Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-UBND | Long An, ngày 12 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 45/TTr-SKHĐT ngày 03/3/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 62/STP-KSTTHC ngày 15/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành 11 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
STT | Tên thủ tục hành chính |
V. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã: 08 thủ tục | |
1 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
2 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
3 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
4 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
6 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
8 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
B. Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
V. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã: 11 thủ tục | |||
01 | T-LAN 018190-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
02 | T-LAN- 264947-TT | Đăng ký hợp tác xã | -Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; -Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND. |
03 | T-LAN- 264929-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | -Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; -Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; -Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND. |
04 | T-LAN- 264970-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | -Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; -Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND. |
05 | T-LAN- 264972-TT | Đăng ký khi hợp tác xã chia | -Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND. |
06 | T-LAN- 265143-TT | Đăng ký khi hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghi định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND. |
07 | T-LAN- 265147-TT | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | -Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghi định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND. |
08 | T-LAN- 265159-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND. |
09 | T-LAN- 265166-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND. |
10 | T-LAN- 265171 -TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) | -Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; -Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
11 | T-LAN- 265173-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT; - Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
III. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã
1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
- Trình tự thực hiện
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Trong thời hạn 15 ngày, khi thay đổi nội dung điều lệ, số lượng hợp tác xã thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát thì hợp tác xã gửi thông báo bằng văn bản đến cơ quan đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố,
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã;
+ Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp thay đổi điều lệ của hợp tác xã);
+ Danh sách thành viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng thành viên);
+ Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Phụ lục I-9
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .…………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo thay đổi 2 | Đánh dấu |
- Điều lệ | □ |
- Số lượng thành viên | □ |
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên | □ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện | □ |
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh | □ |
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
________________
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
2 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
2. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ khi góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp thì hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản đến cơ quan đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút.
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc góp vốn/mua cố phẩn/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/IT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
I-10.1
Phụ lục I-10
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .…………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo - Góp vốn - Mua cổ phần - Thành lập doanh nghiệp | Đánh dấu □ □ □ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.
I-10.2
THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………..………………………………………………………………………………
Ngành nghề kinh doanh:…………….…………………………………………………………………...
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:.………………………………………………………….
2. Số vốn góp: ……………………………………………………………………………………………
I-10.3
THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã mua cổ phần
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………..………………………………………………………………………………
Ngành nghề kinh doanh:…………….……………………………………………………………………
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:.………………………………………………………….
2. Giá trị số cổ phần mua: ………………….………………………………………………………….
I-10.4
THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành lập
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………..………………………………………………………………………………
Ngành nghề kinh doanh:…………….…………………………………………………………………...
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:.………………………………………………………….
2. Số vốn điều lệ: ………………….……………………………………………………………………
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
3. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Khi tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gửi thông báo bằng văn bản đến cơ quan, nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã ít nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng hoạt động.
Sau khi hết thời hạn đã thông báo, nếu vẫn tiếp tục tạm ngừng hoạt động thì hợp tác xã phải thông báo tiếp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng tổng thời gian tạm ngừng hoạt động liên tiếp không được quá 01 năm.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: trong ngày làm việc theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Lưu hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
- Lệ phí: không thu phí, lệ phí.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Phụ lục I-11
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
1. Đối với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng …. năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ............................
.............................................................................................................................................
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .....
.............................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh........................................................
Lý do tạm ngừng:..................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
4. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Khi chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi 01 bộ hồ sơ thông báo đến cơ quan, nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã.
a) Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khi nhận giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
b) Trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải:
• Thông báo bằng văn bản cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã;
• Kèm theo thông báo là bản sao giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
• Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải:
• Thông báo bằng văn bản cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã;
• Kèm theo thông báo là bản sao giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;
+ Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
- Lệ phí: không thu phí, lệ phí.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục 1-6 Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Phụ lục I-6
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………..
Hợp tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):………………………....
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………………………………. Fax: ……………………………..
Email:…………………………………………………………………. Website: ………………………..
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh……..
………………………………………………………………………………………………………………
Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):…………………. cấp ngày: ……./……./…….
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (Đối với văn phòng đại diện):………………………………..
5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………Giới tính:..................
Sinh ngày: ..../..../....... Dân tộc:………………………………………………….. Quốc tịch:..............
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp:..............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:…………………….............................................. Fax: .............................................
Email:…………………………………………………………... Website: ..........................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-12
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:.................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:…………………….............................................. Fax: .............................................
Email:…………………………………………………………... Website:...........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (Đối với văn phòng đại diện):
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………Giới tính:...............................
Sinh ngày: ..../..../....... Dân tộc:………………………………………………….. Quốc tịch:..............
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:............................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp:..............................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.......................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Hợp tác xã đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trước ngày 01/8/2014 có nhu cầu đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải gửi giấy đề nghị cấp đổi đến cơ quan đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được cấp trước đó khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ vả trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Phụ lục I-17
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
6. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Khi thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan đăng ký đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận lại hồ sơ đăng lý hợp tác xã, hợp tác xã phải tiến hành đăng ký thay đổi nơi đăng ký hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới.
Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã được cấp trước đó.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16,
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã;
+ Bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký hợp tác xã cũ bàn giao (khi hợp tác xã tiến hành đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mầu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT-
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Phụ lục I-16
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ...........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….. Fax:................................................
Email:…………………………………………………………….. Website: ........................................
2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ...........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….. Fax:................................................
Email:…………………………………………………………….. Website: ........................................
Lý do thay đổi:.......................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
7. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Hội đồng quản trị của các hợp tác xã dự kiến hợp nhất xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định hợp nhất.
Hội đồng quản trị của các hợp tác xã dự định hợp nhất hiệp thương thành hội đồng hợp nhất. Hội đồng có nhiệm vụ xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên quyết định.
+ Bước 2: Hợp tác xã sau khi hợp nhất nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút.
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút;
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua email.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc hợp nhất hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phu lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
+ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./…… Nơi cấp:..........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp hứng minh nhân dân hoặc, hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
08. Giải thể tự nguyện hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Tiến hành đại hội thành viên và ra nghị quyết về việc giải thể tự nguyện.
Đại hội thành viên thành lập và quy định trách nhiệm, quyền hạn, thời hạn hoạt động của hội đồng giải thể. Hội đồng giải thể bao gồm: đại diện hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, ban điều hành, đại diện của thành viên.
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày đại hội thành viên ra quyết định thành lập hội đồng giải thể phải thực hiện các công việc sau:
(1) Thông báo về việc giải thể tới cơ quan nhà nước đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; đăng báo địa phương nơi hợp tác xã hoạt động trong 03 số liên tiếp về việc giải thể;
(2) Thông báo tới tổ chức, cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về thời hạn thanh toán nợ, thanh lý các hợp đồng; thực hiện việc xử lý tài sản, vốn của hợp tác xã.
(3) Tiến hành thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
+ Bước 2: Sau khi hoàn thành việc giải thể, hội đồng giải thể gửi 01 bộ hồ sơ về việc giải thể hợp tác xã, hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan đăng ký hợp tác xã tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã khi nhận giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc giải thể hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải thể hợp tác xã;
+ Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp tác xã;
+ Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
+ Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã.
- Lệ phí: Không thu phí, lệ phí
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc giải thể hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Liên hiệp hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của mình trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải thể.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
+ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Phụ lục I-13
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: …………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:……………………………………………………………. ngày …. / …. /
Lý do giải thể: …………………………………………………………………………………………..
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
III. Lĩnh vực khu kinh tế tập thể, hợp tác xã
1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
(1) Khi thay đổi một trong một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký thay đổi đến cơ quan đăng ký hợp tác xã, nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
+ Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cũ khi được cấp giấy đăng ký mới.
(2) Trường hợp thay đổi địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã phải đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới.
Sau khi giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã, nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã cấp mới cho hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã trước đây hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
(3) Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
(4) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới, hợp tác xã phải:
a) Thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã đối với các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã tại cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
b) Thông báo bằng văn bản đối với các trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có trụ sở khác với huyện hoặc tỉnh, thành phố với trụ sở chính của hợp tác xã.
Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục 1-7;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện;
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã,
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
___________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
I-7.1
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi | Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã - Địa chỉ trụ sở chính - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh - Vốn điều lệ - Người đại diện theo pháp luật - Tên chi nhánh - Địa chỉ chi nhánh - Người đại diện chi nhánh - Tên văn phòng đại diện - Địa chỉ văn phòng đại diện - Người đại diện văn phòng đại diện | □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ……………………………
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):…………………………….………………………
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỒI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyển sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………Giới tính:..........................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…./……. Dân tộc:……………………………………………. Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................................
Ngày cấp:…../……/…………. Nơi cấp:....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…./…./……..Nơi cấp:......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỒI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:..........................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:...........................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.........................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.......................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:.....................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.........................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………….Giới tính:............................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…../…… Dân tộc:…………………………………………. Quốc tịch:.......................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Nơi cấp:............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…../…../…… Nơi cấp:.....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:
.............................................................................................................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):..........................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):........................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:.......................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:..........................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………… Giới tính:...............
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…./…../…….. Dân tộc:…………………………………………… Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…../…….. Nơi cấp:...........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…../…….. Ngày hết hạn:…./…../……..Nơi cấp:....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
2. Đăng ký thành lập hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;
+ Nghị quyết Hội nghị thành lập.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 150.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giầy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./…… Nơi cấp:..........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
03. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
* Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải:
+ Thông báo bằng văn bản tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã;
+ Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
* Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp giấy chứng nhận mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải:
+ Thông báo bằng văn bản tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã;
+ Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
+ Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
- Lệ phí: 150.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Ngành, nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải phù hợp với hoạt động của hợp tác xã;
+ Chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
___________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
Phụ lục I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..…………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………..
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.....
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):....................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………. Fax:....................................................
Email:…………………………………………………………. Website: ............................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (Đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (Đối với văn phòng đại diện)..................................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………Giới tính:.................
Sinh ngày:…../…../….. Dân tộc:………………………………………..Quốc tịch:............................
Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................................
Ngày cấp:…../…../….. Nơi cấp:..............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../….. Ngày hết hạn:…../…../….. Nơi cấp:.......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………………….. Fax: ...............................................
Email:…………………………………………………………….. Website: ........................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, hợp tác xã nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi dự định đặt trụ sở mới. Hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế.
Trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của hợp tác xã ký, ghi họ tên trong giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã.
Trong trường hợp cùng một thời điểm, thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện đăng ký một lần những thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký mới.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính - thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
•Sáng; Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
____________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
I-7.1
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi | Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã - Địa chỉ trụ sở chính - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh - Vốn điều lệ - Người đại diện theo pháp luật - Tên chi nhánh - Địa chỉ chi nhánh - Người đại diện chi nhánh - Tên văn phòng đại diện - Địa chỉ văn phòng đại diện - Người đại diện văn phòng đại diện | □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ……………………………
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): …………………………….………………………
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỒI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyển sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………Giới tính:..........................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…./……. Dân tộc:……………………………………………. Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................................
Ngày cấp:…../……/…………. Nơi cấp:....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…./…./……..Nơi cấp:......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỒI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:..........................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:...........................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.........................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.......................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:.....................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.........................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………….Giới tính:............................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…../…… Dân tộc:…………………………………………. Quốc tịch:.......................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Nơi cấp:............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…../…../…… Nơi cấp:.....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:
.............................................................................................................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):..........................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):........................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:.......................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:..........................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính:.......................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…./…../…….. Dân tộc:…………………………………………… Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…../…….. Nơi cấp:...........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…../…….. Ngày hết hạn:…./…../……..Nơi cấp:....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
5. Đăng ký khi hợp tác xã chia:
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Hội đồng quản trị của hợp tác xã dự kiến chia xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định.
Sau khi đại hội thành viên quyết định chia, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định chia hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập hợp tác xã mới.
Hợp tác xã được chia thực hiện phương án chia đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định.
+ Bước 2: Hợp tác xã mới Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục 1-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục 1-3;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục 1-4;
+ Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc chia hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An,
_____________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./…… Nơi cấp:..........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
06. Đăng ký khi hợp tác xã tách
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Hội đồng quản trị của hợp tác xã dự kiến tách xây dựng phương án tách trình đại hội thành viên quyết định.
Sau khi đại hội thành viên quyết định tách, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định tách hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập hợp tác xã mới.
+ Bước 2: Hợp tác xã được tách thực hiện phương án tách đã được quyết định và nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua email.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc tách hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
___________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …. tháng …. năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Giới tính:.................................
Sinh ngày:.…/…./…… Dân tộc:………………………………………. Quốc tịch:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp:…/…./…… Nơi cấp:................................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp: …/…./…… Ngày hết hạn:…/…./…… Nơi cấp:..........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi | □ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố:......................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………………………. Fax: ................................................
Email:……………………………………………………………. Website:..........................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):................................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):...............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.........................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
9. Số lượng thành viên:........................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...............................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (Đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT | Tên pháp nhân | Địa chỉ trụ sở chính | Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) | Tỷ lệ (%) | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỒNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân | Vốn góp | Thời điểm góp vốn | Chức danh | Ghi chú | |
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) | Tỷ lệ (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) | |||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …......, ngày …. tháng …. năm ….. |
______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
07. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Hội đồng quản trị của các hợp tác xã bị sáp nhập xây dựng phương án sáp nhập trình đại hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định sáp nhập.
Hội đồng quản trị của các hợp tác xã bị sáp nhập hiệp thương về phương án sáp nhập, gồm các nội dung chủ yếu sau: phương án xử lý tài sản, vốn, các khoản nợ; phương án xử lý lao động và những vấn đề tồn động của các hợp tác xã bị sáp nhập.
+ Bước 2: Hợp tác xã sau khi sáp nhập nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 3: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút.
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua email.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7;
+ Nghị quyết của đại hội thành viên về việc sáp nhập hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
+ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
I-7.1
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi | Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã - Địa chỉ trụ sở chính - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh - Vốn điều lệ - Người đại diện theo pháp luật - Tên chi nhánh - Địa chỉ chi nhánh - Người đại diện chi nhánh - Tên văn phòng đại diện - Địa chỉ văn phòng đại diện - Người đại diện văn phòng đại diện | □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………………
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ……………………………
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):…………………………….………………………
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỒI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyển sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………Giới tính:..........................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…./……. Dân tộc:……………………………………………. Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số: ......................................................................................................
Ngày cấp:…../……/…………. Nơi cấp:....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…./…./……..Nơi cấp:......................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỒI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:..........................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:............................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..............................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:...........................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):.................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):.........................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.......................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:.....................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.........................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………….Giới tính:............................
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…../…../…… Dân tộc:…………………………………………. Quốc tịch:.......................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …../…../…… Nơi cấp:............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…../…../…… Ngày hết hạn:…../…../…… Nơi cấp:.....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:
.............................................................................................................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):..........................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):........................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:.......................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:..........................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………… Giới tính:...............
Chức danh:............................................................................................................................
Sinh ngày:…./…../…….. Dân tộc:…………………………………………… Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân số:.......................................................................................................
Ngày cấp: …./…../…….. Nơi cấp:...........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................................................
Ngày cấp:…./…../…….. Ngày hết hạn:…./…../……..Nơi cấp:....................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................................
Tỉnh/Thành phố: .....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………............................ Fax: ...........................................
Email:……………………………………………………………... Website: .......................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
08. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất):
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Khi bị mất giấy chứng nhận đăng ký, hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan đăng ký hợp tác xã tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút.
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14.
b) Số lượng hồ sơ: 01.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
_____________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
Phụ lục I-14
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:……………………………………………………………………………….....
………………………………..……………………………………………………………………….....
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Khi bị mất giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan đăng ký hợp tác xã tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.
b) Số lượng hồ sơ: 01.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
___________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
Phụ lục I-15
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã.
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:……………………………………………….
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:…….
………………………………………………………………………………………………………………...
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………………………..
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):……………………………………………………….
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………………………....
Lý do đề nghị cấp lại: ………………………………………………………………………………………
…………………………….………………………………………………………………………………….Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
10. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Khi bị hư hỏng giấy chứng nhận đăng ký, hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan đăng ký hợp tác xã tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14,
b) Số lượng hồ sơ: 01.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
_______________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
Phụ lục I-14
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………….…………………………………..
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:……………………………………………………………………………….....
………………………………..……………………………………………………………………….....
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
11. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Khi bị hư hỏng giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan đăng ký hợp tác xã tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
* Trường hợp được ủy quyền thì nộp thêm các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả: hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
* Cán bộ tiếp nhận: Kiểm tra hồ sơ.
• Nếu hò sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
• Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
+ Bước 2: Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch giải quyết theo quy định.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
• Sáng: Từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút;
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã.
- Lệ phí: 30.000 đồng/1 lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
+ Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
+ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỉ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
_________________
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.
Phụ lục I-15
TÊN HỢP TÁC XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………….. | …………., ngày …. tháng …. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………… …………………………………..
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã.
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:……………………………………………..
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:……
……………………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………………………
Ngành, nghề kinh doanh (Đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):……………………………………………………….
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………………………....
Lý do đề nghị cấp lại: ………………………………………………………………………………………
…………………………….………………………………………………………………………………….Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
- 1Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 818/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Đỗ Hữu Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra