CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 820/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 57/TTr-CP ngày 01/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 97 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-CTN ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Tô Bích Phượng, sinh ngày 05/5/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Ringstrasse 80, 64297 Darmstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28A đường Hoàng Ngọc Phách, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
2. | Phạm Văn Lữ, sinh ngày 27/01/1963 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Bremer Weg 169, 29223 Celle Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể sân bay 918 Gia Lâm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
3. | Đoàn Thị Quỳnh Như, sinh ngày 10/11/1978 tại Quảng Trị Hiện trú tại: Alter Löschplatz 10, 22305 Hamburg | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 25/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schützenstrasse 21, 77933 Lahr/Schwarzwald | Giới tính: Nữ |
5. | Trần Thị Thúy Hồng, sinh ngày 25/5/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Kirchenstrasse 14, 68809 Neulussheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 5, ngõ 170 phố Cát Dài, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
6. | Nguyễn Thị Bích Hạnh, sinh ngày 02/6/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schlossmühlendamm 12, 21073 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 58 Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Hạnh Linh, sinh ngày 21/8/1982 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schlossmühlendamm 12, 21073 Hamburg | Giới tính: Nữ |
8. | Phạm Đỗ Thanh Vân, sinh ngày 25/3/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Oberer Taubentalweg 44, 85055 Ingolstadt | Giới tính: Nữ |
9. | Lê Hữu Minh, sinh ngày 01/7/1989 tại Hải Dương Hiện trú tại: Stannebeinplatz 3, 04347 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 Mạc Đĩnh Chi, thành phố Hải Dương | Giới tính: Nam |
10. | Bùi Đức Hoàng, sinh ngày 16/5/1969 tại Nam Định Hiện trú tại: Kreittmayrstrasse 28, 80335 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 Đò Quan, phường Cửa Nam, thành phố Nam Định | Giới tính: Nam |
11. | Thái Nguyên Châu, sinh ngày 23/6/1984 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Schleissheimer Strasse 11, 80333 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 160 Bạch Đằng, Huế | Giới tính: Nam |
12. | Trần Isabel, sinh ngày 27/10/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Tegernseer Landstrasse 140, 81539 München | Giới tính: Nữ |
13. | Lê Triều Dương, sinh ngày 12/11/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dom-Pedro-Strasse 20, 80637 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14, ngõ 168 phố Lò Đúc, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 16/11/1987 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Dom-Pedro-Strasse 20, 80637 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Vân, Hiệp Hòa, Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Linh Chi, sinh ngày 13/11/1996 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Erzberger Strasse 11, 34117 Kassel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Tây, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 23/5/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wiehbergstrasse 98, 30519 Hannover | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Trần Thùy My, sinh ngày 12/3/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wiehbergstrasse 98, 30519 Hannover | Giới tính: Nữ |
18. | Trịnh Văn Thúy, sinh ngày 20/6/1989 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Passauer Strasse 16, 81369 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Căng Thịnh, xã Thọ Nguyên, huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
19. | Đinh Đức Tài, sinh ngày 14/10/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karlstrasse 72, 76137 Karlsruhe | Giới tính: Nam |
20. | Trịnh Gia Hân, sinh ngày 04/01/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Franz-Josef-Spiegler-Strasse 19, 88239 Wangen im Allgäu | Giới tính: Nữ |
21. | Đỗ Mạnh Hùng, sinh ngày 06/10/1960 tại Nam Định Hiện trú tại: Am Auberg 7, 54568 Gerolstein Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Ninh, Xuân Trường, Nam Định | Giới tính: Nam |
22. | Phan Thùy Dương, sinh ngày 17/9/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Roter Sandberg 10, 54595 Prüm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 89/4A Ấp Tây Cân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
23. | Trần Thị Thùy, sinh ngày 23/3/1962 tại Thái Bình Hiện trú tại: Wallauer Weg 2B, 65205 Wiesbaden | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Thị Tuyết Hà, sinh ngày 06/9/1976 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Frühlingstrasse 6A, 63920 Grossheubach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 93/69 Nguyễn Văn Cừ, phường Tân Lập, tỉnh Đăk Lăk | Giới tính: Nữ |
25. | Đỗ Thị Minh Thu, sinh ngày 06/9/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schurwaldstrasse 56, 70186 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 52 ngõ 62 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
26. | Bùi Thanh Khiết, sinh ngày 08/9/1956 tại Thái Bình Hiện trú tại: Rizzastrasse 43, 56068 Koblenz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 180 Chùa Hàng, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
27. | Bùi Thanh Sơn, sinh ngày 18/9/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rizzastrasse 43, 56068 Koblenz | Giới tính: Nam |
28. | Bùi Thanh Long, sinh ngày 23/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rizzastrasse 43, 56068 Koblenz | Giới tính: Nam |
29. | Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 26/5/1992 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: An der Linnerst 15, 44536 Lünen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Long, huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
30. | Khuất Duy Quang, sinh ngày 02/4/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Meller Strasse 204, 49082 Hameln | Giới tính: Nam |
31. | Diệp Thanh Huyền, sinh ngày 22/6/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Oppenheimer Landstrasse 90, 60596 Frankfurt am Main | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Hồng Ánh, sinh ngày 24/12/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Pferdemarkt 4, 34117 Kassel | Giới tính: Nữ |
33. | Trương Ngọc Hạnh, sinh ngày 07/11/1973 tại Nam Định Hiện trú tại: Leberberg 1, 65193 Wiesbaden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ số 8, phố Bắc Ninh, TP. Nam Định | Giới tính: Nữ |
34. | Lê Thị Nhi, sinh ngày 01/02/1969 tại Quảng Trị Hiện trú tại: Billbrookdeich 307, 22113 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Lợi, xã Triệu Đô, Triệu Phong, Quảng Trị | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Hoàng An Khang, sinh ngày 31/8/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Karl-Marx-Ring 46, 81735 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 119 Chương Dương, khu phố 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
36. | Cổ Hán Chung, sinh ngày 03/8/1992 tại Hà Giang Hiện trú tại: Frankfurter Strasse 43, 58095 Hagen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Quang, Bắc Quang, Hà Giang | Giới tính: Nam |
37. | Nguyễn Việt Cường, sinh ngày 27/10/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Waldnieler Strasse 21, 41068 Mönchengladbach | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Huỳnh Phương Nhi, sinh ngày 25/9/1996 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Harriesstrasse 35, 24114 Kiel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 193/1A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
39. | Phạm Nguyễn Ngọc An, sinh ngày 24/10/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Opernstrasse 6, 34117 Kassel | Giới tính: Nữ |
40. | Phạm Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 06/4/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Opernstrasse 6, 34117 Kassel | Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Duy Tùng, sinh ngày 27/9/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dunantstrasse 6, 52064 Aachen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Liên Trung, Đan Phượng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
42. | Trần Huy Hoàng, sinh ngày 24/7/1988 tại Thái Bình Hiện trú tại: Kreuzstrasse 48, 46483 Wesel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phù Sa, Tự Tân, Vũ Thư, Thái Bình | Giới tính: Nam |
43. | Phạm Hồng Hạnh, sinh ngày 17/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lindenstrasse 15, 89407 Dillingen an der Donau | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Thị Tuyết, sinh ngày 22/12/1974 tại Hải Dương Hiện trú tại: Erasmus-Reismüller-Strasse 2, 85221 Dachau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 82 Nguyễn Đức Cảnh (nay là 18/19 đường Hồng Quang), Hải Dương | Giới tính: Nữ |
45. | Đặng Văn Long, sinh ngày 22/9/1970 tại Hải Dương Hiện trú tại: Erasmus-Reismüller-Strasse 2, 85221 Dachau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 82 Nguyễn Đức Cảnh (nay là 18/19 đường Hồng Quang), Hải Dương | Giới tính: Nam |
46. | Đặng Janina, sinh ngày 04/11/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Erasmus-Reismüller-Strasse 2, 85221 Dachau | Giới tính: Nữ |
47. | Đặng Felix, sinh ngày 07/01/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Erasmus-Reismüller-Strasse 2, 85221 Dachau | Giới tính: Nam |
48. | Nguyễn Thanh Long, sinh ngày 08/11/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rüpperer Strasse 30, 76137 Karlsruhe | Giới tính: Nam |
49. | Trần Mạnh Hùng, sinh ngày 02/10/1970 tại Sơn La Hiện trú tại: Westsidstrasse 10, 27432 Bremervörde Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Nông trường Tô Hiệu, huyện Mai Sơn, Sơn La | Giới tính: Nam |
50. | Hoàng Huy, sinh ngày 16/7/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Moritzstrasse 39, 09111 Chemnitz | Giới tính: Nam |
51. | Nguyễn Ngọc Bình, sinh ngày 16/12/1968 tại Hà Nam Hiện trú tại: Beuststrasse 8, 09599 Freiberg | Giới tính: Nam |
52. | Nguyễn Tiến Dũng, sinh ngày 09/4/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reitbahnstrasse 84, 09111 Chemnitz | Giới tính: Nam |
53. | Lê Thanh Hải, sinh ngày 09/3/1963 tại Hải Dương Hiện trú tại: Majakowskistrasse 30, 09127 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27/49 Trần Khắc Chân, phường Tân Định, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
54. | Lê Le Minh Anh, sinh ngày 05/01/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heinrich-Zille-Strasse 14, 09111 Chemnitz | Giới tính: Nữ |
55. | Lê Hà My Linda, sinh ngày 13/5/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rosenhof 6, 09111 Chemnitz | Giới tính: Nữ |
56. | Phạm Ngọc Thạch, sinh ngày 21/9/1981 tại Thái Bình Hiện trú tại: Querbacher Strasse 29, 77694 Kehl Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 14 khu 2 thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình | Giới tính: Nam |
57. | Bùi Thúy Quỳnh, sinh ngày 25/9/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Im Unteresch 11, 87700 Memmingen | Giới tính: Nữ |
58. | Hà Minh Hoàng, sinh ngày 07/9/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wilhelm-Külz-Str. 02, 04552 Borna | Giới tính: Nam |
59. | Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 13/6/1980 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 2, 07747 Jena Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20 Nguyễn Thiện Thuật, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Lee Bảo Vi, sinh ngày 02/3/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 2, 07747 Jena | Giới tính: Nữ |
61. | Nguyễn Lee Bảo Vân, sinh ngày 08/3/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 2, 07747 Jena | Giới tính: Nữ |
62. | Nguyễn Thị Kim Yến, sinh ngày 22/01/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Albert-Schweitzer-Strasse, 40/1, 70736 Fellbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: FB 19, đường Bế Văn Đàn, phường 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
63. | Hoàng Thanh Tuyền, sinh ngày 16/5/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Augsburger Strasse 31, 86720 Nördlingen | Giới tính: Nữ |
64. | Nguyễn Thị Hoa Tươi, sinh ngày 25/01/1974 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Hammarskjöldring 69, 60439 Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đoài, xã Khắc Niệm, huyện Tiên Sơn, Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
65. | Lê Mỹ Dung, sinh ngày 23/11/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Meisenstrasse 20, 26349 Jade | Giới tính: Nữ |
66. | Lê Mei Sơn, sinh ngày 05/11/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Meisenstrasse 20, 26349 Jade | Giới tính: Nam |
67. | Dương Bích Hạnh, sinh ngày 10/8/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Anger 6, 98617 Meiningen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 4b tổ 2 phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
68. | Lò Bảo Anh, sinh ngày 17/9/2001 tại Sơn La Hiện trú tại: Am Anger 6, 98617 Meiningen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14 phường Quyết Thắng, thị xã Sơn La | Giới tính: Nam |
69. | Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 18/4/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Jungmannstrasse 11, 65933 Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45 Trần Quốc Toản, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
70. | Hoàng Bảo Châu, sinh ngày 27/01/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schulstrasse 15, 56598 Rheinbrohl | Giới tính: Nữ |
71. | Nghiêm Thị Sớm, sinh ngày 20/7/1983 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Haldenstrasse 8, 70794 Filderstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ninh Đạo, Tân Phúc, Ân Thi, Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
72. | Đặng Minh Linh, sinh ngày 22/02/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schönstrasse 35, 81543 München | Giới tính: Nam |
73. | Phạm Quang Duy, sinh ngày 02/8/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marktstrasse 3, 94051 Hauzenberg | Giới tính: Nam |
74. | Hồ Xuân Trường, sinh ngày 08/02/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Klosterweg 22A, 85386 Eching Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 99 đường 43, phường Tân Quy, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
75. | Nguyễn Thúy Hương, sinh ngày 12/9/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kurfürstenstrasse 55, 60486 Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 103, ngõ 128, đường Giáp Bát, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
76. | Nguyễn Trần Kim Ngân, sinh ngày 25/5/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kurfürstenstrasse 55, 60486 Frankfurt am Main | Giới tính: Nữ |
77. | Nguyễn Kim Phượng, sinh ngày 23/4/1962 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Wielandstrasse 16, 67547 Worms Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35/342 Nguyễn Văn Nghi, phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
78. | Hoàng Vũ Tiến, sinh ngày 14/6/1960 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Wielandstrasse 16, 67547 Worms Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 346 Lê Văn Sỹ, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
79. | Vũ Triều Linh, sinh ngày 08/01/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fallstrasse 8, 81369 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phúc Tân, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
80. | Trần Thế Anh, sinh ngày 30/7/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Pippinger Strasse 107B, 81247 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, tổ 12, ngõ Chùa Liên Phái, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
81. | Nguyễn Tuấn Linh, sinh ngày 30/9/1985 tại Hải Dương Hiện trú tại: Schlierseestrasse 84, 81539 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 86 Lý Quốc Bảo, TP. Hải Dương | Giới tính: Nam |
82. | Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 08/01/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rölsstrasse 1, 92421 Schwandorf | Giới tính: Nữ |
83. | Lương Ngọc Hương, sinh ngày 29/7/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Beim Wasserturm 10, 71332 Waiblingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 26, ngõ 8, phố Hương Viên, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
84. | Nguyễn Linda Anh Thư, sinh ngày 09/6/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Moselstrasse 8, 54290 Trier | Giới tính: Nữ |
85. | Nguyễn Hồng Hạnh, sinh ngày 22/12/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Striergauer Strasse 4, 90473 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lực Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
86. | Đỗ Davis, sinh ngày 08/10/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Striergauer Strasse 4, 90473 Nürnberg | Giới tính: Nữ |
87. | Lư Hoàng Nguyệt Sương, sinh ngày 11/5/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Ohmstrasse 14, 45143 Essen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28/22 Phạm Văn Chiêu, phường 16, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
88. | Vũ Tiến Thành, sinh ngày 23/10/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Eduard-Spranger-Strasse 18, 80935 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1 tổ 1 đường 19, phường Phúc Xá, Hà Nội | Giới tính: Nam |
89. | Phùng Thị Thu Hà, sinh ngày 16/5/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sarstedter Strasse 21, 30519 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 12, ngách 83/32 đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
90. | Ngô Đức Phi, sinh ngày 05/01/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lüssenhopstrasse 20 C, 30419 Hannover | Giới tính: Nam |
91. | Nguyễn Thị Phương Ngân, sinh ngày 23/11/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Voltastrasse 4, 63477 Maintal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C1.04, chung cư 189 B Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
92. | Đào Tuấn Sơn, sinh ngày 01/4/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ramsener Strasse 38, 78239 Rielasingen-Worblingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà A2 phòng 18, khu Tập thể Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
93. | Trần Thị Hiền Thu, sinh ngày 17/10/1957 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rousseaustrasse 12, 67663 Kaiserslautern Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Giáp Bát, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
94. | Trần Mai, sinh ngày 20/8/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rousseaustrasse 12, 67663 Kaiserslautern | Giới tính: Nữ |
95. | Nguyễn Ly Ly, sinh ngày 16/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Anton-Bruckner-Strasse 17, 95448 Bayreuth | Giới tính: Nữ |
96. | Trần Việt Duy, sinh ngày 20/5/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Langobarden 33, 70435 Stuttgart | Giới tính: Nam |
97. | Lê Diệu Linh, sinh ngày 31/5/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Krusenschlopp 16A, 49377 Vechta. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 408/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 473/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 750/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 196 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 408/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 473/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 750/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 196 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 820/QĐ-CTN năm 2018 về thôi quốc tịch Việt Nam đối với 97 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 820/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: 06/06/2018
- Số công báo: Từ số 681 đến số 682
- Ngày hiệu lực: 21/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết