Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2019 (chi tiết theo phụ lục số 1, phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Chỉ số cải cách hành chính | Xếp hạng | |
Điểm điều tra xã hội học | Điểm thẩm định | |||||
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100 | 24,060 | 67,360 | 91,420 | 1 |
2 | Sở Nội vụ | 100 | 24,830 | 66,496 | 91,326 | 2 |
3 | Sở Tài chính | 100 | 24,400 | 66,890 | 91,290 | 3 |
4 | Sở Khoa học và công nghệ | 100 | 24,960 | 66,036 | 90,996 | 4 |
5 | Sở Công Thương | 100 | 23,600 | 67,130 | 90,730 | 5 |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 100 | 24,190 | 66,030 | 90,220 | 6 |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 100 | 24,710 | 65,150 | 89,860 | 7 |
8 | Sở Tư pháp | 100 | 25,020 | 64,620 | 89,640 | 8 |
9 | Sở Y tế | 100 | 23,540 | 65,455 | 88,995 | 9 |
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100 | 23,710 | 65,130 | 88,840 | 10 |
11 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 100 | 23,660 | 64,990 | 88,650 | 11 |
12 | Sở Xây dựng | 100 | 22,960 | 65,450 | 88,410 | 12 |
13 | Sở Du lịch | 100 | 22,780 | 64,920 | 87,700 | 13 |
14 | Sở Giao thông vận tải | 100 | 23,120 | 63,720 | 86,840 | 14 |
15 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 100 | 23,220 | 62,930 | 86,150 | 15 |
16 | Sở Văn hóa và Thể thao | 100 | 22,730 | 63,310 | 86,040 | 16 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 100 | 21,820 | 58,660 | 80,480 | 17 |
18 | Thanh tra tỉnh | 100 | 23,700 | 55,760 | 79,460 | 18 |
PHỤ LỤC 2
BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Chỉ số cải cách hành chính | Xếp hạng | |
Điểm điều tra xã hội học | Điểm thẩm định | |||||
1 | UBND thành phố Ninh Bình | 100 | 21,220 | 68,734 | 89,954 | 1 |
2 | UBND huyện Nho Quan | 100 | 21,610 | 67,860 | 89,470 | 2 |
3 | UBND thành phố Tam Điệp | 100 | 20,660 | 67,913 | 88,573 | 3 |
4 | UBND huyện Yên Khánh | 100 | 22,180 | 64,150 | 86,330 | 4 |
5 | UBND huyện Gia Viễn | 100 | 20,050 | 65,200 | 85,250 | 5 |
6 | UBND huyện Hoa Lư | 100 | 19,680 | 65,566 | 85,246 | 6 |
7 | UBND huyện Kim Sơn | 100 | 20,630 | 60,500 | 81,130 | 7 |
8 | UBND huyện Yên Mô | 100 | 19,710 | 61,170 | 80,880 | 8 |
- 1Kế hoạch 4194/KH-UBND năm 2016 về phát động phong trào thi đua cải cách hành chính tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2020
- 2Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 5Kế hoạch 79/KH-UBND về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp khắc phục tồn tại, hạn chế, nâng cao chỉ số cải cách hành chính, chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước, chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công tỉnh Yên Bái năm 2020
- 6Kế hoạch 394/KH-UBND năm 2020 về thực hiện tiêu chí xác định chỉ số cải cách hành chính các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1126/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2021 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2020 đối với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Kế hoạch 4194/KH-UBND năm 2016 về phát động phong trào thi đua cải cách hành chính tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 7Kế hoạch 79/KH-UBND về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp khắc phục tồn tại, hạn chế, nâng cao chỉ số cải cách hành chính, chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước, chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công tỉnh Yên Bái năm 2020
- 8Kế hoạch 394/KH-UBND năm 2020 về thực hiện tiêu chí xác định chỉ số cải cách hành chính các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1126/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2021 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2020 đối với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Nai
Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Ninh Bình năm 2019
- Số hiệu: 816/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra