- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Nghị định 48/2015/NĐ-CP về quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư 05/2017/TT-BLĐTBXH Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 29/2017/TT-BLĐTBXH Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 27/2017/TT-BLĐTBXH quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND | An Giang, ngày 15 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp được Quốc hội thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 15 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng;
Căn cứ Thông tư số 27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 29/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tờ trình số 2697/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với các trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch đính kèm).
Điều 2. Ủy nhiệm cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo năm 2018 được phê duyệt, có văn bản hướng dẫn cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo từng ngành, từng hệ cho từng trường, từng trung tâm và cơ sở đào tạo (thuộc trách nhiệm quản lý) theo đúng các quy định của Bộ chủ quản. Chủ động phối hợp các sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về tuyển sinh, đào tạo, nội dung chương trình và các điều kiện khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh; Hiệu trưởng các trường, các trung tâm và các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP NĂM 2018 ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG, TRUNG TÂM VÀ CƠ SỞ THAM GIA HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 15/01/2018)
Số TT | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp/ Ngành, nghề | Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 | Chia theo trình độ đào tạo | Ghi chú | |||||||||||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Đào tạo thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Trong ngân sách | Ngoài ngân sách | Tổng số | Trong ngân sách | Ngoài ngân sách | Tổng số | Nhà nước hỗ trợ kinh phí | Thu học phí | Tổng số | Nhà nước hỗ trợ kinh phí | Thu học phí | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng chỉ tiêu tuyển sinh và liên thông, trong đó: | 25.335 | 1.905 | 1.525 | 380 | 2.370 | 1.690 | 680 | 7.010 | 2.080 | 4.930 | 14.050 | 12.540 | 1.510 |
|
| - Chỉ tiêu tuyển sinh | 25.000 | 1.570 | 1.190 | 380 | 2.370 | 1.690 | 680 | 7.010 | 2.080 | 4.930 | 14.050 | 12.540 | 1.510 |
|
| - Chỉ tiêu liên thông | 335 | 335 | 335 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
25.000 | 1.570 | 1.190 | 380 | 2.370 | 1.690 | 680 | 7.010 | 2.080 | 4.930 | 14.050 | 12.540 | 1.510 |
| ||
* | Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: | 20.680 | 1.460 | 1.190 | 270 | 1.670 | 1.670 | 0 | 4.630 | 1.510 | 3.120 | 12.920 | 12.140 | 780 |
|
540 | 540 | 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trường Đại học An Giang: 0296.3846074 | 540 | 540 | 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kế toán | 40 | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quản trị kinh doanh | 40 | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phát triển nông thôn | 40 | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bảo vệ thực vật | 40 | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dịch vụ thú y | 60 | 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Công nghệ thực phẩm | 40 | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công nghệ thông tin | 40 | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thiết kế trang Web | 40 | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hướng dẫn du lịch | 40 | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Quản trị Lữ hành | 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Quản trị khách sạn | 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Quản trị nhà hàng | 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội họa | 20 | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thiết kế đồ họa | 20 | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thanh nhạc | 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100 | 920 | 650 | 270 | 550 | 550 | 0 | 460 | 240 | 220 | 170 | 0 | 170 |
| ||
1 | Trường Cao đẳng nghề An Giang: 0296.3852538 | 1.830 | 650 | 650 | 0 | 550 | 550 | 0 | 460 | 240 | 220 | 170 | 0 | 170 |
|
1.1 | Điện công nghiệp | 90 | 60 | 60 |
| 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Điện tử công nghiệp | 30 | 15 | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 140 | 80 | 80 |
| 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Kế toán doanh nghiệp | 85 | 60 | 60 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Kỹ thuật xây dựng | 45 | 25 | 25 |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Công nghệ ô tô | 150 | 90 | 90 |
| 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Cắt gọt kim loại | 30 | 15 | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Hàn | 30 | 15 | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | May thời trang | 45 | 25 | 25 |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Quản trị mạng máy tính | 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Lập trình máy tính | 25 | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | 40 | 25 | 25 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 | Quản trị nhà hàng | 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 | Cơ điện tử | 35 | 20 | 20 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15 | Công tác xã hội | 65 | 35 | 35 |
| 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16 | Quản trị du lịch MICE | 60 | 30 | 30 |
| 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 | Hướng dẫn du lịch | 70 | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 | Điều hành Tour du lịch | 70 | 35 | 35 |
| 35 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 20 |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20 | Quản trị khách sạn | 15 |
|
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21 | Nghiệp vụ nhà hàng | 20 |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23 | Tin học ứng dụng | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24 | Tài chính - Ngân hàng | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25 | Dạy nghề thường xuyên | 630 |
|
|
|
|
|
| 460 | 240 | 220 | 170 |
| 170 |
|
2 | Trường Cao đẳng Y tế An Giang: 0296.3852103 | 270 | 270 | 0 | 270 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
2.1 | Dược | 170 | 170 |
| 170 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
2.2 | Điều dưỡng | 100 | 100 |
| 100 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
5.540 | 0 | 0 | 0 | 1.120 | 1.120 | 0 | 440 | 440 | 0 | 3.980 | 3.880 | 100 |
| ||
1 | Trường TCN Châu Đốc: 0296.38367071 | 600 |
|
|
| 150 | 150 | 0 | 100 | 100 | 0 | 350 | 250 | 100 |
|
1.1 | Kế toán doanh nghiệp | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 40 |
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Nghiệp vụ nhà hàng | 40 |
|
|
| 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Kỹ thuật xây dựng | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20 |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Dạy nghề thường xuyên | 450 |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
| 350 | 250 | 100 |
|
2 | Trường TCN Dân Tộc Nội Trú: 0296.3773396 | 900 |
|
|
| 200 | 200 | 0 | 30 | 30 | 0 | 670 | 670 | 0 | (Trong đó: 100 học sinh dân tộc thiểu số) |
2.1 | Quản trị mạng máy tính | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Bảo vệ thực vật | 30 |
|
|
| 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Điện công nghiệp | 20 |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 | Hàn | 20 |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 | Cơ điện nông thôn | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 | Trồng cây lương thực, thực phẩm | 30 |
|
|
| 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 | Dạy nghề thường xuyên | 700 |
|
|
|
|
|
| 30 | 30 |
| 670 | 670 |
|
|
3 | Trường TCN Tân Châu: 0296.3506487 | 800 |
|
|
| 80 | 80 | 0 | 60 | 60 | 0 | 660 | 660 | 0 |
|
3.1 | Điện công nghiệp | 30 |
|
|
| 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Chế biến và bảo quản thủy sản | 20 |
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Tin học văn phòng | 30 |
|
|
| 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Dạy nghề thường xuyên | 720 |
|
|
|
|
|
| 60 | 60 |
| 660 | 660 |
|
|
4 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ An Giang: 0296.3615350 | 1.600 |
|
|
| 150 | 150 | 0 | 250 | 250 | 0 | 1.200 | 1.200 | 0 |
|
4.1 | Điện công nghiệp | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Kỹ thuật xây dựng | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | May thời trang | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Hàn | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 25 |
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 | Dạy nghề thường xuyên | 1.450 |
|
|
|
|
|
| 250 | 250 |
| 1.200 | 1.200 |
|
|
5 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật An Giang: 0296.3688296 | 1.640 |
|
|
| 540 | 540 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.100 | 1.100 | 0 |
|
5.1 | Bảo vệ thực vật | 240 |
|
|
| 240 | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Trồng trọt | 60 |
|
|
| 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Chăn nuôi - Thú y | 60 |
|
|
| 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Công nghệ kỹ thuật chế biến và Bảo quản thủy sản | 60 |
|
|
| 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Bệnh học thủy sản | 60 |
|
|
| 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 60 |
|
|
| 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 | Dạy nghề thường xuyên | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
5.300 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 330 | 330 | 0 | 4.970 | 4.970 | 0 |
| ||
1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Châu Thành: 0296.3666755 | 1.100 |
|
|
|
|
|
| 30 | 30 |
| 1.070 | 1.070 |
|
|
2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên An Phú: 0296.3511669 | 800 |
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| 750 | 750 |
|
|
3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Phú Tân: 0296.3827737 | 800 |
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| 750 | 750 |
|
|
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thoại Sơn: 0296.6259034 | 900 |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
| 800 | 800 |
|
|
5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Tịnh Biên: 0296.3741460 | 700 |
|
|
|
|
|
| 30 | 30 |
| 670 | 670 |
|
|
6 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ Nông Dân: 0296.3858876 | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 70 | 70 |
| 930 | 930 |
|
|
6.120 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.400 | 500 | 2.900 | 2.720 | 2.210 | 510 |
| ||
1 | Trường KTNV - Giao thông Vận tải: 0296.3831530 | 3.500 |
|
|
|
|
|
| 3.100 | 300 | 2.800 | 400 | 10 | 390 |
|
2 | Trung tâm Khuyến Nông: 0296.3856759 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
3 | Trung tâm Giống Thủy Sản: 0296.2220205 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
4 | Trung tâm Đông Y - Châm Cứu: 0296.3956079 | 200 |
|
|
|
|
|
| 200 | 150 | 50 |
|
|
|
|
5 | Trung tâm Dịch vụ Việc Làm An Giang: 0296.3955155 | 700 |
|
|
|
|
|
| 100 | 50 | 50 | 600 | 480 | 120 |
|
6 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Châu Đốc: 0296.3568586 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 | 120 |
|
|
7 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Chợ Mới: 0296.3611224 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
8 | Trung tâm Kiểm nghiệm Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản An Giang: 0296.3952279 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
|
Các cơ sở sẽ ĐK hoạt động đào tạo nghề nghiệp trong năm, đào đào theo Chương trình khác: | 1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.080 | 1.080 |
|
| |
* | Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp ngoài công lập: | 3.270 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.140 | 540 | 1.600 | 1.130 | 400 | 730 |
|
1 | Trung tâm dạy nghề Khai Trí: 0939074701 | 200 |
|
|
|
|
|
| 90 | 90 |
| 110 |
| 110 |
|
2 | Trung tâm DN Tư thục lái xe Đồng Bằng: 0296.3575889 | 2.400 |
|
|
|
|
|
| 1.950 | 350 | 1.600 | 450 | 50 | 400 |
|
3 | DNTN dạy nghề Huỳnh Dương: 0296.3638148 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
4 | Cơ sở đào tạo Xuân Hương Spa: 0296.3560929 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 50 | 50 |
|
5 | DNTN trang điểm chuyên nghiệp Kim Châu: 0296.3883437 | 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 270 | 100 | 170 |
|
6 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV truyền thông đào tạo Cuộc Sống Mới: 0917816178 | 100 |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
* | Liên kết với các cơ sở đào tạo nghề nghiệp trong và ngoài tỉnh: | 1.050 | 110 | 0 | 110 | 700 | 20 | 680 | 240 | 30 | 210 |
|
|
|
|
I | Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: | 940 | 0 | 0 | 0 | 700 | 20 | 680 | 240 | 30 | 210 |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Châu Đốc: | 30 |
|
|
| 0 |
|
| 30 | 0 | 30 |
|
|
|
|
| Dược tá | 30 |
|
|
|
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
| Trường Trung cấp Đại Việt Cần Thơ |
2 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ An Giang: | 90 |
|
|
| 60 |
| 60 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
2.1 | Thủy lợi tổng hợp | 60 |
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
| Trường cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
2.2 | Kỹ thuật khám chữa bệnh bằng đông y - châm cứu | 30 |
|
|
|
|
|
| 30 | 30 |
|
|
|
| Hội đồng y tỉnh An Giang |
3 | Trường TCN Dân Tộc Nội Trú | 60 |
|
|
| 60 | 20 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Pháp Luật | 40 |
|
|
| 40 | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp Luật Vị Thanh |
3.2 | Văn thư hành chính | 20 |
|
|
| 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp nghề Đông Dương Cần Thơ |
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thoại Sơn | 40 |
|
|
| 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp Luật Vị Thanh |
| Pháp Luật | 40 |
|
|
| 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Trung tâm Dịch vụ việc làm: | 90 |
|
|
| 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp nghề Đông Dương Cần Thơ |
5.1 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 30 |
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
| |
5.2 | Văn thư hành chính | 30 |
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
| |
5.3 | Nghiệp vụ nhà hàng | 30 |
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Trung tâm Đông Y - Châm Cứu | 30 |
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp Tây Sài Gòn |
| Y sĩ Y học cổ truyền | 30 |
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên An Giang | 600 |
|
|
| 420 | 0 | 420 | 180 | 0 | 180 |
|
|
|
|
7.1 | Pháp Luật | 60 |
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp Luật Vị Thanh |
7.2 | Kế toán doanh nghiệp | 60 |
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp Hồng Hà |
7.3 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 60 |
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
| |
7.4 | Văn thư lưu trữ | 60 |
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
| |
7.5 | Nghiệp vụ nhà hàng | 60 |
|
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
| |
7.6 | Quản trị khách sạn | 60 |
|
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
| |
7.7 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 60 |
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng KTKT Cần Thơ và Trung cấp Đại Việt TP. Cần Thơ |
7.8 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 60 |
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp nghề Đông Dương Cần Thơ |
7.9 | Chế biến thực phẩm | 60 |
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
| |
7.10 | Nghiệp vụ bán hàng | 60 |
|
|
|
|
|
| 60 |
| 60 |
|
|
| Trường Trung cấp Bến Thành |
II | Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp ngoài công lập: | 110 | 110 |
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề Khai Trí | 110 | 110 |
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quản trị mạng máy tính | 20 | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng nghề công nghệ thông tin ISPACE |
2 | Bảo vệ thực vật | 40 | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Chế biến thực phẩm | 25 | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Chăn nuôi thú y | 25 | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
335 | 335 | 0 | 335 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| ||
* | Trường Cao đẳng Y tế An Giang | 335 | 335 | 0 | 335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điều dưỡng | 175 | 175 |
| 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dược | 105 | 105 |
| 105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hộ sinh | 55 | 55 |
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chỉ tiêu đào tạo trong ngân sách (ngân sách hỗ trợ kinh phí), chỉ áp dụng đối với người có hộ khẩu trong tỉnh An Giang.
- Tổng số chỉ tiêu tuyển sinh 25.000 người (trong đó cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh tuyển sinh là 23.950 người, liên kết với các trường ngoài tỉnh tuyển sinh 1.050 người)./.
- 1Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án Đào tạo lao động có tay nghề đáp ứng yêu cầu doanh nghiệp giai đoạn 2017-2020 tỉnh An Giang
- 2Chỉ thị 2323/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác phân luồng, tuyển sinh, đào tạo giáo dục nghề nghiệp do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 545/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết chỉ tiêu đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2011 và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cho từng nghề thực hiện từ năm 2011 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh vào các trường Trung học phổ thông, Phổ thông Dân tộc nội trú Bắc Kạn, Trung học phổ thông Chuyên Bắc Kạn năm học 2018-2019
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Nghị định 48/2015/NĐ-CP về quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư 05/2017/TT-BLĐTBXH Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 29/2017/TT-BLĐTBXH Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 27/2017/TT-BLĐTBXH quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án Đào tạo lao động có tay nghề đáp ứng yêu cầu doanh nghiệp giai đoạn 2017-2020 tỉnh An Giang
- 10Chỉ thị 2323/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác phân luồng, tuyển sinh, đào tạo giáo dục nghề nghiệp do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 11Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 545/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết chỉ tiêu đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2011 và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cho từng nghề thực hiện từ năm 2011 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 13Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh vào các trường Trung học phổ thông, Phổ thông Dân tộc nội trú Bắc Kạn, Trung học phổ thông Chuyên Bắc Kạn năm học 2018-2019
Quyết định 82/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp năm 2018 đối với trường, trung tâm và cơ sở tham gia hoạt động nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 82/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định