |
| X |
|
75 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker (1.000863) | Cấp tỉnh | X |
|
|
76 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (1.000847) | Cấp tỉnh | X |
|
|
77 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (1.000830) | Cấp tỉnh | X |
|
|
78 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao (1.000814) | Cấp tỉnh | X |
|
|
79 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (1.000644) | Cấp tỉnh | X |
|
|
80 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (1.000842) | Cấp tỉnh | X |
|
|
81 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness (1.005163) | Cấp tỉnh |
| X |
|
82 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (2.002188) | Cấp tỉnh | X |
|
|
83 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (1.000594) | Cấp tỉnh | X |
|
|
84 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (1.000560) | Cấp tỉnh | X |
|
|
85 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam (1.000544) | Cấp tỉnh | X |
|
|
86 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển (1.001213) | Cấp tỉnh | X |
|
|
87 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (1.000518) | Cấp tỉnh |
| X |
|
88 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (1.000501) | Cấp tỉnh | X |
|
|
89 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (1.000485) | Cấp tỉnh | X |
|
|
90 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí (1.005357) | Cấp tỉnh | X |
|
|
91 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao (1.001801) | Cấp tỉnh | X |
|
|
92 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (1.001500) | Cấp tỉnh | X |
|
|
93 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (1.005162) | Cấp tỉnh | X |
|
|
94 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao (1.001517) | Cấp tỉnh | X |
|
|
95 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (1.001527) | Cấp tỉnh | X |
|
|
96 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao (1.001056) | Cấp tỉnh | X |
|
|
II | CẤP HUYỆN | 7 | 5 | 2 |
|
97 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp) (1.000903) | Cấp huyện |
| X |
|
98 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (1.003635) | Cấp huyện | X |
|
|
99 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp) (1.000831) | Cấp huyện |
| X |
|
100 | Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội (1.003645) | Cấp huyện | X |
|
|
101 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008898) | Cấp huyện | X |
|
|
102 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008899) | Cấp huyện | X |
|
|
103 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008900) | Cấp huyện | X |
|
|
III | CẤP XÃ | 7 | 7 | 0 |
|
104 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị (1.012085) | Cấp xã | X |
|
|
105 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân (1.012084) | Cấp xã | X |
|
|
106 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (2.000794) | Cấp xã | X |
|
|
107 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (1.003622) | Cấp xã | X |
|
|
108 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008901) | Cấp xã | X |
|
|
109 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008902) | Cấp xã | X |
|
|
110 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (1.008903) | Cấp xã | X |
|
|
| Tổng | 110 | 88 | 22 |
|
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
- 1Quyết định 3609/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2369/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực