Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 817/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 05 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1149/TTr-SXD ngày 04 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, tại UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, phòng KSTTHC;

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ -UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022)

A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

Phí, lệ phí (vnđ)

I- LĨNH VỰC QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC

1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Mã số hồ sơ: 1.008891.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

300.000

2

Bước 2

Thẩm định

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

12 ngày

3

Bước 3

Trình phê duyệt

Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc (NLV)

2. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Mã số hồ sơ: 1.008989.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000

2

Bước 2

Thẩm định

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

02 ngày

3

Bước 3

Trình phê duyệt

Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

05 NLV

3. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp. Mã số hồ sơ: 1.008990.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

07 ngày

3

Bước 3

Trình phê duyệt

Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

4. Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Mã số hồ sơ: 1.008991.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

300.000

2

Bước 2

Thẩm định

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

07 ngày

3

Bước 3

Trình phê duyệt

Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

5. Thủ tục Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. Mã số hồ sơ: 1.008992.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

300.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

6. Thủ tục Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến của người nước ngoài ở Việt Nam. Mã số hồ sơ: 1.008993.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

300.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

7. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.002701.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Các cơ quan có liên quan

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo thông tư số 20/2019/T T-BTC ngày 31/12/2019

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

01 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

11 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định

Trưởng phòng

01 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

10 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

25 NLV

8. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.003011.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Các cơ

quan có liên quan

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo thông tư số 20/2019/T T-BTC ngày 31/12/2019

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

01 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

16 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định

Trưởng phòng

01 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

10 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

30 NLV

9. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.008432.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Các cơ quan có liên quan

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Chi phí thực tế ( in ấn, trích lục,...)

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.009974.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

- 07 ngày

- 12 ngày đối với lấy ý kiến

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV, 15 NLV phải lấy ý kiến

2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.009975.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

- 07 ngày

- 12 ngày phải lấy ý kiến

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV, 15 NLV phải lấy ý kiến

3. Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.009976.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận,

chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

- 07 ngày

- 12 ngày phải lấy ý kiến

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV, 15 NLV phải lấy ý kiến

4. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.009977.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

5. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.009978.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

02 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

05 NLV

6. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ: 1.009979.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

02 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

05 NLV

7. Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ: 1.009988.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

1.000.000

2

Bước 2

Đánh giá năng lực và trình phê duyệt

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

08 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

8. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). Mã số hồ sơ: 1.009989.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

500.000

2

Bước 2

Thẩm định và trình phê duyệt

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

05 NLV

9. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) Mã số hồ sơ: 1.009990.000.00.00.H10-Dịch vụ công mức độ 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

500.000

2

Bước 2

Thẩm định và trình phê duyệt

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

05 NLV

10. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III Mã số hồ sơ: 1.009991.000.00.00.H10 Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

500.000

2

Bước 2

Thẩm định và trình phê duyệt

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

08 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

11. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ: 1.009936.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

500.000

2

Bước 2

Thẩm định và trình phê duyệt

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

05 NLV

12. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. Mã số hồ sơ: 1.009972.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo Thông tư Bộ Tài Chính

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

- Nhóm B:10 ngày; nhóm C:5 ngày nhóm C

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định

Trưởng phòng

- 0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

Nhóm B:18 NLV; Nhóm C: 13 NLV

13. Thẩm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở/Thẩm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.009973.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo Thông tư Bộ Tài Chính

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

II,III: 12 ngày Còn lại: 07 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

CTr cấp II,III: 15 NLV CTr còn lại: 10 NLV

14. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C. Mã số hồ sơ: 1.009980.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo Thông tư Bộ Tài Chính

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

15. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C. Mã số hồ sơ: 1.009981.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo Thông tư Bộ Tài Chính

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

16. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân nước ngoài hạng II, III. Mã số hồ sơ:1.009987.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

12 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV

17. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ: 1.009982.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Lệ phí: 300.000 Sát hạch: 450.000

2

Bước 2

Thẩm định

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

12 ngày

3

Bước 3

Trình phê duyệt

Phó Lãnh đạo Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV

18. Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ: 1.009983.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Lệ phí: 300.000; Sát hạch: 450.000

2

Bước 2

Thẩm định

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

12 ngày

3

Bước 3

Trình phê duyệt

Phó Lãnh đạo Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV

19. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ: 1.009928.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Lệ phí: 300.000; Sát hạch: 450.000

2

Bước 2

Thẩm định

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

07 ngày

3

Bước 3

Trình phê duyệt

Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

20. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng). Mã số hồ sơ: 1.009984.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000

2

Bước 2

Thẩm định

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

07 ngày

3

Bước 3

Trình phê duyệt

Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

21. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp). Mã số hồ sơ: 1.009985.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không có

2

Bước 2

Thẩm định

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

02 ngày

3

Bước 3

Trình phê duyệt

Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

05 NLV

22. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ: 1.009986.000.00.00.H10 - DVC mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Lệ phí: 150.000; Sát hạch: 450.000

2

Bước 2

Thẩm định

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

12 ngày

3

Bước

Trình phê duyệt

Phó Lãnh đạo Sở - CT Hội đồng

01 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV

III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư. Mã số hồ sơ: 1.010746.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Các Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công giải quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo Lãnh đạo phòng; Lấy ý kiến Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

01 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

36 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

01 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

45 NLV

2. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. Mã số hồ sơ: 1.010747.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo Lãnh đạo phòng; (4) Lấy ý kiến các các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; (5) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở (6) Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh; (7) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (8) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

01 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

11 ngày

4

Bước 4

Lấy ý kiến

Các Sở KHĐT, Sở TC, Sở TNMT

05 ngày

5

Bước 5

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

01 ngày

6

Bước 6

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

7

Bước 7

Phê duyệt

UBND tỉnh

10 ngày

8

Bước 8

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

30 NLV

3. Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. Mã số hồ sơ:1.002572.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

200.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

05 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

8 NLV

4. Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản . Mã số hồ sơ:1.002625.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

200.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

05 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

08 NLV

IV - LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

1. Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của cá nhân, tổ chức nước ngoài. Mã số hồ sơ:1.007748.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, lấy ý kiến các Các Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

03 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

04 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

2. Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. Mã số hồ sơ:1.007750.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, lấy ý kiến các Các Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

3. Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. Mã số hồ sơ: 1.010005.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

12 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

10 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

25 NLV

4. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. Mã số hồ sơ: 1.010006.000.00.00.H10 - - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

12 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

10 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

25 NLV

5. Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. Mã số hồ sơ: 1.010007.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng;; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

12 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

10 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

25 NLV

6. Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư). Mã số hồ sơ: 1.010009.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

5 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV

 

 

 

 

7. Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.007762.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

12 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

20 NLV

8. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. 1.007763.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

03 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

04 ngày

 

 

 

 

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

9. Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. Mã số hồ sơ: 1.007764.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

10 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

20 NLV

10. Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước. Mã số hồ sơ: 1.007765.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

11. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. Mã số hồ sơ: 1.007767.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

17 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

20 NLV

 

 

 

 

12. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. 1.007766.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

12 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV

13. Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư. Mã số hồ sơ: 1.006873.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

14. Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. Mã số hồ sơ: 1.006876.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

 

 

 

 

V - LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1. Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.. Mã số hồ sơ: 1.009794.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn Chi cục tổ chức kiểm tra và ra thông báo kết quả thẩm tra, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (3) Chi Cục trưởng Chi cục Giám định xây dựng xem xét, phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không có

2

Bước 2

Tổ chức kiểm tra và thông báo kết quả thẩm tra

Trưởng phòng Giám định và An toàn xây dựng

13 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV

2. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng. Mã số hồ sơ: 2.001116.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo Chi cục Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV

3. Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. Mã số hồ sơ: 1.002621.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo Chi cục Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

3,5 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

01 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

07 NLV

4. Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. Mã số hồ sơ: 1.002515.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo Chi cục Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

12 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

20 NLV

5. Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.009788. 000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo Chi cục Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

02 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

12 NLV

6. Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ). Mã số hồ sơ: 1.009791. 000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND Tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo Chi cục Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

07 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ

Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

UBND tỉnh

02 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

12 NLV

VI - LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

1. Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. Mã số hồ sơ: 1.006871.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

Trưởng phòng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

02 ngày

4

Bước 4

Trình phê duyệt

Trưởng phòng

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

05 NLV

 

 

 

 

B. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

Ghi chú

I - LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ: 1.002662.000.00.00.H10- Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Có gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan trong bước thẩm định

UBND cấp huyện

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng và gửi lấy ý kiến cơ quan liên quan theo quy định; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo Thông tư 20/2019/T T-BTC ngày 31/12/2019

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

17,5 ngày 12,5 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

10 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

30 NLV; 25 NLV

2. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ: 1.003141.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan trong bước thẩm định

UBND cấp huyện

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng và gửi lấy ý kiến cơ quan liên quan theo quy định; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo Thông tư 20/2019/T T-BTC ngày 31/12/2019

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

17,5 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

10 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

30 NLV

3. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ: 1.008455.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng phê duyệt hồ sơ (5) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục,..)

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

7,5 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

1 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

 

 

 

 

II- LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong

đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.009994.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Nhà ở riêng lẻ: 75.000; công trình: 150.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

- 12 ngày công trình

- 07 ngày nhà ở riêng lẻ

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV đối với CT; 10 NLV đối với nhà ở riêng lẻ

2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.009995.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND huyện ký duyệt (5) UBND cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Nhà ở riêng lẻ: 75.000; công trình: 150.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

- 12 ngày công trình

- 07 ngày nhà ở riêng lẻ

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV đối với CT; 10 NLV đối với nhà ở riêng lẻ

3. Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.009996.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND huyện ký duyệt (5) UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

- 12 ngày công trình

- 07 ngày nhà ở riêng lẻ

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV đối với CT; 10 NLV nhà ở riêng lẻ

4. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.009997.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND huyện ký duyệt (5) UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Nhà ở riêng lẻ: 75.000; công trình: 150.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

- 12 ngày công trình

- 07 ngày ở riêng lẻ

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV đối với CT; 10 NLV nhà ở riêng lẻ

5. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.009998.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

02 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

05 NLV

6. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.009999.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp  huyện  ký  duyệt  (5)  UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước

Thẩm định

Chuyên viên

02 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

05 NLV

7. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.009992.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

- 11 ngày

- 06 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình thẩm định

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

5 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

18 NLV nhóm B; 13 NLV nhóm C

8. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.009993.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

UBND cấp huyện

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng phê duyệt hồ sơ (5) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định

Chuyên viên

Công trình cấp II,III: 13 ngày Công trình còn lại: 08 ngày

4

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình phê duyệt

TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị

0,5 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

15 NLV công trình cấp II, III; 10 NLV công trình còn lại

III - LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. Mã số hồ sơ: 1.002693.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Xí nghiệp công trình công cộng hoặc Xí nghiệp công trình đô thị

Không

(1) Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công giải quyết

TP Quản lý đô thị hoặc TP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

6,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND cấp huyện

TP Quản lý đô thị hoặc TP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

5

Bước 5

Trình UBND cấp huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

10 NLV

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 817/QĐ-UBND công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 817/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản