- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 827/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 12 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 337/TTr-VP ngày 07 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Thứ tự công việc | Vị trí, nội dung công việc | Chức danh, họ tên người thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo giờ hoặc ngày làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Hiện tại văn bản QPPL của cơ quan Nhà nước cấp trên chưa quy định thời gian giải quyết cụ thể TTHC này, tuy nhiên căn cứ tình hình thực tế, UBND tỉnh tự ấn định thời gian giải quyết) |
| 30 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đơn vị xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý hồ sơ, thẩm định và soạn thảo văn bản xin ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | Chuyên viên Ngoại vụ | 02 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | Chuyên viên Ngoại vụ | 07 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | Chuyên viên Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | Chuyên viên Ngoại vụ; Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 7 | Sau khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, Chuyên viên soạn thảo văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Chuyên viên Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức | Chuyên viên Ngoại vụ; Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên chuyển kết quả TTHC cho văn thư vào số; Văn thư chuyển kết quả TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Ngoại vụ; Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả TTPVHCC | Trong giờ làm việc |
Thứ tự công việc | Vị trí, nội dung công việc | Chức danh, họ tên người thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo giờ hoặc ngày làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Hiện tại văn bản QPPL của cơ quan Nhà nước cấp trên chưa quy định thời gian giải quyết cụ thể TTHC này, tuy nhiên căn cứ tình hình thực tế, UBND tỉnh tự ấn định thời gian giải quyết) |
| 15 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đơn vị xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý hồ sơ, thẩm định và soạn thảo văn bản xin ý kiến các ngành liên quan | Chuyên viên Ngoại vụ | 01 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến các ngành liên quan | Chuyên viên Ngoại vụ | 07 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên Ngoại vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên Ngoại vụ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên chuyển kết quả TTHC cho văn thư vào số. Văn thư chuyển kết quả TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Ngoại vụ; Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả TTPVHCC | Trong giờ làm việc |
Thứ tự công việc | Vị trí, nội dung công việc | Chức danh, họ tên người thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo giờ hoặc ngày làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Hiện tại văn bản QPPL của cơ quan Nhà nước cấp trên chưa quy định thời gian giải quyết cụ thể TTHC này, tuy nhiên căn cứ tình hình thực tế, UBND tỉnh tự ấn định thời gian giải quyết) |
| 30 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đơn vị xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý hồ sơ, thẩm định và soạn thảo văn bản xin ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | Chuyên viên Ngoại vụ | 02 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | Chuyên viên Ngoại vụ | 07 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | Chuyên viên Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | Chuyên viên Ngoại vụ; Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 7 | Sau khi nhận được ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, Chuyên viên soạn thảo văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Chuyên viên Ngoại vụ; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức | Chuyên viên Ngoại vụ; Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên chuyển kết quả TTHC cho văn thư vào số. Văn thư chuyển kết quả TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Ngoại vụ; Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả TTPVHCC | Trong giờ làm việc |
Thứ tự công việc | Vị trí, nội dung công việc | Chức danh, họ tên người thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo giờ hoặc ngày làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Hiện tại văn bản QPPL của cơ quan Nhà nước cấp trên chưa quy định thời gian giải quyết cụ thể TTHC này, tuy nhiên căn cứ tình hình thực tế, UBND tỉnh tự ấn định thời gian giải quyết) |
| 15 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đơn vị xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý hồ sơ, thẩm định và soạn thảo văn bản xin ý kiến các ngành liên quan | Chuyên viên Ngoại vụ | 01 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến các ngành liên quan | Chuyên viên Ngoại vụ | 07 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên Ngoại vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên Ngoại vụ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên chuyển kết quả TTHC cho văn thư vào số. Văn thư chuyển kết quả TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên Ngoại vụ; Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 11 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả TTPVHCC | Trong giờ làm việc |
- 1Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 76/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 76/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội
Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 827/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực